Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 2013-CNTCCTN1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4312-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 377 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cơ học Công trình là môn học tích hợp của các môn học: Cơ học lý thuyết dành cho vật rắn tuyệt đối, Sức bền Vật liệu và Cơ học kết cấu dành cho vật rắn biến dạng. Môn học Cơ học Công trình Xây dựng là môn cơ sở kỹ thuật dành cho sinh viên các ngành học phi công trình nói chung và sinh viên khoa Kiến trúc, khoa Vật liệu, khoa Môi trường - trường Đại học Xây dựng nói riêng. Nội dung môn học nhằm cung cấp cho sinh viên những khái niệm, kiến thức cần thiết nhất để tính toán độ bền, độ cứng của các các bộ phận công trình trong các trường hợp chịu lực phổ biến, hay gặp trong thực tế như: kéo, nén, xoắn, uốn. Trên cơ sở hiểu biết về ứng xử cơ học của các cấu kiện công trình, cách xác định nội lực, biến dạng, chuyển vị cho các kết cấu đơn giản như khung phẳng, hệ thanh cũng sẽ được trình bày trong giáo trình. Môn học còn nhằm mục đích tạo cho sinh viên những trực giác kỹ thuật bước đầu trong việc nhìn nhận sự làm việc của công trình, hình ảnh vật lý của các vấn đề kỹ thuật.
Mục lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I: Tổng quan về công trình ngầm và công nghệ thi công công trình ngầm | |
5 | |
1.1. Khái niệm và phân loại công trình ngầm | 5 |
1.2. Lịch sử phát triển công trình ngầm | 13 |
1.2.1. Lịch sử phát triển công trình ngầm trên thế giới | 13 |
1.2.2. Lịch sử phát triển công trình ngầm tại Việt Nam | 19 |
1.3. Các công nghệ thi công công trình ngầm | 21 |
1.3.1. Khái niệm về công nghệ và công nghệ thi công xây dựng | 21 |
1.3.2. Các vấn đề chung về công nghệ thi công | 24 |
1.3.3. Nguyên tắc lựa chọn và phân loại các công nghệ | |
thi công công trình ngầm | 27 |
1.3.4. Ưu nhược điểm của công nghệ thi công đào hở và đào kín | 32 |
Chương II: Công tác chuẩn bị và phục vụ công nghệ thi công công trình ngầm | 34 |
2.1. Nguyên tắc và quy định khi thi công công trình ngầm | 34 |
2.1.1. Nguyên tắc chung khi thi công | 34 |
2.1.2. Một số quy định khi thi công | 36 |
2.2. Công tác chuẩn bị thi công công trình ngấm | 45 |
2.2.1. Công tác chuẩn bị khi thi công bằng công nghệ đào hở | 46 |
2.2.2. Công tác chuẩn bị khi thi công bằng công nghệ đào kín | 48 |
2.3. Công tác phôc vô công nghệ thi công công trình ngầm | 50 |
2.3.1. Công tác trắc địa và quan trắc | 50 |
2.3.2. Cung ứng khí nén | 57 |
2.3.3. Cấp nước và thoát nước thi công | 58 |
2.3.4. Cấp điện và chiếu sáng khi thi công | 61 |
2.3.5. Thông gió và chống bụi khi thi công | 64 |
Chương III: Thi công công trình ngầm bằng công nghệ đào hở | 74 |
3.1. Nguyên tắc chung và các công nghệ đào hở | 74 |
3.1.1. Nguyên tắc chung và trình tự công nghệ thi công đào hở | 77 |
3.1.2. Một số quy định trong công nghệ thi công đào hở | 78 |
3.1.3. Các công nghệ đào hở | 79 |
3.2. Phương pháp đào và gia cố trong công nghệ đào hở | 83 |
3.2.1. Các phương pháp giữ vách hố đào sâu | 83 |
3.2.2. Phương pháp đào hầm và gia cố tạm vách hầm | 85 |
3.2.3. Phương pháp đào hào và gia cường vách hào | 103 |
3.3. Xây dựng công trình ngầm bằng công nghệ hạ giếng | 114 |
3.3.1. Công nghệ hạ giếng chìm | 116 |
3.3.2. Công nghệ hạ giếng trong áo đệm | 123 |
3.3.3. Công nghệ hạ giếng chìm hơi ép | 128 |
3.4. Xây dựng công trình ngầm bằng công nghệ hạ chìm | 133 |
3.4.1. Mô tả công nghệ và trình tự thi công hạ chìm | 133 |
3.4.2. Xây dựng bể đúc | 136 |
3.4.3. đúc sẵn đoạn hầm | 139 |
3.4.4. Thiết bị chất tải | 140 |
3.4.5. đào hố mãng và nạo vét lòng lạch | 141 |
3.4.6. Vận chuyển và hạ chìm đoạn hầm | 144 |
3.4.7. Nối đoạn hẩm dưới nước | 148 |
3.4.8. Xử lý móng | 154 |
3.4.9. đắp lớp đất phủ | 157 |
Chương IV: Thi công công trình ngầm bằng công nghệ đào kín | |
158 | |
4.1. Giới thiệu công nghệ thi công đào kín | 158 |
4.1.1. Phương pháp đào và chống tạm trong công nghệ đào kín | 158 |
4.1.2. Thi công bằng phương pháp mỏ | 160 |
4.1.3. Thi công bằng phương pháp khiên và tổ hợp khiên | 175 |
4.1.4. Thi công bằng phương pháp Áo mới | 177 |
4.1.5. Một số quy định khi thi công đào kín đường hẩm tàu điện ngầm | 185 |
4.2. Công nghệ đào kín bằng khiên và tổ hợp khiên | 188 |
4.2.1. Khái niệm về công nghệ đào kín bằng khiên và tổ hợp khiên | 188 |
4.2.2. Phân loại khiên và tổ hợp khiên | 190 |
4.2.3. Ưu nhược điểm của khiên đào | 192 |
4.2.4. Phạm vi ứng dụng của khiên và tổ hợp khiên đào | 193 |
4.2.5. Kết cấu và thiết bị khiên | 194 |
4.2.6. Công nghệ đào hầm bằng khiên | 200 |
4.2.7. Công nghệ thi công tuyến ngầm mặt cắt nhá bằng tổ hợp khiên đào | 208 |
4.2.8. Các tổ hợp khiên đào ngầm cả thể lựa chọn trong công nghệ | |
đào kín bằng khiên và tổ hợp khiên | 216 |
4.3. Giới thiệu khiên đào và tổ hợpkhiên đào trong công nghệ đào kín | |
bằng khiên và tổ hợp khiên | 218 |
4.3.1. Khiên đào thủ công và bán thủ công | 218 |
4.3.2. Tổ hợp khiên đào cơ giới hoá loại thường | 221 |
4.3.3. Tổ hợp khiên đào với khoang cân bằng áp lực bằng đất | 222 |
4.3.4. Tổ hợp khiên đào với khoang cân bằng áp lực bằng dung dịch bentonite | 225 |
4.3.5. Tổ hợp máy đào một càng dùng thi công trong nền đá cứng | 232 |
Chương V: Các công nghệ phụ trợ trong thi công công trình ngầm | 235 |
5.1. Công tác khoan nổ mìn trong thi công công trình ngầm | 235 |
5.1.1. Xây dựng tuyến ngầm bằng khoan nổ mìn | 235 |
5.1.2. Công tác khoan và ưu nhược điểm chính của các công tác khoan | 238 |
5.2. Bốc xúc và vận chuyển trong thi công công trình ngầm | 245 |
5.2.1. Công tác bốc xúc đất đá trong thi công công trình ngầm | 245 |
5.2.2. Lưu ý khi chọn máy và thiết bị bốc xúc đất đá trong thi công | |
công trình ngầm | 247 |
5.2.3. Vận chuyển trong thi công công trình ngầm | 252 |
5.3. Công nghệ thi công bê tông công trình ngầm | 258 |
5.3.1. Khái niệm chung về thi công vá công trình ngầm | 258 |
5.3.2. Công nghệ thi công bê tông trong công trình ngầm | 265 |
5.3.3. Công nghệ lắp ghép vá tuyến ngầm | 270 |
5.3.4. Công nghệ phun bê tông gia cố vách hầm | 275 |
5.4. Các giải pháp xử lý và gia cố đất | 288 |
5.4.1. Xử lý nền đất yếu dưới sâu trong công nghệ thi công công trình ngầm | 288 |
5.4.2. Một số giải pháp gia cố đất trong thi công công trình ngầm | 300 |
Chương VI: An toàn lao động và phòng chống cháy nổ | |
khi thi công công trình ngầm | 322 |
6.1. An toàn lao động khi thi công công trình ngầm | 322 |
6.1.1. Các biện pháp an toàn trong quá trình thi công | 322 |
6.1.2. An toàn lao động trong công nghệ phun bê tông | 323 |
6.1.3. Các biện pháp an toàn khi vận hành máy khoan tự hành trong | |
công nghệ khoan nổ | 324 |
6.1.4. An toàn nổ khi nổ mìn trong đường hẩm và công trình ngầm | 325 |
6.2. Phòng chống cháy nổ khi thi công công trình ngầm | 330 |
6.2.1. Giải pháp phòng cháy, chữa cháy khi tổ chức công trường xây dựng ngầm | 330 |
6.2.2. An toàn cháy khi thi công đường hẩm và công trình ngầm | 335 |
Phụ lục | 342 |
Tài liệu tham khảo | 372 |