Tác giả | Nguyễn Ngọc Phúc |
ISBN | 2013-118 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3962-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Ngọc Phúc |
Số trang | 268 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong xu thế quốc tế hóa và toàn cầu hóa, hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều sự du nhập của các luồng tri thức từ nhiều quốc gia khác nhau. Bên cạnh những thành tựu nghiên cứu của các nhà khoa học trên thế giới về lĩnh vực cơ học đất, Việt Nam cũng có không ít tác giả đã có những kết quả nghiên cứu nổi bật.
Để có điều kiện trao đổi thêm các luận điểm về lĩnh vực cơ học đất, nhóm tác giả đã mạnh dạn biên soạn cuốn Cơ học đất góp phần vào nguồn tài liệu đang có trong nước. Nhóm tác giả đã kế thừa các luận điểm từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau trong và ngoài nước. Nội dung được biên soạn theo yêu cầu chuẩn tối thiểu nhằm phục vụ công tác giảng dạy và học tập môn cơ học đất dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng khối ngành Xây dựng.
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Lời nói đầu | 5 |
Chương 1: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẤT VÀ CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT | |
1.1. Khoa học về trái đất | 7 |
1.1.1. Hệ Mặt trời | 7 |
1.1.2. Sự phân dị của Trái đất | 9 |
1.1.3. Cấu tạo Trái đất | 10 |
1.1.4. Thuyết kiến tạo mảng | 11 |
1.1.5. Những đặc điểm chính của bề mặt Trái đất | 12 |
1.1.6. Tuổi địa chất | 12 |
1.2. Vật liệu tạo thành Trái đất và chu trình thạch học | 13 |
1.2.1. Các nhóm đá | 16 |
1.2.2. Sự hình thành của đất | 17 |
1.2.3. Các loại trầm tích đất và đặc điểm của sản phẩm trầm tích | 19 |
1.2.4. Ảnh hưởng của môi tường địa lý đến tính chất của đất | 21 |
1.3. Các pha hợp thành đất và tương tác giữa chúng | 22 |
1.3.1. Định nghĩa một pha (phase) | 22 |
1.3.2. Pha rắn của đất | 23 |
1.3.3. Pha lỏng của đất | 30 |
1.3.4. Pha khí của đất | 35 |
1.4. Kết cấu và kiến trúc của đất | 35 |
1.5. Các chỉ tiêu tính chất và trạng thái của đất | 38 |
1.5.1. Chỉ tiêu tính chất vật lý của đất | 38 |
1.5.2. Chi tiết về tác dụng lẫn nhau giữa nước và hạt đất dính | 44 |
1.5.3. Chỉ tiêu trạng thái vật lý của đất | 49 |
1.6. Phân loại đất | 54 |
1.7. Các ví dụ | 62 |
Chương 2: TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ĐẤT | |
2.1. Tính thấm của đất | 85 |
2.1.1. Định luật thấm | 85 |
2.1.2. Gradien thủy lực ban đầu trong đất sét | 87 |
2.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến tính thấm của đất | 87 |
2.1.4. Một số công thức thực nghiệm xác định hệ số thấm | 88 |
2.2. Biến dạng của đất | 91 |
2.2.1. Thí nghiệm nén đất – Các đặc điểm biến dạng của đất khi | |
bị nén | 91 |
2.2.2. Cơ chế biến dạng của đất | 95 |
2.2.3. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến biến dạng lún của đất | 96 |
2.3. Các lý thuyết biến dạng lún và các đặc trưng biến dạng của đất | 99 |
2.3.1. Lý thuyết biến dạng đàn hồi cục bộ | 99 |
2.3.2. Lý thuyết tổng biến dạng đàn hồi | 101 |
2.3.3. Lý thuyết hỗn hợp | 103 |
2.3.4. Lý thuyết tổng quát | 104 |
2.3.5. Lý thuyết nền biến dạng tuyến tính | 105 |
2.4. Định luật nén lún - hệ số nén lún và module biến dạng của đất | 106 |
2.5. Quan hệ giữa module biến dạng và hệ số nén lún - độ lún ổn định của mẫu đất phân tố | 109 |
2.6. Thí nghiệm xác định module biến dạng của đất ở hiện trường | 110 |
2.7. Cố kết của các đất dính no nước | 113 |
2.7.1. Nguyên lý chung | 113 |
2.7.2. Phương trình cố kết thấm của Terzaghi | 115 |
2.8. Cường độ chống cắt của đất | 119 |
2.8.1. Cơ chế phá hoại của đất theo thuyết bền Coulomb | 120 |
2.8.2. Điều kiện cân bằng Mohr – Rankine | 124 |
2.8.3. Các phương pháp thí nghiệm và cách lựa chọn chỉ tiêu cường độ chống cắt của đất | 127 |
2.8.4. Hàm dẻo theo tiêu chuẩn bền Mohr | 136 |
2.8.5. Xét điều kiện bền của đất theo lộ trình ứng suất trong các hệ tọa độ | 137 |
2.8.6. Các nhân tố ảnh hưởng đến cường độ chống cắt của đất | 139 |
2.9. Các ví dụ | 141 |
Chương 3: ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT | |
3.1. Ứng suất trong môi trường đàn hồi | 146 |
3.1.1. Khái niệm về ứng suất | 146 |
3.1.2. Các quy ước dấu trong cơ học đất | 148 |
3.1.3. Hệ phương trình cân bằng tĩnh học | 149 |
3.1.4. Ứng suất tại một điểm | 151 |
3.1.6. Tenseur cầu và Tenseur lệch ứng suất | 153 |
3.1.7. Vòng Mohr ứng suất | 153 |
3.2. Ứng suất do trọng lượng bản thân của đất gây ra | 158 |
3.3. Phân bố ứng suất trong môi trường đất do tải trọng ngoài gây nên - trường hợp nền đồng nhất | 163 |
3.3.1. Bài toán nền đất chịu tác dụng của lực tập trung | 163 |
3.3.2. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán không gian | 173 |
3.4. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán phẳng | 185 |
3.4.1. Tải trọng đường thẳng | 185 |
3.4.2. Tải trọng phân bố đều hình băng | 186 |
3.4.3. Tải trọng phân bố hình tam giác | 191 |
3.4.4. Tải trọng hình băng, phân bố đều nằm ngang | 194 |
3.5. Xác định ứng suất theo một số phương pháp khác | 195 |
3.5.1. Phương pháp tháp lan tỏa ứng suất | 195 |
3.5.2. Phương pháp của Newmark | 196 |
3.6. Ứng suất thủy động | 197 |
3.7. Phân bố ứng suất do tải trọng ngoài gây nên - trường hợp nền không đồng nhất và nền dị hướng | 198 |
3.7.1. Phân bố ứng suất trong nền hai lớp | 199 |
3.7.2. Phân bố ứng suất trong nền đất dị hướng | |
3.8. Phân bố ứng suất tiếp xúc dưới đáy móng | 203 |
3.8.1. Phân bố ứng suất dưới đáy móng cứng | 204 |
3.8.2. Trường hợp hai bài toán phẳng | 208 |
3.8.3. Phân bố ứng suất dưới đáy móng cứng hữu hạn | 210 |
3.8.4. Phương pháp đơn giản tính ứng suất dưới đáy móng cứng | 212 |
3.9. Các ví dụ | 212 |
Chương 4: LÚN CỦA NỀN ĐẤT | |
4.1. Tính độ lún ổn định của nền đất | 219 |
4.1.1. Tính lún bằng cách sử dụng kết quả bài toán nén lún một chiều | 219 |
4.1.2. Ví dụ | 221 |
4.2. Tính lún có xét đến nở hông của đất nền | 223 |
4.3. Tính lún bằng cách trực tiếp áp dụng các kết quả của lý thuyết đàn hồi | 225 |
4.3.1. Trường hợp nền đất có chiều dày vô hạn | 225 |
4.3.2. Trường hợp nền đất có chiều dày giới hạn | 228 |
4.3.3. Trường hợp nền nhiều lớp | 229 |
4.4. Phương pháp lớp tương đương | 236 |
4.5. Tính lún theo quan hệ e – lgp | 241 |
4.6. Tính lún của đất theo thời gian | 242 |
4.6.1. Tính lún theo thời gian trong điều kiện bài toán cố kết thấm một chiều | 243 |
4.6.2. Tính lún theo thời gian trong điều kiện bài toán cố kết phẳng | 249 |
4.6.3. Tính lún theo thời gian trong điều kiện bài toán cố kết thấm đối xứng trục | 250 |
4.7. Quan trắc lún các công trình thực tế và một số vấn đề | |
về các phương pháp tính lún | 251 |
4.8. Các ví dụ | 254 |
Tài liệu tham khảo | 260 |