Tác giả | Hoàng Văn Huệ |
ISBN | 21-2010/cxb/414-64/xd |
ISBN điện tử | 978-604-82-5854-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Hoàng Văn Huệ |
Số trang | 322 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cải thiện điều kiện sống, sinh hoạt của con người và bảo vệ môi trường là những vấn đề bức xúc hiện nay ở nước ta nhất là trong giai đoạn thúc đẩy công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Trong những năm gần đây tại nhiều trường đại học đã đưa vào chương trình giảng dạy các môn học về quy hoạch không gian, kĩ thuật hạ tầng, môi trường và phát triển bền vững nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về bảo vệ môi trường các đô thị và khu công nghiệp. Môn học Công nghệ môi trường củng đã được chính thức đưa vào chương trình đào tạo của ngành kĩ thuật hạ tầng và môi trường đô thị tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Để đáp ứng cho yêu cầu về tài liệu giảng dạy của các thầy cô giáo và tài liệu học tập của sinh viên, chúng tôi biên soạn cuốn giáo trình "Công nghệ môi trường" với nội dung gồm 4 phần chính: xử lí nước; quản lí chất thải rắn đô thị và công nghiệp; xử lí khói bụi và xử lí tiếng ồn đô thị. Giáo trình được chia làm 3 tập: Tập I: xử lí nước; Tập II: Quản lí chất thải rắn; Tập III: xử lí khói bụi và tiếng ồn.
Trang | |
Phần I XỬ LÍ NƯỚC CẤP |
|
Chương 1. Nguồn nước, yêu cầu về chất lượng nước, biện pháp xử lí |
|
1.1. Nguồn nước | 5 |
1.2. Các thông số đánh giá chất lượng nước | 8 |
1.3. Tiêu chuẩn chất lượng nước cấp | 12 |
1.4. Các phương pháp và dây chuyền công nghệ xử lí | 16 |
Chương 2. Quá trình keo tụ |
|
2.1. Khái niệm | 19 |
2.2. Các phương pháp keo tụ | 20 |
2.3. Các giai đoạn, các thiết bị và công trình thực hiện quá trình keo tụ | 21 |
Chương 3. Quá trình láng và tuyển nổi |
|
3.1. Cơ sở lí thuyết của quá trình lắng | 36 |
3.2. Một số bể lắng | 39 |
3.3. Cơ sở lí thuyết của quá trình tuyển nổi | 46 |
Chương 4. Quá trình lọc nước |
|
4.1. Quá trình lọc chậm | 51 |
4.2. Quá trình lọc nhanh | 52 |
Chương 5. Khử trùng nước |
|
5.1. Khử trùng nước | 59 |
5.2. Khử trùng nước bằng clo | 60 |
5.3. Khử trùng nước bằng ozôn | 69 |
5.4. Khử trùng nước bằng các biện pháp vật lí khác | 70 |
Chương 6. Làm mềm nước | |
6.1. Khái niệm chung | 72 |
6.2. Làm mềm nước bằng phương pháp hóa học | 73 |
6.3. Làm mềm nước bằng phương pháp nhiệt | 77 |
Chương 7. Khử sắt và mangan |
|
7.1. Các phương pháp khử sắt | 79 |
7.2. Các phương pháp khử mangan | 86 |
Chương 8. Các phương pháp xử lí đặc biệt khác |
|
8.1. Khử mùi và vị trong nước | 87 |
8.2. Khử khí ôxy hòa tan | 88 |
8.3. Khử mặn và khử muối trong nước | 91 |
8.4. Trao đổi flo trong nước | 93 |
8.5. Khử axit silic | 94 |
Phần 2 |
|
XỬ LÍ NƯỚC THẢI |
|
A. NHŨNG VẤN ĐỀ CHƯNG VỀ XỬLÍ NƯỚC THẢI |
|
Chương 9. Nguồn gốc và những đặc điểm về thành phần tính chất của nước thải | |
9.1. Nguồn gốc và lưu lượng nước thải | 95 |
9.2. Thành phần tính chất nước thải đô thị và các dạng chất bẩn | 98 |
Chương 10. Bảo vệ nguồn nước khỏi bị nhiễm bẩn bởi nước thải |
|
10.1. Dấu hiệu nguồn nước bị nhiễm bẩn | 108 |
10.2. Các loại tiêu chuẩn để quản lí môi trường nước | 111 |
10.3. Kiểm soát ô nhiễm môi trường nước | 114 |
10.4. Khả năng tự làm sạch của nguồn nước | 115 |
10.5. Nguyên tắc xả nước thải vào nguồn nước tiếp nhận | 121 |
10.6. Xác định mức độ xử lí nước thải | 126 |
Chương 11. Sơ đồ công nghệ xử lí nước thải |
|
11.1. Các phương pháp xử lý | 133 |
11.2. Các công đoạn xử lí nước thải | 136 |
11.3. Sơ đổ công nghệ xử lí nước thải | 138 |
B. CÁC QUÁ TRÌNH VÀ CÔNG TRÌNH XỬ LÍ NƯỚC THẢI |
|
Chương 12. Các công trình xử lí nước thải bằng phương pháp cơ học |
|
12.1. Song chắn rác và lưới lọc rác | 141 |
12.2. Bể lắng cát | 146 |
12.3. Bể tách dầu mỡ | 155 |
12.4. Bể điều hòa lưu lượng và chất lượng | 156 |
12.5. Bể lắng | 157 |
Chương 13. Xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện |
|
nhân tạo với quá trình bùn hoạt tính |
|
13.1. Cơ sở lí thuyết của quá trình | 176 |
13.2. Xử lí hiếu khí với giải pháp vi khuẩn ở trạng thái lơ lửng trong |
|
bể aeroten | 186 |
13.3. Xử lí kỵ khí với giải pháp vi khuẩn ở trạng thái lơ lửng qua |
|
lớp cặn lơ lửng trong bể UASB (Uflow Anaerobic Sludge Blanket) | 240 |
Chương 14. Xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện |
|
nhân tạo với quá trình màng sinh học |
|
14.1. Sự sinh trưởng dính bám bằng màng sinh học | 243 |
14.2. Xử lí hiếu khí với giải pháp vi khuẩn ở trạng thái giá thể |
|
cố định trên bể biophin | 244 |
14.3. Xử lí kỵ khí với giải pháp vi khuẩn ở trạng thái giá thể cố định |
|
qua lóp vật liệu lọc nổi | 267 |
Chương 15. Bê lắng đợt II và bể nén bùn |
|
15.1. Bể lắng đợt II | 268 |
15.2. Bể nén bùn | 274 |
Chương 16. Xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện |
|
tự nhiên |
|
16.1. Xử lí hiếu khí | 281 |
16.2. Xử lí kỵ khí | 289 |
16.3. Sử dụng nước thải và bùn cặn trong nước thải | 293 |
Chương 17. Khử nitơ, phôt pho trong nước thải |
|
17.1. Khử nitơ trong nước thải | 299 |
17.2. Khử phốt pho trong nước thải | 307 |
Phụ lục | 312 |
Tài liêu tham khảo | 315 |