Tác giả | Bùi Đức Tiển |
ISBN | 2013-cnkcxd |
ISBN điện tử | 978-604-82-5431-5 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Bùi Đức Tiển |
Số trang | 257 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Năm 1993, khi biên soạn cuốn cẩm nang kết cấu này, tôi dùng cách tính bằng máy tính bấm tay để giải hệ phương trinh chính tắc : đối với hệ dưới ba ẩn thì thuận lợi dễ dàng, nhung đốỉ với hệ từ bốn ẩn trở lên thì việc tính tay nặng nề vá dễ bị nhầm lẫn.
Năm 1995, sau khi biên soạn cuốn lập trình tính kết cấu, tôi thấy rằng nên đưa chương trinh mẩu HEPTTT để giải hệ phương trình chính tắc vào cuốn cẩm nang kết cấu này để giúp bạn dọc và đồng nghiệp tiếp cận với máy vi tính.
Đồng thời tôi cùng bổ sung hoàn chỉnh các phương pháp tính kết cấu để bạn đọc và đồng nghiệp có cơ sở lý luận chắc chắn về :
Tôi cũng lấy nhiều thí dụ giải bằng tất cả các phương pháp trên.
Mong rằng quyển cẩm nang kết cấu được bổ sung này thiết thục giúp ích cho bạn đọc và đồng nghiệp.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Lời nói đầu lần xuất bản thứ hai | 4 |
Chương I. Những phương pháp tính để giải bài toán kết cấu | 5 |
1.1. Tính nhẩm - tính tay | 5 |
1.2. Giải hệ phương trình tuyến tính theo phương pháp Gauss | 7 |
1.3. Giải hệ phương trình tuyến tính theo ma trận nghịch đảo | 9 |
Chương II. Những phương pháp lập và giải bài toán kết cấu | 12 |
II.1. Phương pháp giải tích | 12 |
II.2. Phương pháp lực | 23 |
II.3. Phương pháp chuyên vị | 35 |
II.4. Phương pháp phân phôi moment | 50 |
Chương III. Tính kết cấu mái | 65 |
III.1. Tính kết cấu gỗ | 65 |
III.2. Tính kết cấu thép | 67 |
III.3. Tính các bộ phận mái | 69 |
III.4. Tính vì kèo chung | 75 |
III.5. Tính vì kèo gỗ | 76 |
III.6. Tính vì kèo thép | 88 |
Chương IV Tính kết cấu sân | 101 |
IV.1. Tính kết cấu bê tông | 101 |
IV.2. Tính sàn bê tông | 113 |
IV.3. Tính dầm bê tông cốt thép | 132 |
IV.4. Tính cột bê tông | 143 |
Chương V. Tính kết cấu tường | 146 |
V.1. Tính kết cấu gạch dá | 146 |
V.2. Chiều dài, chiều cao tường | 152 |
Chương VI. Tính kết cấu móng | 153 |
VI.1. Bản chất vật lý của đất | 153 |
VI.2. Phân bố ứng suất trong đất | 155 |
VI.3. Sức chịu của đất | 162 |
VI.4. Biến dạng và độ lún của đất | 166 |
VI.5. Tính móng | 178 |
VI.6. Tính móng trên nền dàn hồi | 189 |
VI.7. Gia cố nền đất | 208 |
VI.8. Áp lực của đất | 213 |
Chương VII. Thiết kế tối ưu trong bài toán kết cấu | 216 |
VII.1. Mở dầu | 216 |
VII.2. Định nghĩa | 216 |
VII.3. Phát triển bài toán thiết kế tốì ưu | 217 |
VII.4. Một số thí dụ về thiết kế tốì ưu | 218 |
Chương VIII. Tính độ tinh cậy của kết cấu trong công trình | 229 |
VIII.1. Sự hình thành và phát triển của lý thuyết tin cậy | 229 |
VIII.2. Cơ sở đánh giá độ tin cậy của công trình | 230 |
VIII.3. Thí dụ tính độ tin cậy | 231 |
VIII.4. Tuổi thọ công trình | 235 |
Phần phụ lục : Những bảng số | 238 |
1. Các hàm của số tự nhiên | 238 |
2. Sin và cosin | 240 |
3. Tan và cotan | 241 |
4. Tan của góc gần 90° | 243 |
5. Đặc trưng các khối hình học | 245 |
6. Diện tích các hình | 248 |
7. Đặc trưng hình học các hình | 249 |
8. Tải trọng động và tĩnh | 251 |
9. Tải trọng giá | 253 |
Tài liệu tham khảo | 256 |
Mục lục | 256 |
Về tác giả | 258 |