Tác giả | Nguyễn Cảnh Cầm |
ISBN | 978-604-82-2846-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5319-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Nguyễn Cảnh Cầm |
Số trang | 235 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn Bài tập thủy lực xuất bản lần đầu vào năm 1973. Nội dung của nó tương ứng với nội dung cuốn Giáo trình thủy lực xuất bản năm 1968, 1969. Cuốn Bài tập thủy lực đó được soạn thành hai tập: Tập I do đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm và Hoàng Văn Quý biên soạn, đồng chí Hoàng Văn Quý chủ biên. Tập II do các đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm, Lưu Công Đào, Nguyễn Như Khuê và Hoàng Văn Quý biên soạn, đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm chủ biên.
Cuốn Giáo trình thủy lực đã được tái bản (lần thứ ba) có sửa chữa và bổ sung cũng như sắp xếp lại số chương cho mỗi tập. Để tương ứng với cuốn giáo trình đó, trong lần tái bản thứ hai này cuốn Bài tập Thủy lực cũng được sửa chữa và bổ sung. Lần tái bản này do đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm chịu trách nhiệm và được chia làm hai tập (tương ứng với hai tập của cuốn Giáo trình thủy lực tái bản lần thứ ba). Tập I gồm 9 chương từ chương I tới chương IX; tập II gồm 10 chương từ chương X tới chương XIX.
MỤC LỤC
Chương X. Vẽ đường mặt nước trong sông thiên nhiên | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 5 |
II. Bài tập | 9 |
Chương XI. Chuyển động không ổn định, biến đổi dần trong lòng dẫn hở | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 17 |
II. Bài tập | 21 |
Chương XII. Chuyển động của bùn cát trong lòng dẫn hở | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 31 |
II. Bài tập | 35 |
Chương XIII. Nước nhảy | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 41 |
II. Bài tập | 48 |
Chương XIV. Đập tràn | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 63 |
II. Bài tập | 74 |
Chương XV | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 101 |
II. Bài tập | 109 |
Chương XVI. Chảy dưới cửa cống | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 128 |
II. Bài tập | 134 |
Chương XVII. Công trình nối tiếp | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 145 |
II. Bài tập | 156 |
Chương XVIII. Chuyển động của nước ngầm (nước thấm) | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 174 |
II. Bài tập | 179 |
Chương XIX. Cơ sở lý luận về mô hình các hiện tượng thuỷ lực | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 205 |
II. Bài tập | 208 |
Phụ lục 13-1: Dùng để tính các độ sâu liên hiệp của nước nhảy trong kênh chữ nhật | 222 |
Phụ lục 14-1: Hệ số ngập sn của đập có mặt cắt thực dụng | 222 |
Phụ lục 14-2: Bảng toạ độ đường cong mặt đập không có chân không | |
vẽ theo phương pháp Cơrijơ - Ôphixêrốp | 223 |
Phụ lục 14-3: Hệ số sửa chữa hình dạng | 224 |
Phụ lục 14-4: Hệ số sửa chữa do cột nước | 224 |
Phụ lục 14-5: Toạ độ mặt cắt đập có chân không đỉnh enlip | 225 |
Phụ lục 14-6: Hệ số lưu lượng mtc của đập có chân không đỉnh tròn và đỉnh enlip | 225 |
Phụ lục 14-7: Hệ số lưu lượng của đập thực dụng mặt cắt hình thang | 226 |
Phụ lục 14-8: Hệ số lưu lượng m của đập tràn đỉnh rộng theo Đ. I. Cumin | 226 |
Phụ lục 15-1: Bảng tính sự nối tiếp ở hạ lưu công trình | 227 |