Tác giả | Nguyễn Đức Khiển |
ISBN | 978-604-82-1132-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4429-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Đức Khiển |
Số trang | 247 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hoạt động thu hồi và tái chế chất thải rắn có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế, xã hội và môi trường, bởi nó mang lại những lợi ích thiết thực.
Tái chế có thể làm giảm được lượng thải ban đầu, tuy nhiên lại phát sinh ra một lượng thải khác từ quá trình phục vụ tải chế như thu gom, vận chuyển và chế biến lại, nên cần thận trọng về môi trường.
Tái chế nguyền liệu thường đòi hỏi quá trình loại bỏ tạp chất phức tạp dẫn đến tăng chi phí hoạt động, mặt khác nếu quá trĩnh loại bỏ tạp chất không được tiến hành hợp lý thì sản phẩm tái chế sẽ có chất lượng thấp.
Với những ỷ nghĩa từ lợi ích đó, trong chiến lược quản lý và xử lý chất thải rắn đã coi trọng việc sử dụng lại, tái chế và nâng cao giả trị của chất thải theo thứ tự ưu tiên là:
Bên cạnh những lợi ích về nhiều mặt đó, hoạt động tái chế nếu không được tổ chức quản lý và kiểm soát chặt chẽ cũng gây ra những tác động tiêu cực, ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường và sức khoẻ cho những người hoạt động trong mạng lưới thu hồi, tái chế chất thải.
Lời nói đầu | 3 | ||
Chữ viết tắt ; - | 7 | ||
Chương I. Kinh tế sản xuất |
| ||
I. Giới thiệu kinh tế sản xuất định hướng theo môi trường [1] | 9 | ||
II. Cơ sở pháp lý | 11 | ||
IIL Nguồn ô nhiễm trong sản xuất | 13 | ||
IV. Công nghệ tối thiểu là mục tiêu hài hoà về kinh tế và về sinh thái | 17 | ||
V. Danh mục biện pháp trong lĩnh vực sản xuất | 17 | ||
Chương II. Kinh tế chất thải |
| ||
I. Giới thiệu vấn đề | 19 | ||
II. Những vấn đề cơ bản về chất thải rắn [4] | 21 | ||
III. Cơ sở pháp lý | 30 | ||
IV. Chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, |
| ||
tầm nhìn đến năm 2050 | 33 | ||
Chương III. Khái quát chung về chất thải rắn [4,6] |
| ||
I. Định nghĩa chất thải | 39 | ||
II. Chất thải rắn đô thị [6] | 40 | ||
III. Chất thải rắn công nghiệp | 51 | ||
IV. Chất thải rắn nông nghiệp và nông thôn | 60 | ||
V. Chất thải rắn y tế | 59 | ||
Chương IV. Thu hồi, tái chế chất thải rắn đô thị |
| ||
I. Cơ hội thu hồi, tái chế vật liệu thải | 77 | ||
II. Hệ thống quá trình thu hồi vật liệu thô và các sản phẩm chuyển hoá | 82 | ||
III. Hoạt động thu hồi, tái chế và tái sử dụng phế liệu trên thế giới và Việt Nam | 84 | ||
IV. Tái chế chất thải rắn công nghiệp | 108 | ||
V. Hiệu quả kinh tế tái sử dụng chất thải [17] | 137 | ||
Chương V. Thiết kế và vận hành các công trình lưu giữ và xử lý | |||
chất thải nguy hại [21] |
| ||
I. Định nghĩa | 138 | ||
II. Phân loại chất thải nguy hại [18, 20] | 139 | ||
III. Thu gom, đóng gói và dán nhãn chất thải nguy hại [21] | 140 | ||
IV. Vận chuyển chất thải nguy hại [18] | 157 | ||
V. Tiêu chuẩn của một số nước về lưu giữ và xử lý chất thải nguy hại [21] | 160 | ||
VI. Thiết kế kho bãi [21] | 165 | ||
VII. Hệ thống phân loại - quy định về lưu trữ, bảo quản và đổ thải | 173 | ||
VIII. Lựa chọn loại nhà máy xử lý chất thải nguy hại | 177 | ||
IX. Các biện pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp | 178 | ||
X. Nguy cơ từ chất nguy hại hộ gia đình (HHW)[32] | 202 | ||
Chương VI. Lựa chọn công nghệ xử lý chất thải rắn thích hợp [25] |
| ||
I. Mục đích xử lý chất thải rắn | 212 | ||
II. Các công nghệ xử lý chất thải rắn | 213 | ||
III. Các tiêu chí lựa chọn công nghẹ xử lý chất thải rắn đô thị [26] | 220 | ||
Chương VII. Các vấn đề bất cập về quản lý chất thải rắn và đề xuất các giải pháp khắc phục |
| ||
I. Các vấn đề bất cập về quản lý chất thải rắn | 234 | ||
II. Đề xuất các giải pháp khắc phục | 236 | ||
Tài liệu tham khảo | 241 |