Tác giả | Phạm Văn Giáp |
ISBN | CTBC-2012 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6226-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Phạm Văn Giáp |
Số trang | 380 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Công trình bến cảng (CTBC) xuất bản năm 1986 tại Nhà xuất bản Giao thông Vận tải còn thiếu nhiều vấn đề, mà thực tế sản xuất đòi hỏi. Sách xuất bản lần này được bổ sung thêm nhiều nội dung mới; cảng dầu; cảng cá; cảng khách; cảng đảo; cảng phà; cảng phao v.v... Phần giới, thiệu cấu tạo các loại kết cấu bến mái nghiêng, trọng lực, tường cừ, cầu tàu khá đầy đủ và chi tiết bằng các công trình cụ thể ở nhiều nước trên thế giới.
Một số nội dung đang được nhiều người quan tâm: công trình bến cảng trên nền đất yếu ; biện pháp sửa chữa cải tạo các bến cảng cũ; đánh giá tác động môi trường, cũng được giới thiệu trong cuốn sách này.
Vối nội dung 12 chương "Công trình bến cảng" xuất bản lần này sẽ góp phần nhỏ vào sự nghiệp phát triển kinh tế biển nói chung và xây dựng cảng đường thuỷ nói riêng. CTBC là một trong những tài liệu chính phục vụ cho công tác đào tạo các kỹ sư ngành cảng đường thuỷ, ngành xây dựng công trình biển, ngành xây dựng thuỷ lợi và bảo đảm hàng hải tại các trường đại học và cao đẳng. Nó cũng là tài liệu tham khảo tốt cho công tác thiết kế thi công các công trình trên biển, trên sông, trong hồ.
CTBC ra mắt các độc giả lần này có sự giúp đỡ của các chuyên gia đầu ngành, của nhiều cơ quan và bạn bè trong ngành cảng đường thuỷ, cũng như các cán bộ giảng dạy bộ môn Cảng đường thuỷ trường Đại học Xây dựng Hà Nội. Đặc biệt có sự góp ý rất tận tình của các tác giả CTBC xuất bản 1986 như : PGS Hồ Ngọc Luyện, PTS. Phan Bạch Châu vừa là người viết nhận xét và PTS. Phan Dũng. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn những ai đã giúp đỡ để cuốn sách nhanh chóng ra mắt bạn đọc.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Những khái niệm chung về cảng và bến | |
1.1 Đối tượng nghiên cứu môn công trình bến cảng | 5 |
1.2 Phân loại cảng, các bộ phận của cảng | 6 |
1.3 Xu thế chung về phát triển cảng trên thế giới và Việt Nam | 7 |
1.4 Phân loại công trình bến | 7 |
1.5 Những yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn kết cấu công trình bêh | 14 |
1.6 Xác định các kích thước cơ bản của bêh. | 18 |
1.7 Quyết định hình dạng và vị trí tuyến bến | 23 |
Chương 2. Tải trọng và tác dộng lên công trình bến, nguyên tắc tính toán | |
2.1 Các loại tải trọng, tác động và tổ hợp | 25 |
2.2 Áp lực thuỷ tình của nước ngầm | 29 |
2.3 Tải trọng và tác động của sống | 32 |
2.4 Tải trọng và tác động do tàu | 33 |
2.5 Tải trọng do thiết bị, phương tiện vận tải và hàng hốa trên bến | 40 |
2.6 Áp lực đất | 43 |
2.7 Nguyên tắc chung tính toán công trình bến | 47 |
Chương 3. Bến mái nghiêng | |
3.1 Đặc điểm và điều kiện xây dựng bến mái nghiêng (BMN) | 55 |
3.2 Cấu tạo các bộ phận của kết cấu bến mái nghiêng | 56 |
3.3 Thiết bị bốc dỡ hàng và lên xuống của khách trên các bến mái nghiêng | 62 |
3.4 Tính ổn định tổng thể, ổn định mái và độ bền | 67 |
3.5 Tính kết cấu cầu phao | 69 |
3.6 Tính toán ổn định nổi của phao | 72 |
3.7 Các nguyên nhân gây ra nghiêng phao. | 80 |
Chương 4. Bến trọng lực | |
4.1 Định nghĩa, phân loại bêh trọng lực | 87 |
4.2 Cấu tạo bến khối xếp | 88 |
4.3 Cấu tạo tường thùng chìm | 93 |
4.4 Cấu tạo bến tường gốc | 95 |
4.5 Cấu tạo bến ống đường kính lớn | 97 |
4.6 Thiết kế bến trọng lực | 99 |
4.7 Đặc điểm tính toán các loại bến trọng lực | 107 |
Chương 5. Bến tường cừ | |
5.1 Thế ổn định của bến tường cừ và phân loại | 116 |
5.2 Giới thiệu kết cấu bến tường cừ gỗ | 118 |
5.3 Giới thiệu kết cấu bến tường cừ thép | 120 |
5.4 Giới thiệu kết cấu bến tường cừ BTCT | 125 |
5.5 Các chuyển vị cơ bản và các chuyển vị phức tạp của tường cừ | 135 |
5.6 Các sơ đồ biến dạng cố thể của cừ tự do, cừ không neo và cừ có neo | 136 |
5.7 Quan hệ tương tác giữa chiều sâu chôn cừ với biểu đồ áp lực đất với biến dạng và với biểu đổ mô men của cừ cố một neo | 137 |
5.8 Hệ số làm việc không gian của cừ và các cấu kiện khác cắm sâu trong nền đất. | 139 |
5.9 Ấp lực đất lên tường cừ | 141 |
5.10 Giải bài toán tường cừ tự do | 147 |
5.11 Giải bài toán cừ không neo | 150 |
5.12 Giải bài toán cừ có một neo | 152 |
5.13 Phương pháp toán đồ và lập bảng để tìm chiều sâu chôn cừ và các đại lượng khác của cừ tự do, cừ không neo, cừ một neo | 156 |
5.14 Giải bài toán cừ có cọc neo xiên | 159 |
5.15 Tính toán các cấu kiện chính của kết cấu bến tường cừ | 166 |
5.16 Đặc điểm tính ổn định của kết cấu bến tường cừ | 174 |
Chương 6 Bến cầu tàu | |
6.1 Định nghĩa, phân loại và các đặc điểm của bến cầu tàu (BCT) | 177 |
6.2 Giới thiệu kết cấu cẩu tàu cọc gỗ | 178 |
6.3 Giới thiệu kết cấu cẩu tàu cọc thép | 186 |
6.4 Giới thiệu kết cấu cẩu tàu cọc bê tông cót thép (BTCT) | 190 |
6.5 Các sơ đồ và các phương pháp giải cẩu tàu | 202 |
6.6 Chiều dài tính toán của cọc | 204 |
6.7 Sức chịu tải của cọc | 204 |
6.8 Chọn mặt cắt tính toán -Bài toán phân bố lực ngang | 206 |
6.9 Giải bài toán cẩu tàu dài đài cứng | 210 |
6.10 Giải bài toán cẩu tàu đài mêm | 220 |
6.11 Giải bài toán cầu tàu cừ trước, cừ sau và kết cấu đối xứng | 230 |
6.12 Tính toán các cấu kiện của cẩu tàu | 233 |
6.13 Đặc điểm tính ổn định của cẩu tàu | 235 |
Chương 7 Kết cấu bến cảng trên nền đất yếu | |
7.1 Thực trạng nền đất ở các bêh cảng Việt Nam | 236 |
7.2 Đặc thù chung của nển đất yếu và phân loại | 237 |
7.3 Các hướng cải tạo nên đất yếu | 238 |
7.4 Các giải pháp kết cấu bến trên nên đất yếu | 245 |
7.5 Phân tích sự làm việc của cừ nhiểu neo | 252 |
7.6 Xây dựng biểu đồ áp lực đất lên cừ kép | 255 |
7.7 Giải bài toán cừ cố số neo n 2 | 259 |
7.8 Các biện pháp giảm áp lực ngang của đất lên tường | 263 |
7.9 ứng dụng vải địa kỹ thuật - Geotextile trong xây dựng các bến cảng trên nền đất yếu | 267 |
7.10 Xác định sức chịu tải của một số cọc đặc biệt | 270 |
| 273 275 |
Chương 8 Gia cố cải tạo và sửa chứa bến cú | |
8.1 Gia cố công trình bến | 280 |
8.2 Cải tạo công trình bêh | 283 |
8.3 Sửa chữa công trình bến | 286 |
Chương 9 Cảng đẩu, cảng vũng, cảng đảo | |
9.1 Cảng dẩu | 294 |
9.2 Cảng vũng | 305 |
9.3 Cảng đảo nhân tạo | 315 |
Chương 10 Cảng khách, cảng phà, cảng cá | |
10.1 Đặc điểm cảng khách và các bộ phận của nố | 323 |
10.2 Công nghệ lên xuống của bến cảng khách - nhà ga | 325 |
10.3 Cảng phà | 327 |
10.4 Cảng cá | 333 |
Chương 11 Các công trình phụ trợ của bến | |
11.1 Công dụng và phân loại các công trình phụ trợ của bến | 342 |
11.2 Thiết bị đệm tàu | 342 |
11.3 Thiết bị neo | 350 |
11.4 Thang lên xuống | 353 |
11.5 Đường ray trong cảng | 356 |
11.6 Các thiết bị phụ trợ khác | 357 |
Chương 12 Đánh giá tác dộng môi trường | |
12.1 Đánh giá tác động môi trường trong các dự án phát triển cảng | 359 |
12.2 Các chỉ tiêu và phương pháp đánh gíá chất lượng môi trường nước | 364 |
12.3 Các chỉ tiêu và phương pháp đánh giá chất lượng môi trường không khí | 368 |
12.4 Tiếng ổn và sự dao động | 369 |
12.5 Một số biện pháp hạn chế các tác động cố hại tới môi trường | 371 |
12.6 Các vấn để sinh thái trong khu vực xây dựng cảng | 373 |
12.7 Các tác động kinh tế xã hội và cảnh quan | 373 |
Tài liệu tham khảo | 374 |