Tác giả | Võ Chí Chính |
ISBN | 978-604-82-3265-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3289-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Võ Chí Chính |
Số trang | 368 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quyển sách “Điều hòa không khí ứng dụng” được các tác giả biên soạn nhằm cung cấp cho các kỹ sư các kiến thức cơ bản về lý thuyết và thực tế về các hệ thống điều hoà không khí và thông gió thông dụng nhất hiện nay. Cuốn sách được dùng làm tài liệu tham khảo cần thiết khi tính toán thiết kế và lắp đặt các hệ thống điều hòa không khí.
Các chương 2, 3, 4, 6, 7 do PGS.TS. Võ Chí Chính biên soạn; các chương 8, 9, 10, 11 do TS. Vũ Huy Khuê; các chương 1, 5 do ThS. Mã Phước Hoàng biên soạn.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ | |
1.1. Không khí ẩm | 5 |
1.1.1. Khái niệm về không khí ẩm | 5 |
1.1.2. Các thông số vật lý của không khí ẩm | 7 |
1.1.3 Các đồ thị trạng thái của không khí ẩm | 13 |
1.2. Ảnh hưởng của môi trường không khí đến con người | 16 |
1.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ | 16 |
1.2.2. Ảnh hưởng của độ ẩm tương đối | 21 |
1.2.3. Ảnh hưởng của tốc độ không khí | 22 |
1.2.4. Ảnh hưởng của bụi | 23 |
1.2.5. Ảnh hưởng của các chất độc hại | 25 |
1.2.6. Ảnh hưởng của khí CO2 và tính toán lượng gió tươi cung cấp | 26 |
1.2.7. Ảnh hưởng của độ ồn | 27 |
1.3. Ảnh hưởng của môi trường đến sản xuất | 28 |
1.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ | 29 |
1.3.2. Ảnh hưởng của độ ẩm tương đối | 31 |
1.3.3. Ảnh hưởng của vận tốc không khí | 31 |
1.3.4. Ảnh hưởng của độ trong sạch của không khí | 31 |
1.4. Chọn thông số tính toán bên trong và bên ngoài nhà | 32 |
1.4.1. Chọn thông số tính toán bên trong | 32 |
1.4.2. Chọn thông số tính toán ngoài nhà | 32 |
Chương 2: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI NHIỆT VÀ PHỤ TẢI ẨM | |
2.1. Phương trình cân bằng nhiệt ẩm | 34 |
2.1.1. Phương trình cân bằng nhiệt | 34 |
2.1.2. Phương trình cân bằng ẩm | 35 |
2.1.3. Phương trình cân bằng nồng độ chất độc hại | 35 |
2.2. Xác định dòng nhiệt thừa Qt | 36 |
2.2.1. Dòng nhiệt do máy móc thiết bị điện tỏa ra Q1 | 36 |
2.2.2. Dòng nhiệt tỏa ra từ các nguồn sáng nhân tạo Q2 | 38 |
2.2.3. Dòng nhiệt do người tỏa ra Q3 | 40 |
2.2.4. Dòng nhiệt do sản phẩm mang vào Q4 | 43 |
2.2.5. Dòng nhiệt tỏa ra từ bề mặt thiết bị nhiệt Q5 | 43 |
2.2.6. Dòng nhiệt do bức xạ Mặt trời vào phòng Q6 | 44 |
2.2.7. Dòng nhiệt do lọt không khí vào phòng Q7 | 56 |
2.2.8. Dòng nhiệt truyền qua kết cấu bao che Q8 | 58 |
2.2.9. Tổng dòng nhiệt thừa QT | 64 |
2.3. Xác định dòng ẩm thừa WT | 67 |
2.3.1. Dòng ẩm do người tỏa ra W1 | 67 |
2.3.2. Dòng ẩm bay hơi từ các sản phẩm W2 | 67 |
2.3.3. Dòng ẩm do bay hơi đoạn nhiệt từ sàn ẩm W3 | 68 |
2.3.4. Dòng ẩm do hơi nước nóng mang vào W4 | 68 |
2.3.5. Dòng ẩm thừa WT | 68 |
2.4. Xác định dòng nhiệt thừa tính toán chọn máy và thiết bị | 68 |
2.4.1. Dòng nhiệt thừa tính chọn thiết bị | 68 |
2.4.2. Dòng nhiệt thừa tính chọn máy | 69 |
Chương 3: CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ XỬ LÝ | |
NHIỆT ẨM KHÔNG KHÍ | |
3.1. Các quá trình xử lý nhiệt ẩm không khí | 71 |
3.1.1. Khái niệm về xử lý nhiệt ẩm không khí | 71 |
3.1.2. Các quá trình xử lý nhiệt ẩm trên đồ thị I-d | 71 |
3.2. Các phương pháp và thiết bị xử lý không khí | 73 |
3.2.1. Làm lạnh không khí | 73 |
3.2.2. Gia nhiệt không khí | 77 |
3.2.3. Tăng ẩm cho không khí | 80 |
3.2.4. Làm khô (giảm ẩm) cho không khí | 85 |
Chương 4: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN CÁC SƠ ĐỒ | |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |
4.1. Các cơ sở thành lập sơ đồ điều hòa không khí | 88 |
4.1.1. Các cơ sở ban đầu | 88 |
4.1.2. Phương trình tính năng suất gió | 89 |
4.2. Các sơ đồ điều hòa không khí mùa hè | 90 |
4.2.1. Sơ đồ thẳng | 90 |
4.2.2. Sơ đồ tái tuần hoàn không khí một cấp | 93 |
4.2.3. Sơ đồ tuần hoàn không khí hai cấp | 96 |
4.2.4. Sơ đồ có phun ẩm bổ sung | 101 |
4.3. Các sơ đồ điều hòa mùa đông | 103 |
4.3.1. Sơ đồ thẳng mùa đông | 103 |
4.3.2. Sơ đồ tái tuần hoàn một cấp mùa đông | 106 |
Chương 5: HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CỤC BỘ | 108 |
5.1. Khái niệm và phân loại | 108 |
5.1.1. Khái niệm | 108 |
5.1.2. Phân loại các hệ thống điều hòa cục bộ | 108 |
5.2. Hệ thống điều hòa cục bộ | 109 |
5.2.1. Máy điều hòa không khí dạng cửa sổ | 109 |
5.2.2. Máy điều hòa không khí kiểu rời (split) | 113 |
5.2.3. Máy điều hòa kiểu ghép (Multi - SPLIT) | 125 |
5.2.4. Máy điều hòa kiểu rời dạng tủ thổi trực tiếp | 128 |
Chương 6: HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ KIỂU VRV | |
6.1. Khái niệm và lịch sử phát triển | 131 |
6.2. Hệ thống điều hòa không khí VRV | 132 |
6.3. Tính toán thiết kế đường ống môi chất lạnh | 141 |
6.3.1. Tính toán lựa chọn đường ống theo tốc độ môi chất | 141 |
6.3.2. Phương pháp tính toán theo kích thước đường ống các IU | 143 |
6.4. Lắp đặt máy điều hòa VRV | 146 |
6.4.1. Sơ đồ nguyên lý | 146 |
6.4.2. Lắp đặt OU của hệ thống VRV | 148 |
6.4.3. Lắp đặt IU của hệ thống VRV | 148 |
6.4.4. Lắp đặt đường ống đồng của hệ thống VRV | 151 |
Chương 7: HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ LÀM LẠNH | |
BẰNG NƯỚC WATER CHILLER | 155 |
7.1. Khái niệm và phân loại | 155 |
7.1.1. Khái niệm | 155 |
7.1.2. Phân loại các hệ thống điều hòa làm lạnh bằng nước | 155 |
7.2. Hệ thống điều hòa water chiller | 156 |
7.2.1. Sơ đồ nguyên lý | 156 |
7.3. Tính toán các thiết bị hệ thống điều hòa water chiller | 169 |
7.3.1. Tính chọn bơm và tháp giải nhiệt cho chiller | 169 |
7.3.2. Tính chọn bơm nước lạnh | 172 |
7.3.3. Tính chọn đường ống nước lạnh | 172 |
7.3.4. Tính toán trở lực đường ống nước | 176 |
7.4. Lắp đặt hệ thống điều hòa water chiller | 184 |
7.4.1. Lắp đặt cụm chiller | 184 |
7.4.2. Lắp đặt các FCU, AHU | 187 |
7.4.3. Lắp đặt đường ống nước lạnh | 189 |
Chương 8: HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ DẠNG TỦ | |
8.1. Khái niệm và phân loại | 191 |
8.2. Sơ đồ nguyên lý và các đặc điểm | 192 |
8.2.1. Sơ đồ nguyên lý | 192 |
8.2.2. Thông số kỹ thuật một số cụm máy nén dạng tủ | 195 |
8.3. Lắp đặt hệ thống điều hòa dạng tủ | 197 |
Chương 9: HỆ THỐNG VẬN CHUYỂN VÀ PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ | |
9.1. Phân loại đường ống gió | 199 |
9.2. Các loại đường ống gió | 200 |
9.2.1. Đường ống gió ngầm | 200 |
9.2.2. Đường ống gió treo | 201 |
9.3. Các cơ sở tính toán đường ống gió | 206 |
9.3.1. Quan hệ giữa lưu lượng miệng thổi và cột áp tĩnh bên trong đường ống | 206 |
9.3.2. Sự phân bố cột áp tĩnh dọc đường ống dẫn gió | 207 |
9.4. Tính toán thiết kế đường ống gió | 210 |
9.4.1. Sơ đồ mặt bằng đường ống | 210 |
9.4.2. Các bước tính toán | 211 |
9.5. Các phương pháp tính toán thiết kế đường ống gió | 218 |
9.5.1. Phương pháp lý thuyết | 218 |
9.5.2. Phương pháp ma sát đồng đều | 219 |
9.6. Các thiết bị phụ đường ống gió | 226 |
9.6.1. Van điều chỉnh lưu lượng gió | 226 |
9.6.2. Van điều chặn lửa | 229 |
9.6.3. Van giảm áp hay van một chiều | 231 |
9.7. Tính chọn quạt gió | 232 |
9.7.1. Khái niệm và phân loại quạt | 232 |
9.7.2. Các loại quạt gió | 233 |
9.7.3. Đặc tính quạt và điểm làm việc của quạt trong mạng đường ống | 238 |
9.7.4. Lựa chọn và tính toán quạt gió | 239 |
9.8. Miệng thổi và miệng hút không khí | 241 |
9.8.1. Khái niệm và phân loại | 241 |
9.8.2. Yêu cầu của miệng thổi và miệng hút | 242 |
9.8.3. Các loại miệng thổi thông dụng | 242 |
9.8.4. Tính chọn miệng thổi | 247 |
Chương 10: THÔNG GIÓ VÀ CẤP GIÓ TƯƠI | |
10.1. Thông gió | 250 |
10.1.1. Khái niệm, mục đích và phân loại các hệ thống thông gió | 250 |
10.1.2. Xác định lưu lượng thông gió | 253 |
10.1.3. Bội số tuần hoàn | 256 |
10.2. Thông gió tự nhiên | 257 |
10.2.1. Thông gió tự nhiên dưới tác dụng của nhiệt thừa | 258 |
12.2.2. Thông gió tự nhiên dưới tác dụng áp suất gió | 260 |
10.2.3. Thông gió tự nhiên theo kênh dẫn gió | 264 |
10.3. Thông gió cưỡng bức | 265 |
10.3.1. Cấp gió tươi cho các hệ thống điều hòa không khí | 265 |
10.3.2. Hút thông gió các khu vực phát sinh chất độc hại | 271 |
Chương 11: LỌC BỤI VÀ TIÊU ÂM | 274 |
11.1. Lọc bụi | 274 |
11.1.1. Khái niệm | 274 |
11.1.2. Thiết bị lọc bụi, phân loại và các thông số đặc trưng của nó | 275 |
11.1.3. Một số thiết bị lọc bụi | 277 |
11.2. Tiêu âm | 290 |
11.2.1. Khái niệm | 290 |
11.2.2. Các nguồn gây ồn và cách khắc phục | 296 |
11.2.3. Tính toán độ ồn | 302 |
11.2.4. Thiết bị tiêu âm | 318 |
Chương 12: PHẦN PHỤ LỤC | |
Phụ lục 1 | 320 |
Phụ lục 2 | 321 |
Phụ lục 3 | 323 |
Phụ lục 4 | 325 |
Phụ lục 5 | 327 |
Phụ lục 6 | 328 |
Phụ lục 7 | 329 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 338 |