Tác giả | Nguyễn Ngọc Phúc |
ISBN | 978-604-82-0036-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3474-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Ngọc Phúc |
Số trang | 273 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách Cơ học đất (tập 1) của cùng tác giả bao gồm 04 chương với mục đích giới thiệu tuần tự các nội dung nền tảng trong lĩnh vực cơ học đất dành cho độc giả bước đầu tiếp cận với lĩnh vực này và có thể tạm gọi là Cơ học đất cơ bản. Cuốn sách Cơ học đất (tập 2) được biên soạn thêm 05 chương bao gồm các nhóm vấn đề chuyên sâu hơn khi giải quyết các bài toán thực tiễn liên quan đến ứng xử của đất trong mối quan hệ biện chứng với công trình và có thể tạm gọi là Cơ học đất nâng cao.
Nhóm tác giả đã tiếp tục kế thừa các luận điểm từ các nguồn tài liệu trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, các tác giả cũng đã mạnh dạn đưa thêm vào một số luận điểm mới từ các kết quả nghiên cứu. Nội dung cuốn sách Cơ học đất (tập 2) đã được cố gắng biên soạn bám sát vào các tiêu chuẩn hiện hành và đáp ứng được phần nào nhu cầu thực tiễn sản xuất.
Chương 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT | 5 |
5.1. Tổng quan về sức chịu tải của nền đất | 5 |
5.2. Phương pháp tính toán dựa vào giả định trước hình dạng mặt trượt | 8 |
5.2.1. Mặt trượt phẳng | 8 |
5.2.2. Mặt trượt trụ tròn | 8 |
5.3. Phương pháp tính toán dựa trên mức độ phát triển của khu vực biến dạng dẻo | 11 |
5.3.1. Sức chịu tải an toàn theo Giáo sư N.P. Puzyrevsky | 14 |
5.3.2. Sức chịu tải cho phép theo Giáo sư N.N. Maslov | 14 |
5.3.3. Sức chịu tải cực hạn theo quan niệm của Giáo sư Irapolxki | 15 |
5.3.4. Xác định sức chịu tải theo TCVN 9362:2012 | 16 |
5.3.5. Ảnh hưởng của mực nước ngầm khi xác định sức chịu tải | 20 |
5.4. Phương pháp tính toán theo lý luận cân bằng giới hạn | 21 |
5.4.1. Lời giải của Prandtl và Reissner | 22 |
5.4.2. Lời giải của V.V. Sokolovsky (1952) | 24 |
5.4.3. Lời giải của tác giả khác | 27 |
5.5. Sức chịu tải của nền nhiều lớp | 45 |
5.5.1. Phương pháp lớp tiếp xúc tương đương | 45 |
5.5.2. Sức chịu tải cực hạn theo phương pháp góc mở a | 51 |
5.5.3. Sức chịu tải cực hạn của nền không đồng nhất | 53 |
Chương 6: ỔN ĐỊNH CỦA MÁI ĐẤT | 55 |
6.1. Ổn định mái đất dính | 57 |
6.1.1. Phương pháp gần đúng - giả thiết trước dạng trượt | 57 |
6.1.2. Một số vấn đề cần lưu ý | 65 |
6.1.3. Đánh giá độ ổn định cục bộ móng nông trên mái đất thông | |
qua biểu thức sức chịu tải | 76 |
6.2. Ổn định của mái đất rời | 86 |
6.2.1. Ổn định mái đất rời bão hòa nước có dòng thấm | 86 |
6.2.2. Tính hệ số an toàn về ổn định của mái đất rời không đồng nhất | 88 |
6.3. Sự thay đổi trạng thái ứng suất trong mái đất | 90 |
6.4. Lựa chọn thông số sức chống cắt và hệ số an toàn | |
trong tính toán ổn định mái đất | 93 |
6.5. Ổn định sườn dốc phong hóa tự nhiên theo sự thay đổi độ ẩm | 95 |
Chương 7: ÁP LỰC ĐẤT LÊN TƯỜNG CHẮN | 104 |
7.1. Tổng quan về tường chắn đất | 104 |
7.1.1. Khái niệm | 104 |
7.1.2. Các loại tường chắn | 104 |
7.2. Điều kiện làm việc và các trạng thái giới hạn của tường chắn | 107 |
7.2.1. Áp lực đất ở trạng thái tĩnh | 108 |
7.2.2. Áp lực đất chủ động | 108 |
7.2.3. Áp lực đất bị động | 109 |
7.3. Tính toán áp lực đất ở trạng thái tĩnh | 109 |
7.4. Lý luận áp lực đất của C.A. Coulomb | 110 |
7.4.1. Nguyên lý tính toán áp lực đất chủ động của Coulomb | 110 |
7.4.2. Nguyên lý tính toán áp lực đất bị động của Coulomb | 122 |
7.5. Lý luận áp lực đất của Giáo sư v.v. Sokolovsky | 124 |
7.5.1. Lời giải áp lực đất của Giáo sư V.V. Sokolovsky trường hợp đất rời | 125 |
7.5.2. Lời giải áp lực đất của Giáo sư V.V. Sokolovsky trường hợp đất dính | 127 |
7.6. Áp lực đất lên tường chắn theo các tác giả khác | 128 |
7.6.1. Lý thuyết áp lực đất của GS. Nguyễn Công Mẫn | 128 |
7.6.2. Xét lực dính của đất loại sét trong quá trình biến dạng ngang | |
của tường chắn theo GS. TSKH. Nguyễn Văn Thơ | 129 |
7.6.3. Lý thuyết áp lực đất của Rankine | 129 |
7.6.4. Lý thuyết áp lực đất của Boussinesq | 131 |
7.6.5. Lý thuyết áp lực đất của N.P.Puzưrievxki | 132 |
7.6.6. Lý thuyết áp lực đất của S.S.Goluskevich | 132 |
7.6.7. Ảnh hưởng sự nở của đất và áp lực thủy động | 133 |
Chương 8: LỘ TRÌNH ỨNG SUẤT VÀ TRẠNG THÁI DẺO CỦA ĐẤT | 151 |
8.1. Lý thuyết dẻo cơ sở | 155 |
8.1.1. Các mô hình ứng xử dẻo đơn trục | 155 |
8.1.2. Tiêu chuẩn chảy độc lập với ứng suất thủy tĩnh (tenseur cầu ứng suất) | 157 |
8.1.3. Tiêu chuẩn phá hủy cho các vật liệu phụ thuộc áp lực thủy tĩnh | 165 |
8.2. Tiêu chuẩn dẻo đối với đất | 172 |
8.2.1. Tiêu chuẩn dẻo Mohr-Coulomb cải tiến đối với đất | 172 |
8.2.2. Lộ trình ứng suất | 175 |
Chương 9: ĐỘNG LỰC HỌC ĐẤT | 203 |
9.1. Các vấn đề chung về bài toán động lực học | 203 |
9.1.1. Phương trình dao động hệ kết cấu đàn hồi có một bậc tự do | 203 |
9.1.2. Đặc trưng động lực của hệ dao động tự do không có cản | 205 |
9.1.3. Đặc trưng động lực của hệ dao động tự do có cản | 205 |
9.1.4. Đặc trưng động lực của hệ dao động cưỡng bức | 208 |
9.2. Các loại tác động động lực | 211 |
9.2.1. Móng máy | 212 |
9.2.2. Động đất | 212 |
9.2.3. Dao động nền đất do phương tiện giao thông gây ra | 237 |
9.2.4. Chấn động của một vụ nổ | 238 |
9.3. Đặc trưng cơ học của đất chịu tác động động lực | 238 |
9.3.1. Đặc trưng cơ học của đất khi chịu tải trọng xung kích | 238 |
9.3.2. Cường độ của đất và đặc tính biến dạng khi chịu tải trọng rung | 247 |
9.4. Áp lực đất lên tường chắn khi chịu tải trọng động đất | 256 |
9.4.1. Lý thuyết áp lực đất của Mononobe - Okabe | 257 |
9.4.2. Một số lưu ý về áp lực đất chủ động lên tường chắn chịu động đất | 260 |
9.4.3. Quy định tính toán kết cấu tường chắn theo tiêu chuẩn TCVN 9386:2012 | 261 |
Tài liệu tham khảo | 267 |