Tác giả | Hoàng Hiền |
ISBN | 978-604-82-1746-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3714-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Hoàng Hiền |
Số trang | 360 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bảo vệ môi trường không khí khỏi các phát thải công nghiệp là một trong những vấn đề quan trọng trong sản xuất hiện nay. Ô nhiễm không khí ảnh hưởng trực tiếp đến vệ sinh môi trường, tác động đến sản xuất và nền kinh tế quốc dân.
Cuốn sách Cẩm nang lọc bụi trong khí thải đề cập những vấn đề cơ sở khoa học và các phương pháp, thiết bị, hệ thống lọc bụi trong khí thải. Nội dung sách gồm 4 phần:
- Phần 1: Các khái niệm về tính chất lí - hóa của bụi công nghiệp, các thông số củ a khí thải cần làm sạch và phân loại thiết bị lọc bụi, đánh giá hiệu quả lọc bụi của chúng.
- Các phần tiếp theo: Các kiểu thiết bị lọc bụi được phân loại theo phương pháp lọc, bao gồm: thiết bị lọc bụi cơ học bằng phương pháp khô (phần 2), thiết bị lọc bụi cơ học bằng phương pháp ướt (phần 3), thiết bị lọc bụi bằng điện và thiết bị lọc bụi bằng âm học (phần 4).
Trong mỗi phần (2, 3, 4) trình bày cụ thể cơ sở khoa học của các phương pháp lọc bụi và cấu tạo của từng kiểu thiết bị, hệ thống lọc bụi ứng với từng phương pháp; các số liệu, dữ liệu cần thiết để tính toán, thiết kế và chọn thiết bị, hệ thống, bao gồm cả hệ thống và thiết bị phụ trợ; các số liệu và dữ liệu cần thiết để quản lý, vận hành an toàn và hiệu quả các thiết bị, hệ thống lọc bụi.
Sách được sử dụng làm tài liệu giảng dạy, học tập cho các ngành: Hệ thống kĩ thuật trong công trình, Công nghệ và Quản lí môi trường với các môn học Thông gió, Kiểm soát và Bảo vệ môi trường không khí, Xử lí khí thải; dùng làm tài liệu hướng dẫn thiết kế và thiết kế các đồ án môn học và đồ án tốt nghiệp liên quan đến Thông gió nhà công nghiệp, Xử lí khí thải, Kiểm soát và Bảo vệ môi trường không khí, v.v.
Sách được dùng làm tài liệu cho các kĩ sư trong lĩnh vực nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, thi công, quản lí và vận hành các hệ thống và thiết bị lọc bụi trong khí thải; là tài liệu có ích cho các kĩ sư công nghệ, kĩ sư môi trường.
Tác giả chân thành cảm ơn Trường đại học Xây dựng, khoa Kĩ thuật Môi trường, bộ môn Vi khí hậu và Môi trường xây dựng của Trường đại học Xây dựng và Nhà xuất bản Xây dựng đã giúp đỡ và tạo điều kiện để cuốn sách được hoàn thành và ra mắt bạn đọc, đồng thời rất mong nhận được các ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp và bạn đọc.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1 | |
BỤI CÔNG NGHIỆP, KHÍ THẢI VÀ THIẾT BỊ LỌC BỤI TRONG KHÍ THẢI | |
Chương 1. Bụi công nghiệp và tính chất của bụi | |
1.1. Bụi công nghiệp và hỗn hợp bụi khí | 5 |
1.2. Tính chất của bụi | 5 |
1.2.1. Mật độ | 5 |
1.2.2. Thành phần tán xạ | 7 |
1.2.3. Tính bám dính | 20 |
1.2.4. Tính mài mòn | 22 |
1.2.5. Tính thấm | 22 |
1.2.6. Tính hút ẩm và tính hòa tan | 23 |
1.2.7. Suất điện trở của lớp bụi | 23 |
1.2.8. Tính mang điện | 24 |
1.2.9. Tính dễ cháy - nổ | 24 |
1.3. Tro | 25 |
1.3.1. Thành phần tán xạ của tro | 26 |
1.3.3. Các hạt cuốn theo | 27 |
Chương 2. Khí thải và các thông số của khí thải | |
2.1. Thành phần và tính chất của khí thải | 28 |
2.1.1. Thành phần của khí | 28 |
2.1.3. Độ ẩm của khí | 32 |
2.2. Lưu lượng khí | 37 |
2.2.1. Xác định lưu lượng khí | 37 |
2.2.2. Đo áp suất bằng ống áp kế | 37 |
2.3. Xác định độ vẩn bụi của khí | 40 |
2.3.1. Xác định độ vẩn bụi của khí bằng phương pháp trực tiếp | 40 |
2.3.2. Xác định độ vẩn bụi của khí bằng phương pháp gián tiếp | 52 |
Chương 3. Thiết bị lọc bụi trong khí thải | |
3.1. Lọc bụi và phân loại thiết bị lọc bụi | 53 |
3.1.1. Lọc bụi trong khí thải và định mức phát thải | 53 |
3.1.2. Phân loại thiết bị lọc bụi | 54 |
3.2. Hiệu quả lọc của thiết bị lọc bụi | 56 |
3.2.1. Hiệu quả lọc của thiết bị lọc bụi | 56 |
3.2.2. Xác định hiệu quả lọc của thiết bị lọc bụi | 56 |
Phần 2 | |
THIẾT BỊ LỌC BỤI CƠ HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHÔ | |
Chương 4. Buồng lắng bụi và thiết bị lọc bụi quán tính | |
4.1. Buồng lắng bụi | 61 |
4.1.1. Nguyên lí làm việc và tính toán buồng lắng bụi | 61 |
4.1.2. Xác định hiệu quả lọc bụi của buồng lắng bụi | 64 |
4.1.3. Các kiểu buồng lắng bụi | 69 |
4.2. Thiết bị lọc bụi quán tính | 74 |
4.2.1. Nguyên lí làm việc và hiệu quả lọc của thiết bị lọc bụi quán tính | 74 |
4.2.2. Các kiểu thiết bị lọc bụi quán tính | 76 |
Chương 5. Thiết bị lọc bụi li tâm | |
5.1. Xiclon | 83 |
5.1.1. Nguyên lí làm việc và cấu tạo của xiclon | 83 |
5.1.2. Hiệu quả lọc và tổn thất áp suất của xiclon | 90 |
5.2. Xiclon ngược chiều | 94 |
5.2.1. Các kiểu xiclon ngược chiều | 94 |
5.2.2. Tính toán xiclon ngược chiều | 100 |
5.3. Xiclon một chiều, xiclon tổ hợp và xiclon chùm | 104 |
5.3.1. Xiclon một chiều | 104 |
5.3.2. Xiclon tổ hợp | 105 |
5.4. Thiết bị lọc bụi li tâm - xoáy, li tâm quay, thiết bị lọc bụi - quạt khói | 115 |
5.4.1. Thiết bị lọc bụi li tâm - xoáy | 115 |
5.4.2. Thiết bị lọc bui li tâm - quay | 118 |
Chương 6. Lưới lọc bụi | |
6.1. Quá trình lọc bằng lưới lọc bụi và phân loại lưới lọc bụi | 125 |
6.1.1. Khái quát về quá trình lọc và cơ chế lọc bằng lưới lọc | 125 |
6.1.2. Các kiểu vách ngăn lọc rỗng và các cấp lưới lọc | 126 |
6.2. Lưới lọc bằng sợi | 127 |
6.2.1. Lưới lọc bằng sợi và cơ sở lí thuyết lắng các hạt trong lưới lọc bằng sợi | 127 |
6.2.2. Lưới lọc tinh bằng sợi | 132 |
6.2.3. Lưới lọc sâu bằng sợi | 136 |
6.2.4. Lưới lọc thô bằng sợi | 137 |
6.2.5. Lưới lọc mù | 138 |
6.3. Lưới lọc bằng vải | 150 |
6.3.1. Chu trình làm việc và quá trình lọc của lưới lọc bằng vải | 150 |
6.3.2. Vật liệu lọc của lưới lọc bằng vải | 154 |
6.3.3. Sức cản khí động của lưới lọc bằng vải | 160 |
6.3.4. Nguyên lí lắp đặt và phương pháp hoàn nguyên lưới lọc bằng vải | 163 |
6.3.5. Cấu tạo các loại lưới lọc bằng vải | 170 |
6.3.6. Tính toán và chọn lưới lọc bằng vải | 180 |
6.3.7. Vận hành lưới lọc bằng vải | 184 |
6.4. Lưới bụi bằng hạt | 186 |
6.4.1. Lưới lọc bằng hạt và các kiểu lưới lọc bằng hạt | 186 |
6.4.2. Các lưới lọc bằng hạt đệm | 186 |
6.4.3. Các lưới lọc bằng hạt cứng | 188 |
Phần 3 | |
THIẾT BỊ LỌC BỤI CƠ HỌC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ƯỚT | |
Chương 7. Cơ sở lí thuyết và thiết bị lọc bụi cơ học bằng phương pháp ướt | |
7.1. Cơ sở lí thuyết và phân loại thiết bị lọc bụi cơ học bằng phương pháp ướt | 193 |
7.1.1. Cơ sở lí thuyết lọc bụi bằng phương pháp ướt | 193 |
7.1.2. Phân loại thiết bị lọc bụi bằng phương pháp ướt | 194 |
7.2. Thiết bị rửa khí phun nước rỗng | 195 |
7.2.1. Ống dẫn khí được tưới nước | 195 |
7.2.2. Buồng tưới nước | 195 |
7.2.3. Tháp phun rỗng | 196 |
7.2.4. Tính toán thiết bị rửa khí rỗng | 197 |
7.3. Thiết bị rửa khí có lớp đệm | 200 |
7.3.1. Thiết bị rửa khí có lớp đệm và vật đệm - Lớp đệm | 200 |
7.3.2. Các kiểu tháp rửa khí có lớp đệm | 203 |
7.3.3. Hiệu quả lọc bụi của tháp rửa có lớp đệm | 204 |
7.4. Thiết bị rửa khí có đĩa | 206 |
7.4.1. Nguyên lí làm việc và các kiểu thiết bị rửa khí có đĩa | 206 |
7.4.2. Hiệu quả lọc bụi của tháp rửa kiểu bọt và một số lưu ý | 212 |
7.4.3. Tháp rửa khí kiểu bọt có bộ phận ổn định lớp bọt và thiết bị | |
lọc bụi thủy khí động học | 214 |
7.5. Thiết bị rửa khí có lớp đệm di động | 219 |
7.5.1. Tháp rửa khí với lớp đệm hình cầu di động | 219 |
7.5.2. Tháp rửa khí với lớp đệm hình cầu di động dạng hình phễu | 221 |
7.5.3. Tháp rửa khí với lớp đệm dao động | 222 |
7.6. Thiết bị rửa khí hoạt động theo nguyên lí va đập - quán tính | 222 |
7.6.1. Thiết bị rửa khí hoạt động theo nguyên lí va đập | 223 |
7.6.2. Rotoclon kiểu N | |
7.6.3. Thiết bị rửa khí kiểu "PVM" | 225 |
7.6.4. Rotoclon kiểu "RPA" | 227 |
7.6.5. Thiết bị lọc bụi thủy động học "PV"- 2 | 229 |
7.7. Thiết bị rửa khí hoạt động theo nguyên lí li tâm | 230 |
7.7.1. Thiết bị rửa khí ướt li tâm - cơ chế lắng và phân loại | 230 |
7.7.2. Xiclon màng nước "XeVP" | 231 |
7.7.3. Thiết bị rửa khí vận tốc cao "SIOT" | 232 |
7.7.4. Tháp rửa khí li tâm "XeS -VTI" | 234 |
7.7.5. Tháp rửa khí li tâm kiểu chùm "SxeVB" - 20 | 235 |
7.7.6. Một số thiết bị rửa khí li tâm khác | 235 |
7.8. Thiết bị rửa khí cơ học | 237 |
7.8.1. Thiết bị rửa khí cơ học - đặc trưng và phân loại | 237 |
7.8.2. Thiết bị lọc bụi ướt - quạt | 238 |
7.9. Thiết bị rửa khí vận tốc cao - tháp lọc bụi venturi | 239 |
7.9.1. Thiết bị rửa khí vận tốc cao, sức cản thủy lực và hiệu quả của chúng | 239 |
7.9.2. Cấu tạo và các kiểu thiết bị lọc bụi Venturi | 243 |
7.9.3. Thiết bị lọc bụi Venturi tổ hợp thành nhóm và thiết bị | |
lọc bụi Venturi chùm | 254 |
7.10. Thiết bị lọc bụi ejectơ | 255 |
7.10.1. Nguyên lí làm việc của thiết bị lọc bụi ejectơ | 255 |
7.10.2. Loạt kích thước chuẩn của thiết bị lọc bụi ejectơ (kiểu "SEJ") | 256 |
Chương 8. Một số vấn đề kĩ thuật ảnh hưởng đến độ an toàn và hiệu quả | |
của thiết bị lọc bụi ướt | |
8.1. Cấp chất lỏng tưới trong thiết bị lọc bụi ướt | 258 |
8.1.1. Vòi phun | 258 |
8.1.2. Bộ phận tưới | 269 |
8.2. Cuốn giọt và tách - thu giọt | 270 |
8.2.1. Cuốn giọt và tách - thu giọt | 270 |
8.2.2. Bộ phận tách - thu giọt bằng trọng lực | 270 |
8.2.3. Bộ phận tách - thu giọt quán tính | 271 |
8.2.4. Bộ phận tách - thu giọt li tâm | 272 |
8.3. Tính toán thiết bị lọc bụi ướt theo phương pháp năng lượng | 276 |
8.3.1. Hiệu quả của thiết bị lọc bụi ướt | 276 |
8.3.2. Phương pháp năng lượng tính toán thiết bị lọc bụi ướt | 278 |
8.3.3. Ví dụ tính toán thiết bị lọc bụi ướt bằng phương pháp năng lượng | 281 |
8.4. Các biện pháp tăng cường sự làm việc của thiết bị lọc bụi ướt | 283 |
8.4.1. Sử dụng hiệu ứng ngưng tụ | 283 |
8.4.2. Sử dụng chất hoạt tính (chất thấm ướt) bề mặt | 284 |
8.4.3. Nạp điện trước cho các hạt bụi và giọt chất lỏng tưới | 284 |
8.4.4. Nung nóng khí được làm sạch trước khi thải vào khí quyển | 285 |
8.5. Hệ thống cấp nước để làm sạch khí bằng phương pháp ướt | 286 |
8.5.1. Hệ thống cấp nước tuần hoàn cho thiết bị lọc bụi ướt | 286 |
8.5.2. Yêu cầu đối với nước cấp tuần hoàn và sơ đồ cấp nước tuần hoàn | 287 |
Phần 4 | |
THIẾT BỊ LỌC BỤI BẰNG ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ LỌC BỤI BẰNG ÂM HỌC | |
Chương 9. Lọc bụi bằng điện và thiết bị lọc bụi bằng điện | |
9.1. Thiết bị lọc bụi bằng điện và cơ sở vật lí của lọc bụi bằng điện | 289 |
9.1.1. Thiết bị lọc bụi bằng điện | 289 |
9.1.2. Cơ sở vật lí của quá trình lọc bụi bằng điện | 290 |
9.1.3. Các kiểu thiết bị lọc bụi bằng điện | 293 |
9.2. Đặc điểm cấu tạo của thiết bị lọc bụi bằng điện | 296 |
9.2.1. Thiết bị lọc bụi bằng điện kiểu khô và kiểu ướt | 296 |
9.2.2. Hệ thống các điện cực | 296 |
9.2.3. Hệ thống rung lắc và rửa các điện cực | 302 |
9.2.4. Hệ thống cách điện và phân phối khí của thiết bị lọc bụi bằng điện | 306 |
Chương 10. Các kiểu thiết bị lọc bụi bằng điện - tính toán và vận hành | |
thiết bị lọc bụi bằng điện | |
10.1. Thiết bị lọc bụi bằng điện trong sản xuất công nghiệp | 310 |
10.1.1. Thiết bị lọc bụi bằng điện kiểu khô | 310 |
10.1.2. Thiết bị lọc bụi bằng điện kiểu ướt | 317 |
10.2. Tính toán và chọn thiết bị lọc bụi bằng điện | 321 |
10.2.1. Tính toán thiết bị lọc bụi bằng điện | 321 |
10.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của thiết bị lọc bụi bằng điện | 325 |
10.2.3. Chọn thiết bị lọc bụi bằng điện | 333 |
10.3. Tổ máy cấp điện và vận hành thiết bị lọc bụi bằng điện | 334 |
10.3.1. Tổ máy - nguồn cấp điện của thiết bị lọc bụi bằng điện | 334 |
10.3.2. Vận hành thiết bị lọc bụi bằng điện | 336 |
Chương 11. Thiết bị lọc bụi âm học vài nét và khái niệm về thiết bị lọc bụi âm học | 339 |
Tài liệu tham khảo | 343 |