Tác giả | Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-6158-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6430-7 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 993 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Những năm gần đây, nền kinh tế thế giới có bước chuyển mình đáng kể, toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, xu hướng đầu tư xây dựng theo dự án đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong nền kinh tế thị trường.
Do vậy, nghiên cứu cốt lõi về đầu tư, kinh tế đầu tư và dự án đầu tư xây dựng; trang bị đầy đủ kiến thức khi nghiên cứu kinh tế xây dựng, kinh tế đầu tư xây dựng, kinh tế đầu tư xây dựng phát triển đô thị; hiểu rõ các loại chi phí đầu tư xây dựng và quản lý hiệu quả chi phí đầu tư xây dựng là cần thiết khi nghiên cứu và thực hiện đầu tư các dự án đầu tư cho hoạt động xây dựng.
Với mong muốn giúp bạn đọc hiểu được cơ sở khoa học, cơ sở pháp lý có liên quan đến đầu tư, các kiến thức liên quan đến kinh tế, chi phí, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và tự mình thực hiện các nội dung trên đây, Nhà Xuất bản Xây dựng giới thiệu cuốn sách: "Cẩm nang đầu tư - kinh tế & quản lý chi phí đầu tư xây dựng sách chuyên khảo", của nhóm tác giả PGS. TS Bùi Mạnh Hùng và đồng nghiệp có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này biên soạn.
Nội dung cuốn sách gồm ba phần:
Phần thứ nhất. Những vấn đề kinh tế trong đầu tư, kinh tế đầu tư và dự án đầu tư gồm các nội dung về lý thuyết, quản lý và phân tích đánh giá.
Phần thứ hai. Kiến thức cơ bản khi nghiên cứu kinh tế xây dựng, kinh tế phát triển đô thị gồm những vấn đề thuộc về kinh tế xây dựng trong cơ chế thị trường, cơ cấu kinh tế đô thị, tăng trưởng kinh tế đô thị, môi trường kinh tế đô thị và quản lý kinh tế đô thị.
Phần thứ ba. Các loại chi phí, quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm: Tổng quan về chi phí và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; các loại chi phí trong đầu tư xây dựng (trình bày định mức và quản lý định mức xây dựng, giá xây dựng từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư xây dựng); quản lý chi phí đầu tư xây dựng (trình bày khái niệm, đối tượng, các nguyên tắc quản lý; quản lý Nhà nước về
chi phí đầu tư xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng phát triển đô thị và quản lý chi phí đầu tư xây dựng thông qua kiểm soát chi phí).
Sách dày 992 trang, khổ 19x27 giá bìa 585.000 đ/1cuốn. In và nộp lưu chiểu năm 2022.
Nhà Xuất bản Xây dựng trân trọng giới thiệu cuốn sách đến quý độc giả và các cơ quan, đơn vị trên cả nước.
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Lời nói đầu | 5 |
Danh mục và giải thích nghĩa các từ viết tắt | 9 |
PHẦN I |
|
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
1.1. Khái niệm, đặc điểm, đặc trưng, mục tiêu đầu tư và nội hàm kinh tế đầu tư | 27 |
1.2. Phân loại và các giai đoạn đầu tư | 45 |
1.3. Phương án đầu tư và phân loại phương án đầu tư | 53 |
1.4. Nguồn vốn đầu tư | 56 |
1.5. Dự án đầu tư và các chủ thể tham gia thực hiện dự án đầu tư | 76 |
CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|
2.1. Mục đích, mục tiêu, yêu cầu và nguyên tắc của quản lý đầu tư |
|
và đầu tư xây dựng | 93 |
2.2. Quản lý nhà nước đối với đầu tư và đầu tư xây dựng | 100 |
2.3. Dự án đầu tư xây dựng và trình tự đầu tư xây dựng | 112 |
2.4. Những vấn đề liên quan đến quản lý đầu tư và đầu tư xây dựng | 117 |
2.5. Phân tích ngân sách và phân tích kế hoạch đầu tư phát triển đô thị | 160 |
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
XÂY DỰNG & DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
3.1. Một số vấn đề chung về dự án đầu tư xây dựng và dự án đầu tư phát triển đô thị | 168 |
3.2. Phân tích tài chính dự án đầu tư xây dựng và dự án đầu tư phát triển đô thị | 184 |
3.3. Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội dự án đầu tư xây dựng |
|
và dự án đầu tư phát triển đô thị | 244 |
3.4. Đánh giá dự án đầu tư xây dựng và dự án đầu tư phát triển đô thị | 267 |
3.5. Tổ chức thực hiện đánh giá dự án đầu tư xây dựng và dự án đầu tư |
|
phát triển đô thị | 282 |
3.6. Một số chỉ dẫn tính toán các chỉ tiêu xuất phát để phân tích hiệu quả đầu tư | 295 |
Tài liệu tham khảo phần I | 318 |
PHẦN II |
|
CHƯƠNG 4. ĐẶC ĐIỂM VỀ KINH TẾ THỊ TRƯỜNG TRONG XÂY DỰNG |
|
4.1. Thị trường xây dựng | 322 |
4.2. Một số vấn đề kinh tế trong cơ chế thị trường | 326 |
4.3. Giá trị, giá cả, giá thành, doanh thu và lợi nhuận của hoạt động xây dựng |
|
trong cơ chế thị trường | 338 |
CHƯƠNG 5. KINH TẾ TRONG THIẾT KẾ, CHỌN THẦU |
|
VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG |
|
5.1. Nội dung kinh tế trong các giải pháp thiết kế xây dựng | 355 |
5.2. Nội dung kinh tế trong đấu thầu xây dựng | 381 |
5.3. Nội dung kinh tế trong hợp đồng xây dựng | 388 |
5.4. So sánh, đánh giá về mặt kinh tế các phương án kỹ thuật trong xây dựng | 408 |
5.5. Phương pháp chung đánh giá các phương án ứng dụng khoa học công nghệ |
|
trong xây dựng | 415 |
5.6. Phương pháp xác định hiệu quả kinh tế của đầu tư kỹ thuật mới | 422 |
5.7. So sánh, đánh giá về mặt kinh tế các phương án tổ chức thi công | 426 |
5.8. Các trường hợp so sánh, đánh giá riêng rẽ khác | 442 |
CHƯƠNG 6. CƠ CẤU KINH TẾ VÀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ĐÔ THỊ |
|
6.1. Khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm và nhân tố hình thành cơ cấu kinh tế đô thị | 447 |
6.2. Tăng trưởng kinh tế đô thị | 456 |
CHƯƠNG 7. MÔI TRƯỜNG KINH TẾ ĐÔ THỊ |
|
7.1. Môi trường xây dựng đô thị | 469 |
7.2. Thị trường và quản lý xây dựng môi trường cư trú đô thị | 485 |
7.3. Phân tích kinh tế môi trường sinh thái đô thị | 505 |
7.4. Kinh tế bảo vệ môi trường đô thị | 519 |
CHƯƠNG 8. QUẢN LÝ KINH TẾ ĐÔ THỊ |
|
8.1. Tổng quan về khoa học quản lý kinh tế đô thị | 526 |
8.2. Hệ thống quản lý kinh tế đô thị | 531 |
8.3. Quản lý đầu tư phát triển đô thị | 542 |
8.4. Quản lý tài vụ đô thị | 557 |
8.5. Quản lý và kinh tế đất đai đô thị | 565 |
8.6. Quản lý hiệu quả kinh tế đô thị | 606 |
Tài liệu tham khảo phần II | 632 |
CHƯƠNG 9. TỔNG QUAN VỀ CHI PHÍ VÀ QUẢN LÝ |
|
CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|
9.1. Tổng quan về chi phí đầu tư xây dựng | 636 |
9.2. Tổng quan về quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 638 |
9.3. Kinh nghiệm quản lý chi phí một số nước trên thế giới | 650 |
CHƯƠNG 10. ĐỊNH MỨC VÀ QUẢN LÝ ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG |
|
10.1. Cơ sở lý luận về định mức xây dựng | 654 |
10.2. Nội dung và phương pháp xác định định mức cơ sở | 685 |
10.3. Phương pháp xác định định mức dự toán | 724 |
10.4. Phương pháp xác định định mức chi phí theo tỷ lệ phần trăm | 761 |
10.5. Quản lý định mức xây dựng | 775 |
CHƯƠNG 11. GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG, SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ GIÁ, CHỈ SỐ GIÁ VÀ SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|
11.1. Cơ sở lý thuyết khi nghiên cứu giá xây dựng công trình | 778 |
11.2. Kiến thức cơ bản liên quan đến giá xây dựng công trình | 792 |
11.3. Phương pháp xác định giá xây dựng công trình | 814 |
11.4. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng | 822 |
11.5. Chỉ số giá xây dựng | 838 |
11.6. Suất vốn đầu tư xây dựng | 851 |
11.7. Quản lý giá, chỉ số giá xây dựng và suất vốn đầu tư xây dựng | 856 |
CHƯƠNG 12. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TỔNG MỨC, TỔNG MỨC VÀ QUẢN LÝ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|
12.1. Khái niệm, nội dung sơ bộ tổng mức và tổng mức đầu tư xây dựng | 860 |
12.2. Phương pháp xác định sơ bộ tổng mức và tổng mức đầu tư xây dựng | 862 |
12.3. Thẩm định, thẩm tra và phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng | 877 |
12.4. Điều chỉnh sơ bộ tổng mức đầu tư xây dựng và tổng mức đầu tư xây dựng | 878 |
12.5. Quản lý tổng mức đầu tư xây dựng | 879 |
CHƯƠNG 13. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG |
|
VÀ QUẢN LÝ DỰ TOÁN XÂY DỰNG |
|
13.1. Nội dung dự toán xây dựng công trình | 881 |
13.2. Phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình | 884 |
13.3. Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng công trình | 892 |
13.5. Phương pháp xác định dự toán gói thầu xây dựng | 898 |
13.6. Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu xây dựng | 903 |
13.7. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình và phương pháp xác định |
|
dự toán xây dựng công trình điều chỉnh | 905 |
13.8. Phương pháp xác định tổng dự toán | 913 |
13.9. Phương pháp xác định dự toán chi phí xây dựng | 914 |
13.10. Phương pháp xác định dự toán chi phí khảo sát xây dựng | 921 |
13.11. Phương pháp xác định dự toán chi phí tư vấn | 925 |
CHƯƠNG 14. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN |
|
14.1. Tạm ứng, thanh, quyết toán hợp đồng xây dựng | 931 |
14.2. Thanh, quyết toán vốn đầu tư xây dựng | 932 |
14.3. Quy đổi vốn đầu tư xây dựng | 935 |
14.4. Quản lý hợp đồng và quản lý thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng | 947 |
CHƯƠNG 15. NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN |
|
& NỘI DUNG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
|
15.1. Những vấn đề liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 950 |
15.2. Quản lý nhà nước về chi phí đầu tư xây dựng | 956 |
15.3. Quản lý chi phí đầu tư phát triển đô thị | 959 |
15.4. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng thông qua kiểm soát chi phí | 962 |
Tài liệu tham khảo phần III | 899 |