Tác giả | Nguyễn Bá Kế |
ISBN | 978-604-82-3077-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4402-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Nguyễn Bá Kế |
Số trang | 331 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Việc cải tạo, xây mới và hiện đại hóa các công trình xây dựng trong đô thị, nhất là các đô thị lớn như Thủ đô Hà Nội, Thành phổ Hồ Chỉ Minh v.v... là xu thế không tránh khỏi không chỉ riêng ở Việt Nam, nhằm thỏa mãn ngày càng cao nhu cầu của cư dân về chỗ ở, nơi làm việc và nghỉ ngơi, giải trí.
Có nhiều vấn đề về kỉnh tế, chính trị, xã hội và kỹ thuật cần giải quyết để phát triển đô thị một cách bền vững. Chuyên khảo “Địa kỹ thuật với phát triển công trình đô thị” theo tên gọi, chỉ tập trung đề cập những vấn đề thuộc về nền, mỏng cùng môi trường địa chất công trình và địa chất thuỷ văn chịu những tác động khi cải tạo, sửa chữa những công trình hiện hữu và khi xây dựng những công trình mới, đặc biệt là khi hiện đại hóa hệ thống giao thông ngầm, trong điều kiện ít thuận lợi của thành phố.
Thực hiện những công việc nói trên, kể từ khâu khảo sát, thiết kế, thi công, luôn gặp phải không ít vấn đề khả phức tạp với nhiều yếu tố khó tiên liệu về phương diện kinh tế, xã hội và kỹ thuật, nhất là khi tiến hành trong các khu vực đô thị có mật độ dân cư và mật độ xây dựng cao. Vì vậy không tránh khỏi những rủi ro kinh tế - kỹ thuật sẽ xuất hiện ở một hay một số giai đoạn xây dựng và khai thác công trình.
Trang | |
Lời nói đầu Chương 1. Xu thế phát triển đô thị và rủi ro địa kỹ thuật | 3 |
1.1. Khái quát | 5 |
1.2. Xu hướng phát triển không gian đô thị | 10 |
1.3. Những rủi ro địa kỹ thuật | 12 |
1.4. Chọn công nghệ thi công xây dựng | 17 |
1.5. Cấu trúc và nguyên tắc xây dựng ngầm | 19 |
1.6. Một số khía cạnh về chính sách, quản lý, nguồn tài chính và chi phí | 20 |
1.7. Bào trì công trình xây dựng | 24 |
Tài liệu tham khảo | 25 |
Chương 2. Địa kỹ thuật trong cải tạo công trình ở đô thị |
|
2.1. Một số tác động của xây dựng đến môi trường địa kỹ thuật | 27 |
2.2. Nhận dạng và đánh giá tình huống địa kỳ thuật | 33 |
2.3. Thiết kế nền móng của công trình cải tạo | 38 |
2.4. Di dời nhà trong cải tạo đô thị | 53 |
Tài liệu tham khảo | 67 |
Chương 3. Một số biện pháp giảm rủi ro trong cải tạo công trình ở đô thị |
|
3.1. Khái quát | 69 |
3.2. Khảo sát tình trạng kỹ thuật của nhà/ công trình định cải tạo | 70 |
3.3. Kiểm soát rủi ro do lún mặt đất | 74 |
3.4. Thiết kế nền móng của công trình mới lân cận công trình hiện hữu | 81 |
3.5. Những bài học thực tế | 87 |
Tài liệu tham khảo | 99 |
Chương 4. Địa kỹ thuật trong xây dựng một quần thể công trình |
|
| 101 |
1.2 Điều kiện địa chất công trình và địa chất thủy văn của trung tâm thương mại Moscow-city | 105 |
4.3. Thẩm định khoa học - kỹ thuật việc thiết kế và thi công Moscow-City | 110 |
4.4. Xây dựng nhân trung tâm của Moscow-City | 111 |
4.5. Đặc điểm kết cấu của nhà của nhân trung tâm | 113 |
4.6. Đặc điểm tính toán nền móng nhà và công trình của Moscow-City | 117 |
4.7. Quan trắc địa kỹ thuật | 126 |
Tài liệu tham khảo | 131 |
Chương 5. Phân tích và đánh giá hư hại công trình lân cận hố đào |
|
5.1. Khái quát | 132 |
5.2. Dự báo chuyển vị đất nền gây ra bởi thi công hố đào sâu | 134 |
5.3. Phản ứng của công trình gần hố đào | 141 |
5.4. Hư hại những công trình phụ trợ | 149 |
Tài liệu tham khảo | 157 |
Chương 6. Phản ứng của công trình và nền khi đào ngầm |
|
6.1. Khái quát về công nghệ đào ngầm | 158 |
6.2. Chuyển vị của đất khi đào ngầm | 162 |
6.3. Phản ứng của công trình lân cận hầm | 174 |
6.4. Đánh giá mức độ hư hại của nhà lân cận công trình ngầm | 181 |
Tài liệu tham khảo | 189 |
Chương 7. Xây dựng ngầm - Sự cố và bài học |
|
7.1. Khải quát | 192 |
7.2. Một số nguyên nhân của sự cố | 193 |
7.3. Một số sự cố điển hình | 196 |
Tài liệu tham khảo | 243 |
Chương 8. Quan trắc địa kỹ thuật trong cải tạo và xây dựng ngầm ở đô thị |
|
8.1. Khái quát | 245 |
8.2. Nguyên tắc chung của công tác quan trắc | 251 |
8.3. Quan trắc trong cải tạo và xây mới | 252 |
8.4. Quan trắc trong thi công đào mở | 255 |
8.5. Quan trắc hầm thi công theo phương pháp đào ngầm | 260 |
8.6. Quan trắc tự động | 271 |
Tài liệu tham khảo | 276 |
Chương 9. Quản lý rủi ro trong xây dựng công trình ngầm |
|
9.1. Giới thiệu chung | 278 |
9.2. Đánh giá rủi ro và quản lý | 278 |
9.3. Vai trò và trách nhiệm của chủ đầu tư | 280 |
9.4. Giai đoạn phát triển dự án | 281 |
9.5. Giai đoạn xây dựng hợp đồng cung ứng | 284 |
9.6. Giai đoạn thiết kế | 287 |
9.7. Giai đoạn thi công | 290 |
Tài liệu tham khảo | 296 |
Chương 10. Quản lý dự án công trình ngầm - Kinh nghiệm nước ngoài |
|
10.1. Khái quát | 297 |
10.2. Các dự án ngầm phức tạp | 297 |
10.3. Chính sách xây dựng công trình ngầm và cơ sở hạ tầng | 300 |
10.4. Quản lý dự án công trình ngầm | 305 |
10.5. Các vấn đề chủ yếu cần quan tâm | 309 |
10.6. Kinh nghiệm thực tiễn trong công tác chọn/giao thầu | 310 |
10.7. Giảm thiểu rủi ro | 323 |
10.8. Thảo luận và khuyến nghị | 326 |
Tài liệu tham khảo | 328 |