Tác giả | Nguyễn Hồng Đức |
ISBN | 2013-csdcctvdctvct |
ISBN điện tử | 978-604-82-4089-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Hồng Đức |
Số trang | 280 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình "Cơ sở Địa chất công trình và Địa chất thuỷ văn công trình" được biên soạn nhằm mục đích trang bị cho kỹ sư công trình, quy hoạch, kỹ thuật môi trường các kiến thức cập nhật để có thể khảo sát, đánh giá, xử lý điều kiện xây dựng, điều kiện cấp thoát nước dưới mặt đất và trên bề mặt địa hình đồng thời giải quyết các vấn đề địa kỹ thuật khác trong xây dựng.
Giáo trình được biên soạn theo chương trình môn học Địa chất công trình, Địa chất thuỷ văn công trình cho các ngành công trình, kỹ thuật môi trường của Bộ giáo dục và đào tạo và được tinh giản cho phù hợp với yêu cầu đào tạo của những năm đầu thế kỷ XXI. Giáo trình bao gồm 4 phần:
Phần I: Đất đá xây dựng
Phần II: Nước dưới đất.
Phần III: Địa chất động lực công trình.
Phần IV: Công tác điều tra, khảo sát điạ kỹ thuật phục vụ cho các mục đích xây dựng khác nhau.
Giáo trình "Cơ sở địa chất công trình và Địa chất thuỷ văn công trình" được biên soạn theo chương trình môn học địa chất công trình và địa chất thuỷ văn công trình cho các ngành công trình, kỹ thuật môi trường và được dùng cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng xây dựng công trình: xây dựng, kiến trúc, giao thông, thuỷ lợi và các chuyên ngành có liên quan với Địa kỹ thuật công trình. Giáo trình phục vụ trực tiếp cho công tác giảng dạy các môn học cơ sở của ngành Địa kỹ thuật công trình: Địa chất công trình và Địa chất thuỷ văn công trình.
Trong lần xuất bản thứ hai này toàn bộ văn bản của giáo trình đã được hiệu đính lại dựa trên những thành tựu mới về mặt lý thuyết và thực tế của Địa chất công trình và Địa chất thuỷ văn công trình. Tác giả đã cố gắng trình bày tư liệu lý thuyết ngắn gọn, dễ hiểu hơn trong phạm vi cho phép nhưng không làm giảm khía cạnh khoa học tổng hợp của vấn đề.
Mục Lục
Trang | |
Lời giới thiệu cho lần xuất bản thứ hai | 3 |
Lời giới thiệu cho lần xuất bản thứ nhất | 4 |
Quan hệ một số đơn vị giữa hệ đo lường Việt Nam (hệ SI) với các hệ khác | 6 |
Mở đầu | 7 |
Phần I. ĐẤT ĐÁ XÂY DỰNG | |
Chương I. Khái niệm về khoáng vật và đất đá | |
Đ1. Khoáng vật | 9 |
Đ2. Phân loại và đặc tính một số lớp khoáng vật chủ yếu | 13 |
Đ3. Những khái niệm cơ bản về đất đá | 15 |
Đ4. Đá macma | 20 |
Đ5. Đất đá trầm tích | 24 |
Đ6. Đá biến chất | 28 |
Bài tập chương I | 31 |
Chương II. Một số tính chất vật lý, nước và hoá lý của đất đá | |
Đ1. Tính chất vật lý của đất đá | 32 |
Đ2. Tính chất nước của đất đá | 38 |
Đ3. Một số tính chất hoá lý của đất | 44 |
Bài tập chương II | 48 |
Chương III. Một số tính chất cơ học quan trọng của đất đá | |
Đ1. Khái niệm | 50 |
Đ2. Tính biến dạng của đất đá | 51 |
Đ3. Tính bền của đất đá | 55 |
Bài tập chương III | 59 |
Chương IV. Phân loại đất đá xây dựng | |
Đ1. Phân loại tổng quát đất đá | 61 |
Đ2. Các hệ thống phân loại đất đá xây dựng chi tiết | 63 |
Bài tập chương IV | 70 |
Phần II. NƯỚC DƯỚI ĐẤT | |
Chương V. Nguồn gốc, phân bố, tính chất lý hoá và thành phần nước dưới đất | |
Đ1. Các kiểu nguồn gốc chủ yếu nước dưới đất | 71 |
Đ2. Các dạng nước tồn tại trong đất đá | 73 |
Đ3. Phân bố nước trong vỏ quả đất | 76 |
Đ4. Tính chất vật lý nước dưới đất | 77 |
Đ5. Thành phần nước dưới đất | 78 |
Đ6. Một số tính chất hoá học nước dưới đất | 80 |
Đ7. Biểu diễn và phân loại thành phần hoá học nước dưới đất | 82 |
Đ8. Các quá trình thành tạo thành phần hoá học nước dưới đất | 84 |
Đ9. Đánh giá chất lượng nước dưới đất | 86 |
Bài tập chương V | 87 |
Chương VI. Phân loại và đặc tính nước dưới đất trong các tầng chứa nước | |
Đ1. Phân loại nước dưới đất theo mục đích sử dụng | 88 |
Đ2. Phân loại nước dưới đất theo điều kiện tàng trữ | 90 |
Đ3. Đặc tính nước dưới đất trong các tầng chứa nước | 92 |
Đ4. Nước trong đá nứt nẻ và castơ hóa | 104 |
Bài tập chương VI | 108 |
Chương VII. Cơ sở động lực nước dưới đất | |
Đ1. Một số khái niệm cơ bản | 109 |
Đ2. Cơ sở vật lý động lực nước dưới đất | 111 |
Đ3. Cơ sở toán học vận động nước dưới đất | 119 |
Bài tập chương VII | 124 |
Chương VIII. Một số tính toán địa chất thủy văn cơ bản | |
Đ1. Vận động ổn định dòng thấm phẳng trong tầng chứa nước đồng nhất | 125 |
Đ2. Vận động ổn định dòng thấm phẳng trong tầng đất đá không đồng nhất | 132 |
Đ3. Vận động ổn định nước dưới đất đến kênh, mương, đường hầm thoát nước | 137 |
Đ4. Dòng thấm dưới các công trình thuỷ công | 141 |
Đ5. Giếng khoan và dòng thấm vào giếng khoan | 145 |
Đ6. Dòng thấm không giới hạn vào giếng khoan nước không áp hoàn chỉnh | 148 |
Đ7. Dòng thấm không giới hạn vào giếng khoan nước áp hoàn chỉnh | 151 |
Đ8. Dòng thấm vào giếng khoan không hoàn chỉnh | 153 |
Đ9. Dòng thấm đến các giếng khoan tác dụng lẫn nhau | 158 |
Đ10. Dòng thấm bán giới hạn đến giếng khoan | 162 |
Đ11. Khái niệm về vận động không ổn định nước dưới đất | 165 |
Đ12. Tháo khô, hạ thấp mực nước dưới đất tại các khu xây dựng | |
bằng các công trình thoát nước | 169 |
Bài tập chương VIII | 171 |
Chương IX. Khái niệm về động thái, lượng cân bằng và trữ lượng nước dưới đất | |
Đ1. Động thái nước dưới đất | 174 |
Đ2. Lượng cân bằng nước dưới đất | 175 |
Đ3. Trữ lượng nước dưới đất | 176 |
Đ4. Phương pháp đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất | 178 |
Đ5. Phân cấp trữ lượng khai thác nước dưới đất | 180 |
Đ6. Bổ sung nhân tạo trữ lượng nước dưới đất và bảo vệ nguồn nước dưới đất | 181 |
Bài tập chương IX | 192 |
Phần III. ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH | |
Chương X. Hoạt động địa chất của mưa và nước mặt | |
Đ1. Hoạt động địa chất của mưa | 186 |
Đ2. Hoạt động địa chất của sông | 188 |
Đ3. Hoạt động địa chất của biển | 190 |
Bài tập chương X | 192 |
Chương XI. Hoạt động địa chất của nước dưới đất | |
Đ1. Hiện tượng castơ | 193 |
Đ2. Hiện tượng đất chảy | 195 |
Đ3. Hiện tượng xói ngầm | 198 |
Bài tập chương XI | 201 |
Chương XII. Các hiện tượng, quá trình động lực liên quan | |
với các nhân tố địa chất khác nhau | |
Đ1. Quá trình phong hoá | 204 |
Đ2. Hiện tượng trượt | 207 |
Đ3. Vận động kiến tạo vỏ quả đất | 211 |
Đ4. Hiện tượng địa chấn và động đất | 214 |
Đ5. Các quá trình biến đổi địa hình | 217 |
Bài tập chương XII | 219 |
Chương XIII. Các hiện tượng, quá trình địa chất động lực công trình quan trọng | |
Đ1. Biến dạng đất đá nền công trình xây dựng | 220 |
Đ2. Các quá trình địa chất liên quan với việc tháo khô đất đá | 222 |
Bài tập chương XIII | 224 |
Phần IV. CÔNG TÁC ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT | |
PHỤC VỤ CHO CÁC MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG KHÁC NHAU | |
Chương XIV. Các công tác điều tra, khảo sát địa chất công trình và địa chất | |
thuỷ văn công trình | |
Đ1. Nhiệm vụ và nội dung của công tác điều tra | 225 |
Đ2. Thu thập, nghiên cứu tài liệu nguyên thuỷ trong điều tra khảo sát | |
địa chất công trình và địa chất thuỷ văn công trình | 227 |
Đ3. Đo vẽ địa chất công trình và địa chất thuỷ văn công trình | 227 |
Đ4. Công tác khoan đào | 231 |
Đ5. Công tác thăm dò địa vật lý | 236 |
Đ6. Công tác thí nghiệm ngoài hiện trường | 238 |
Đ7. Công tác quan trắc cố định | 255 |
Đ8. Công tác thí nghiệm trong phòng | 255 |
Đ9. Công tác chỉnh lý và viết báo cáo về điều tra, địa chất thủy văn | |
và địa chất công trình | 258 |
Bài tập chương XIV | 260 |
Chương XV. Khảo sát địa chất công trình để xây dựng nhà và các công trình | |
xây dựng khác | |
Đ1. Khảo sát địa chất công trình để xây dựng nhà | 262 |
Đ2. Khảo sát địa chất công trình để xây dựng các công trình cấp thoát nước | 263 |
Đ3. Khảo sát địa chất công trình để xây dựng đê, đập, hồ chứa nước | 264 |
Đ4. Khảo sát địa chất công trình cho các tuyến ống dẫn | 265 |
Bài tập chương XV | 266 |
Chương XVI. Khảo sát địa chất thuỷ văn công trình phục vụ cho mục đích | |
cấp thoát nước | |
Đ1. Khảo sát địa chất thuỷ văn công trình cho các giai đoạn thiết kế các | |
công trình khai thác nước dưới đất | 267 |
Đ2. Khảo sát địa chất thuỷ văn công trình trong qúa trình xây dựng, | |
sử dụng và mở rộng các công trình khai thác nước | 269 |
Đ3. Khảo sát địa chất thuỷ văn công trình cho mục đích thoát nước | 270 |
Bài tập chương XVI | 272 |
Tài liệu tham khảo | 273 |
Mục lục | 276 |