Tác giả | Trần Chương |
ISBN | 978-604-82-2393-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3598-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Trần Chương |
Số trang | 201 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Lý thuyết bản, tấm và vỏ mỏng đàn hồi được gọi chung là các kết cấu bề mặt, là môn học kỹ thuật cơ sở phục vụ cho việc tính toán các kết cấu công trình đồng thời là tài liệu tham khảo cho sinh viên đại học các ngành kỹ thuật.
Trong tài liệu này, nhóm tác giả trình bày hai phần chính là lý thuyết bản và lý thuyết tấm mỏng đàn hồi. Phần kết cấu vỏ mỏng không trình bày trong tài liệu này. Độc giả cần phân biệt kết cấu bản và kết cấu tấm mỏng đàn hồi.
Tài liệu có kế thừa có chọn lọc các giáo trình bản và tấm đã xuất bản trong nước và nước ngoài để bổ sung cho hoàn hảo.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mở đầu | 5 |
PHẦN A. BẢN MÓNG ĐÀN HỒI | |
Chưong 1. Bài toán phẳng trong tọa độ vuông góc | |
ứng suất, nội lực và biến dạng của bản chữ nhật | 9 |
Quan hệ giữa chuyển vị với biến dạng và ứng suất | 12 |
Các phương trình vi phân cân bằng | 14 |
Hàm ứng suất Airy và phương trình vi phân của chúng | 16 |
Điều kiện biên của bản | 18 |
Chương 2. Các phương pháp giải bài toán bản | |
Giải bằng đa thức đại số | 25 |
Giải bài toán bản bằng chuỗi lượng giác Fourier | 36 |
Giải bài toán bản bằng phương pháp sai phân hữu hạn (SPHH) | 40 |
Chương 3. Cách tính một số bản thường gặp | |
Bản một nửa với tải trọng biên theo chu kỳ | 48 |
Bản một nửa với phản lực tập trung được chia ra lực phân bố đều trên một đoạn ngắn | |
51 | |
Chương 4. Tính dầm - đỡ tường khi bản tường có độ cao lớn | |
Cấu tạo dầm đỡ tường | 54 |
Hàm ứng suất | 55 |
Xác định các hệ số D | 57 |
Xác định các hệ số c | 58 |
Các công thức viết theo dạng cuối cùng: các ứng suất và chuyển vị | 63 |
Quan hệ giữa đặc trưng đàn hồi k và chiều cao dầm cũng như tải trọng tác dụng lên dầm đỡ tường | |
64 | |
Momen uốn và lực cắt | 70 |
Ứng suất trong tường xây | 71 |
PHẦN B. TẤM MÓNG ĐÀN HỒI | |
Chương 5. Lý thuyết tấm mỏng chịu uốn | |
Khái niệm | 82 |
Ứng suất và nội lực trong tọa độ vuông góc | 84 |
Chuyển vị của tấm | 93 |
Điều kiện biên | 102 |
Chương 6. Một số phương pháp và thí dụ tính tấm chữ nhật | |
Giải bài toán tấm theo hàm lượng giác | 105 |
Tính tấm chữ nhật bằng chuỗi lượng giác kép | 109 |
Tính tấm hình chữ nhật có hai biên khớp và hai biên tự do dưới tác dụng của lực tập trung đặt tại góc của hai biên tự do (hình 6.5) | |
115 | |
Tính tấm chữ nhật bàng chuỗi lượng giác đơn | 116 |
Tính tấm bằng phương pháp năng lượng | 119 |
Tấm conson có ba cạnh rộng vô hạn dưới tác dụng của lực tập trung | 123 |
Tấm dải | 124 |
Tấm chữ nhật chu tuyến khóp có mômen uốn tác dụng ở biên | 128 |
Tính tấm bằng phương sai phân hữu hạn (SPHH) | 131 |
Tính tấm bằng phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) | 143 |
Chương 7. Tấm chữ nhật trực hướng | |
Khái niệm | 153 |
Trạng thái ứng suất, nội lực và phương trình vi phân | |
của tấm trực hướng chịu uốn | 154 |
Độ cứng của tấm trực hướng của một số vật liệu | 157 |
Chương 8. Ôn định của tấm mỏng đàn hồi | |
Khái niệm | 162 |
Phương trình vi phân của mặt võng | 162 |
Các thí dụ tính ổn định của tấm mỏng đàn hồi | 166 |
Các phương trình cơ bản của tấm tròn | 175 |
Tấm tròn chịu uốn đối xứng trục | 176 |
Các thí dụ tính tấm tròn | 177 |
Tấm tròn trực hướng | 185 |
Ổn định của tấm tròn | 189 |
Tài liệu tham khảo | 196 |