Tác giả | Bộ môn thủy lực - ĐH thủy lợi |
ISBN | 978-604-82-0154-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6219-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ môn thủy lực - ĐH thủy lợi |
Số trang | 68 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong tính toán thủy lực, cần sử dụng nhiều các hệ số thực nghiệm cũng như các bảng tính sẵn theo các công thức thường dùng. Các bảng số nói trên thường nằm rải rác trong phần nội dung của các cuốn giáo trình thủy lực hoặc ở các sách bài tập thủy lực.
Để thuận tiện cho việc sử dụng, Bộ môn thủy lực Trường Đại học Thủy lợi đã tập hợp các bảng tính đó vào cuốn sách Các Bảng Tính Thủy Lực - được in lần đầu vào năm 1991.
Cuốn bảng tính này tập hợp hầu như tất cả các bảng số, các phụ lục có trong hai cuốn Giáo trình thủy lực và Bài tập thủy lực đang được sử dụng rộng rãi trong các trường Đại học kỹ thuật.
Phụ lục 1-1: Trị số trọng lượng riêng và khối lượng riêng của nước và không khí dưới áp suất khí quyển | 7 |
Phụ lục l-2a: Trị số hệ số nhớt động của một vài chất lỏng | 7 |
Phụ lục l-2b: Trị số hệ số nhớt động V của nước và không khí dưới áp suất khí quyển | 7 |
Phụ lục 2-1: Trị số Ic, zc và (0 của những hình phẳng | 8 |
* Đồ thị Côlơbơrúc và Oaitơ | 9 |
* Giới hạn các khu vực sức cản | 9 |
* Công thức tính X trọng các khu sức cản | 10 |
Phụ lục 4-la: Trị số độ nhám tuyệt đối A và hệ số nhám n | 10 |
Phụ lục 4-lb: Trị số Xịron tính theo công thức Cônacốp | 11 |
Phụ lục 4-2: Độ nhám tương đương A của ống và kênh | 12 |
Phụ lục 4-3: Trị số hệ số nhám n của Pavơlốpski và trị số hệ số k trong công thức Agơrốtskin | 13 |
Phụ lục 4-4: Trị số c theo công thức Maninh | 15 |
Phụ lục 4-5: Trị số c theo công thức Pavơlốpski | 16 |
* Một số dạng tổn thất cục bộ trong ống | 17 |
* Dòng chảy qua lỗ và vòi | 20 |
Bảng 5.1: Các hệ số đối với lỗ nhỏ | 20 |
Bảng 5-2: Các hệ số đối với lỗ to | 20 |
Phụ lục 6-la: Bảng tính hệ sô' K ở khu bình phương sức cản, trong đó c tính theo công thức Maninh | 21 |
Phụ lục 6-lb: Bảng tính hệ số K, ở khu bình phương sức cản ứng với ba loại ống:ỵ ống thường, ống gang mới, ống thép | 22 |
Bảng 6-1: Lưu tốc kinh tế và lưu lượng kinh tế | 23 |
Phụ lục 6-2: Trị số các hệ số sửa chữa 0t và 02 dùng cho tính toán ống trong khu vực sức cản quá độ | 23 |
Bảng 8.1: Bảng trị sô' của pin | 23 |
Phụ lục 8-1: Trị số f(R|n) tính theo công thức Agơsốtskin | 24 |
Phụ lục 8-2: Trị sô' Ca/r | 30 |
Phụ lục 8-3: Bảng dùng để tính những kênh hình thang | 36 |
Phụ lục 8-4a: Lưu tốc cho phép không xói của dòng chảy đối với đất không dính | 39 |
Phụ lục 8-4b: Lưu tốc cho phép không xói của dòng chảy đối với các loại đất dính | 39 |
Phụ lục 8-5: Trị số lực kết dính tính toán Ct của đất dính | 40 |
Phụ lục 8-6: Bảng tính dòng chảy đều không áp trong ống | 41 |
Phụ lục 9-1: Giá trị độ sâu phân giới của kênh mặt cắt chữ nhật | 42 |
Phu luc 9-2: Trị số ξk= aQ2/gd5 để tính độ sâu phân giới của kênh mặt cắt tròn | 45 |
* Tính độ sâu phân giới của kênh mặt cắt hình thang theo biểu đồ | 45 |
Phụ lục 9-3: Hàm số 9 (r|) để tính dòng không đểu trong kênh dốc thuận i > 0 | 46 |
Phụ lục 10-1: Trị số hệ số nhám n của những lòng sông thiên nhiên | 51 |
* Công thức gần đúng xác định độ sâu liên hiệp của nước nhảy trong kênh hình thang | 52 |
Phụ lục 13-1: Bảng dùng để tính các độ sâu liên hiệp của nước nhảy trong kênh chữ nhật | 52 |
Phụ lục 14-1: Hệ số ngập của đập có mặt cắt thực dụng | 52 |
Phụ lục 14-2: Bảng toạ độ đường cong mặt đập không có chân không vẽ thẹo phương pháp Cơrijơ - Ophixêrốp | 53 |
Phụ lục 14-3: Hệ số sửa chữa hình dạng của đập | 54 |
Phụ lục 14-4: Hệ số sửa chữa do cột nước trước đập | 54 |
Phụ lục 14-5: Toạ độ mặt cắt đập có chân không đỉnh enlip | 55 |
Phụ lục 14-6: Hệ số lưu lượng tiêu chuẩn của đập có chân không đỉnh tròn và đỉnh enlip | 55 |
Phụ lục 14-7: Hệ sô' lưu lượng của đập thực dụng mặt cắt hình thang | 56 |
Bảng 14-1: Bảng trị số bán kính nối tiếp R ở chân đập | 56 |
Bảng 14-2: Trị số phân giới (Z/P)pg để xác định trạng thái chảy của đập có mặt cắt thực dụng | 56 |
* Hệ số co hẹp bên của đập có mặt cắt thực dụng | 57 |
* Đập tràn thành mỏng | 57 |
a) Cửa chữ nhật | 57 |
b) Cửa tam giác | 58 |
c) Cửa hình thang | 58 |
Bảng 14.3: Hệ số lưu lượng m của đập tràn đỉnh rộng (khi tính sơ bộ) | 58 |
Bảng 14-4: Quan hộ giữa hộ số lưu lượng m và các hệ số φ, φn, k1, k2 | 58 |
Phụ lục 14.8: Bảng tính ω, R của dòng không áp có mặt cắt tròn | 59 |
Phụ lục 14-9: Hệ số lưu lượng m của đập tràn đỉnh rộng theo Đ.I. Cumin | 60 |
Phụ lục 15-1: Bảng để tính sự nối tiếp dòng chảy ở hạ lưu công trình | 62 |
Bảng 15-1: Trị số hệ số lưu tốc φ của các loại công ưình | 65 |
* Công thức tính hz trong chế độ chảy ngập dưới cửa cống hở | 65 |
Bảng 16-1: Trị số co hẹp thẳng đứng £ và tính nối tiếp dòng chảy sau cửa cống phẳng | 66 |
Bảng 17-1: Trị số a, b, c, s để tính độ nhám gia cường | 66 |
Bảng 17.2: Trị số M, N để tính độ nhám gia cường | 66 |
Bảng 17-3: Trị số A để tính độ nhám gia cường | 67 |
Bảng 17-4: Trị số r, s, t và r’, s’, t' để tính độ nhám gia cường | 67 |