Tác giả | Lều Thọ Trình |
ISBN | 2010-tb2020-dot12 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4075-2 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Lều Thọ Trình |
Số trang | 382 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cơ học công trình là một phần kiến thức cơ sở đối với kỹ sư thuộc các ngành có liên quan đến kỹ thuật xây dựng. Môn học được bố trí trong chương trình đào tạo của các trường đại học và cao đẳng có các chuyên ngành: Kiến trúc; Vật liệu xây dựng; Kỹ thuật môi trường.
Cơ học công trình là môn học kết hợp của ba môn học: Cơ học cơ sở (phần Tĩnh học), các bài toán cơ bản của Sức bền vật liệu và Cơ học kết cấu. Cơ học công trình trang bị cho sinh viên, kỹ sư, và cán bộ kỹ thuật những kiến thức cần thiết để kiểm tra độ bền, độ cứng, độ ổn định của các công trình được chế tạo từ các thanh và hệ thanh biến dạng, chịu tác dụng của các nguyên nhân bên ngoài là tải trọng.
Để đáp ứng yêu cầu học tập, sách biên soạn các nội dung cơ bản nhằm phục vụ thiết thực cho các sinh viên đại học thuộc các chuyên ngành: Kiến trúc; Vật liệu xây dựng; Kỹ thuật môi trường. Ngoài phần trình bày các nội dung lý thuyết, trong mỗi chương cũng giới thiệu một số bài tập chọn lọc kèm theo các đáp án.
Mục Lục
Trang | |
Lời tựa | 3 |
Mở đầu | |
1. Đối tượng của môn học cơ học công trình | 5 |
2. Ngoại lực | 5 |
3. Khái niệm về chuyển vị và biến dạng | 10 |
4. Nội lực và ứng suất | 12 |
5. Các giả thiết của môn học | 17 |
6. Các nguyên lý áp dụng cho hệ đàn hổi | 21 |
7. Phân loại công trình | 22 |
8. Nhiệm vụ của môn học | 25 |
Chương 1. Phân tích cấu tạo hình học của các hệ thanh phảng | |
1.1. Khái niệm mở đầu | 28 |
1.2. Các loại liên kết | 31 |
1.3. Cách nối các miếng cứng thành hệ bấ't biến hình | 34 |
1.4. Ví dụ áp dụng | 41 |
Bài tập chương I | 45 |
Chương 2. Cách xác định nội lực trong hệ thanh phảng tĩnh định chịu tải trọng bất động | |
2.1. Nguyên tắc xác định nội lực trong hệ tĩnh định chịu tải trọng | |
bất động | 46 |
2.2. Cách tính dàn tĩnh định | 48 |
2.3. Cách tính dầm, khung tĩnh định | 59 |
2.4. Cách tính hệ ba khớp | 72 |
2.5. Cách tính hệ ghép tĩnh định | 83 |
2.6. Cách tính hệ có hệ thống truyền lực | 87 |
Bài tập chương II | |
Chương 3. Cách tính thanh chịu kéo hoặc nén đúng tâm | |
3.1. úng suất trên thanh chịu kéo, nén | 94 |
3.2. Biến dạng và chuyển vị của thanh | 97 |
3.3. Các đặc trưng cơ học của vật liệu | 99 |
3.4. Các quan điểm tính toán kết câu | 104 |
Bài tập chương III | 110 |
Chương 4. Cách tính thanh chịu cắt, chịu xoắn thuần túy | |
4.1. Khái niệm về hiện tượng trượt (cắt) | 114 |
4.2. Cách tính thanh chịu cắt | 115 |
4.3. Cách tính thanh tiết diện tròn chịu xoắn | 119 |
4.4. Cách tính thanh có tiết diện chữ nhật chịu xoắn | 125 |
Bài tập chương IV | 126 |
Chương 5. Cách tính thanh chịu | |
5.1. Khái niệm và định nghĩa | 129 |
5.2. úng suất trong thanh chịu uốn thuần túy | 129 |
5.3. Các đặc trưng hình học của tiết diện | 133 |
5.4. Điều kiện bền khi uốn thuần túy | 137 |
5.5. úng suâ't trong thanh chịu uốn ngang phẳng | 138 |
5.6. Điều kiện bền khi uốn ngang phẳng | 143 |
5.7. úng suâ't chính và quỹ đạo ứng suâ't chính | 145 |
Bài tập chương V | 146 |
Bài tập lớn số 1 | 149 |
Chương 6. Cách tính thanh chịu lực kết hợp | |
6.1. Thanh chịu uốn xiên | 151 |
6.2. Thanh chịu uốn và kéo (nén) đổng thời - Kéo (nén) lệch tâm 156 | |
6.3. Thanh chịu uốn và xoắn đổng thời | 162 |
6.4. Thanh chịu lực tổng quát | 165 |
Bài tập chương VI | 166 |
Chương 7. Cách xác định chuyển vị trong hệ thanh phảng | |
7.1. Khái niệm chung | 169 |
7.2. Cách xác định đường đàn hổi | 172 |
7.3. Công khả dĩ (công ảo) của ngoại lực và nội lực | 176 |
7.4. Các định lý tương hỗ trong hệ đàn hổi tuyến tính | 181 |
7.5. Công thức chuyển vị trong hệ thanh đàn hổi tuyến tính | |
(Công thức Maxwell-Morh, 1874) | 184 |
7.6. Cách vận dụng công thức chuyển vị | 186 |
7.7. Cách tính các tích phân trong công thức chuyển vị | |
theo cách "nhân biểu đổ" | 192 |
7.8. Cách tìm một tập hợp chuyển vị | 197 |
Bài tập chương VII | 201 |
Chương 8. Phương pháp lực và cách tính hệ thanh siêu tĩnh | |
8.1. Khái niệm về hệ siêu tĩnh - Bậc siêu tĩnh | 205 |
8.2. Nội dung phương pháp lực và cách tính hệ siêu tĩnh | 210 |
8.3. Áp dụng | 219 |
8.4. Cách xác định chuyển vị trong hệ siêu tĩnh | 233 |
8.5. Một số biện pháp đơn giản hóa khi tính hệ siêu tĩnh bậc cao | 237 |
8.6. Cách tính dầm liên tục | 241 |
Bài tập chương VIII | 252 |
Bài tập lớn số 2 | 256 |
Chương 9. Phương pháp chuyển vị và cách tính hệ thanh siêu tĩnh | |
9.1. Khái niệm | 258 |
9.2. Cách tính hệ siêu tĩnh chịu tải trọng bất động | 261 |
9.3. Áp dụng | 270 |
9.4. Sơ đổ chuyển vị thẳng tại các nút của hệ thanh | 274 |
9.5. Cách tính hệ có nút không chuyển vị thẳng chịu lực | |
tập trung chỉ đặt ở nút | 280 |
Bài tập chương IX | 281 |
Chương 10. Cách xác định nội lực trong hệ chịu tải trọng di động | |
10.1. Phương pháp nghiên cứu hệ chịu tải trọng di động | 284 |
10.2. Cách xác định các đại lượng nghiên cứu tương ứng với | |
các dạng tải trọng theo đường ảnh hưởng | 292 |
10.3. Cách xác định vị trí bấ't lợi của đoàn tải trọng | 298 |
10.4. Khái niệm về biểu đổ bao nội lực | 305 |
10.5. Biểu đổ bao nội lực trong hệ siêu tĩnh | 308 |
Bài tập chương X | 310 |
Chương 11. Khái niệm về ổn định | |
11.1. Khái niệm về ổn định và mấ't ổn định | 312 |
11.2. Ổn định của thanh thẳng chịu nén đúng tâm | 317 |
11.3. Ổn định của thanh thẳng chịu nén ngoài giới hạn đàn hổi | 320 |
11.4. Cách tính thanh thẳng chịu nén theo Tiêu chuẩn kỹ thuật (TCKT) | 322 |
11.5. Cách tính thanh thẳng chịu uốn ngang và uốn dọc đổng thời | 327 |
Bài tập chương XI | 331 |
Chương 12. Cách tính thanh chịu tải trọng động | |
12.1. Khái niệm | 334 |
12.2. Dao động của hệ một bậc tự do | 335 |
12.3. Va chạm của hệ một bậc tự do | 343 |
Bài tập chương XII | 348 |
Đáp số các bài tập | 350 |
Phụ lục | 370 |
Tài liệu tham khảo | 377 |