Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82-6391-1 |
Khổ sách | 20,5 x 29,7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2001 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 56 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để đáp ứng yêu cầu thực tê vê công tác vệ sinh môi trường đô thị, ngày 07-8-2001 Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã ra quyết định về việc ban hành tập định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị.
Nhà xuất bản Xây dựng xin trân trọng giới thiệu cuốn sách "Định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị” là định mức kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe máy thi công. Nhằm giúp cho các tổ chức, các đơn vị trong và ngoài ngành xây dựng và đông đảo bạn đọc có đủ tài liệu nghiên cứu, tổ chức thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường.
T rang | |
Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07-8-2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành tập định mức dự toán chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị (Tập I: Công tác thu gom, vân chuyển và xử lý rác) | |
Phần I: Thuyết minh và quy định áp dụng | 5 |
Phần II: Định mức dự toán | 7 |
Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố và vớt rác trên kênh, mương thoát nước | 7 |
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày | 7 |
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác hè, đường phố bằng thủ công (sử dụng xe đẩy tay, xe ba gác cải tiến) | 8 |
MT1.03.00 Công tác quét, gom rác hè, đường phố bằng thủ công (sử dụng xe gom rác đẩy tay) | 10 |
MT1.04.00 Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách | 11 |
MT1.05.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 12 |
MT1.06.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | 13 |
MT1.07.00 Công tác xúc rác từ các bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ô tô bằng thủ công | 14 |
MT1.08.00 Công tác thu dọn phê' thải xây dựng, đất và các phế thải khác (xà bần) bằng thủ công | 15 |
MT1.09.00 Công tác vớt rác trên kênh, mương thoát nước bằng cơ giới | 16 |
Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, rác y tế, xà bần (phế thải xây dựng...) bằng cơ giới | 18 |
MT2.01.00 Cồng tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép nhỏ về trạm trung chuyển | 18 |
MT2.02.00 Công tác thu gom rác từ thùng bên đường về trạm trung chuyển | 19 |
MT2.03.00 Công tác bảo quản, vệ sinh thùng | 24 |
MT2.04.00 Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt của các cơ sở y tế, rác y tế, bênh phẩm chuyển đến khu xử lý | 25 |
MT2.05.00 Công tác thu gom rác cặn, xà bần (phế thải xây dựng) bằng xe tải loại 1,2 tấn; 2 tấn và 4 tấn về trạm trung chuyển | 28 |
MT2.06.00 Công tác xúc rác, xà bần (phế thải xây dựng...) bằng cơ giới | 29 |
MT2.07.00 Công tác vận chuyển rác, phế thải xây dựng (xà bần) bằng xe tải từ trạm trung chuyển đến khu xử lý . | 31 |
MT2.08.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe ép kín chuyển đến khu xử lý | 34 |
MT2.09.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe ép chuyển thẳng đến bãi rác | 35 |
MT2.10.00 Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe chuyên dùng chở rác 4 tấn đến bãi rác với cự ly vận chuyển bình quân là 62km | 37 |
Chương III: Công tác xử lý rác | 38 |
MT3.01.00 Công tác chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản và công suất bãi < 200 tấn/ngày | 38 |
MT3.02.00 Công tác xử lý răc tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản và công suất bãí từ 200 tấn/ngày đến < 500 tấn/ngày | 38 |
MT3.03.00 Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp với kỹ thuật đơn giản và công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 3.000 tấn/ngày | 40 |
MT3.04.00 Công tác xử lý rác tại bãi chôn lấp hợp vệ sinh với công suất bãi từ 500 tâh/ngày đến 1.500 tấn/ngày | 42 |
MT3.05.00 Công tác xử lý rác thải xây dựng (xà bần) tại bãi chôn lấp với công suất < 500 tấn/ngày | 43 |
Chương IV: Công tác xử lý rác y tế | 45 |
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế đốt bằng củi (lò thủ công) | 45 |
MT4.02.00 Công tác xử lý rác y tế, rác bệnh phẩm bằng lò gaz | 46 |
Chương V: Công tác tưới nước rửa đường | 47 |
MT5.01.00 Công tác tưới nước rửa đường | 47 |
MT5.02.00 Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường | 47 |
Chương VI: Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng | 49 |
MT6.01.00 Công tác quét dọn nhà vê sinh công cộng | 49 |
MT6.02.00 Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai ngăn | 50 |
MT6.03.00 Công tác thu dọn phân xí máy | 51 |
Chương VII: Công tác chế biến một số sản phẩm từ rác phế thải | 52 |
MT7.01.00 Công tác sản xuất đất độn | 52 |
Phụ lục | 53 |