Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Định mức sử dụng vật liệu xây dựng (Ban hành kèm theo thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
4.5
2972
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN978-604-82-3089-0
ISBN điện tử978-604-82-3494-2
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2020
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang184
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Định mức sử dụng vật liệu xây dựng (Ban hành kèm theo TT số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Thông tư này định mức xây dựng gồm: định mức dự toán khảo sát xây dựng công trình; định mức dự toán xây dựng công trình; định mức dự toán lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình; định mức dự toán lắp đặt máy và thiết bị công nghệ; định mức dự toán thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; định mức dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng; định mức sử dụng vật liệu xây dựng. Định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để áp dụng vào việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

  1. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
  2. Các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác có thể áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.

Điều 3. Xử lý chuyển tiếp

Việc áp dụng định mức xây dựng trong giai đoạn chuyển tiếp quy định tại Điều 36 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP được quy định cụ thể như sau:

1. Dự án đầu tư xây dựng đã phê duyệt trước ngày có hiệu lực của Nghị định số 68/2019/NĐ-CP và đang triển khai thực hiện thì tiếp tục sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Trường hợp gói thầu xây dựng chưa ký kết hợp đồng sau ngày có hiệu lực của Thông tư này thì người quyết định đầu tư quyết định việc áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này để điều chỉnh giá gói thầu xây dựng nhưng phải đáp ứng yêu cầu tiến độ và hiệu quả của dự án.

2. Đối với dự án đầu tư xây dựng đã phê duyệt sau ngày có hiệu lực của Nghị định số 68/2019/NĐ-CP:

a) Trường hợp gói thầu đã sử dụng, vận dụng định mức xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP để xác định giá gói thầu xây dựng, đã lựa chọn được nhà thầu và đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.

b) Trường hợp gói thầu xây dựng chưa thực hiện lựa chọn nhà thầu hoặc đang thực hiện lựa chọn nhà thầu trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì áp dụng định mức xây dựng ban hành tại Thông tư này đề cập nhật giá gói thầu xây dựng.

  1. Đối với hợp đồng xây dựng theo đơn giá điều chỉnh đã được ký kết trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì việc điều chỉnh giá hợp đồng căn cứ nội dung đã ký kết và các quy định pháp luật áp dụng cho hợp đồng để thực hiện.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 2 năm 2020.

 

Xem đầy đủ

 

Mã hiệuNội dungTrang
 Phần 1: THUYẾT MINH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG5
 

Phần 2: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VÂT LIÊU XÂY DỰNG

CHƯƠNG I: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG

7
 Định mức cấp phối vật liệu vữa bê tông7
11.10000Định mức cấp phối vật liệu cho lm3 bê tông8
11.11000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 308
11.12000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PC40 & PCB 4014
11.13000Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB 40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S9523
 Định mức cấp phổi vật liệu vữa bê tông khác25
11.21000Định mức cấp phối vật liệu cho lm3 vữa bê tông đặc biệt26
 Định mức cấp phối vật liệu công tác làm đường27
 Định mức vật liệu công tác ván khuôn cây chổng cho công tác bê tông32
11.30000Định mức vật liệu ván khuôn bê tông đổ tại chỗ35
11.31000Định mức vật liệu ván khuôn gỗ35
11.32000Định mức vật liệu ván khuôn kim loại38
11.33000Định mức vật liệu ván khuôn bằng ván ép định hình39
11.34000Định mức vật liệu ván khuôn bằng ván ép phủ phim40
11.35000Định mức vật liệu ván khuôn bằng nhựa41
11.40000Định mức vật liệu công tác ván khuôn bê tông đúc sẵn41
11.50000Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu, cầu công tác43
11.51000Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu43
11.52000Định mức vật liệu làm cầu công tác43
 CHƯƠNG II: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN45
12.10000Định mức cấp phổi vật liệu cho các loại vữa xây, trát45

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
12.10100Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB3045
12.10200Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB4046
12.10300Định mức cấp phối vật liệu cho lm3 vữa xây, trát đặc biệt48
12.10400Định mức cấp phối vật liệu cho lm3 vữa xây, trát bê tông nhẹ49
 Định mức vật liệu dùng để xây50
12.21000Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung51
12.21100Xây các kết cấu bằng gạch (6,5x10,5x22)51
12.21200Xây các kết cấu bằng gạch (5x10x20); (4x8x19); (4,5x9x19)52
12.21300Xây các kết cấu bằng gạch ống (8x8x19); (9x9x19)53
12.21400Xây các kết cấu bằng gạch rỗng (8,5x13x22); (10x13,5x22); (10x15x25)54
12.21500Xây tường bằng gạch thông gió54
12.22000Xây các kết cấu bằng gạch bê tông55
12.22100Xây tường bằng gạch bê tông55
12.23000Xây các kết cấu bằng gạch Silicát56
12.24000Xây các kết cấu bằng gạch chịu lửa57
12.25000Xây các kết cấu bằng đá58
12.25100Xây các kết cấu bằng đá hộc58
12.25200Xây các kết cấu bằng đá đẽo59
12.25300Xây các kết cấu bằng đá ong60
12.25400Xây các kết cấu bằng đá xanh miếng hình đa giác60
12.25500Xây các kết cấu bằng đá chẻ61
 Định mức vật liệu các công tác hoàn thiện62
12.31000Định mức vật liệu công tác hát, láng62
12.31100Trát tường bằng vữa thông thường62
12.31200Trát trụ, cột, lam đứng, càu thang63
12.31300Trát trụ xà, dầm, giằng, trần, sênô, mái hắt, lam ngang64
12.31400Trát các kết cấu khác64
12.31500Trát tường xây bằng gạch ACC vữa bê tông nhẹ64

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
12.31600Láng bề mặt các kết cấu65
12.32000Định mức vật liệu công tác lát, ốp65
12.32100Lát gạch bề mặt các kết cấu65
12.32200Lát đá bề mặt các kết cấu69
12.32300Lát, ốp bề mặt các kết cấu bằng vật liệu cách nhiệt69
12.32400Ốp gạch lên bề mặt các kết cấu70
12.32500Ốp đá bề mặt các kết cấu73
12.32600Ốp, dán bề mặt các kết cấu bằng các loại vật liệu khác73
12.33000Định mức vật liệu công tác làm sàn, trần, vách ngăn, lợp mái, xây bờ nóc, bờ chảy74
12.33100Định mức vật liệu công tác làm sàn74
12.33200Định mức vật liệu công tác làm trần75
12.33300Định mức vật liệu công tác làm vách ngăn77
12.33400Định mức vật liệu dùng để lợp mái78
12.33500Định mức vật liệu dùng để xây bờ nóc, bờ chảy80
12.34000Định mức vật liệu công tác quét vôi, sơn bả80
12.34100Định mức vật liệu công tác quét vôi80
12.34200Định mức vật liệu công tác bả81
12.34300Định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trình82
12.34400Định mức vật liệu sơn bề mặt gỗ83
12.34500Định mức vật liệu dùng để sơn bề mặt kim loại84
12.34600Định mức vật liệu công tác sơn khác84
 

CHƯƠNG III: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG

TÁC LÀM GIÀN GIÁO

85
13.10000Định mức vật liệu làm giàn giáo tre85
13.11000Định mức vật liệu làm giàn giáo tre trong công tác xây tường và kết cấu tương tự khác87
13.12000Định mức vật liệu làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc cừ88

 

 

Mã hiệu

 

Nội dungTrang
 CHƯƠNG IV: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KẾT CẤU GÕ89
14.00000Định mức vật liệu gia công vi kèo, giằng vì kèo và các kết cấu gỗ khác89
14.10000Định mức vật liệu gia công vì kèo89
14.20000Định mức vật liệu gia công giằng vì kèo và các kết cấu gỗ khác90
14.21000Định mức gia công giằng vì kèo gỗ90
14.22000Định mức gia công giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng91
14.23000Định mức gia công giằng vì kèo sắt tròn91
14.24000Định mức gia công xà gồ, cầu phong gỗ92
14.25000Định mức gia công dầm gỗ92
14.26000Định mức gia công các kết cấu gỗ mặt cầu92
 

CHƯƠNG V: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU ĐẺ GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ GIA CÔNG KẾT CẤU KIM LOẠI

• •

93
15.10000Định mức vật liệu công tác gia công kim loại94
15.11000Định mức vật liệu công tác hàn94
15.11100Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đàu thép hàn không có góc vát94
15.11200Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y,v với góc vát 6O094
15.11300Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45094
15.11400Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 60095
15.11500Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45095
15.11600Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vát96
15.11700Hàn hơi96
15.12000Định mức vật liệu công tác cắt kim loại97
15.12100Cắt thép tấm97
15.12200Cắt thép góc97
15.12300Cắt thép hình u (lòng máng)98
15.12400Cắt thép hình I98

 

 

Mã hiệu

 

Nội dungTrang
15.12500Cắt thép vuông98
15.12600Cắt thép tròn99
15.12700Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày < lOmm99
15.12800Cắt mũ đinh tán và bu lông99
15.12900Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đèn99
15.13000Hàn, buộc cốt thép, sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bê tông100
15.13100Sản xuất chi tiết chôn ngầm trong bê tông100
15.20000Định mức vật liệu dùng để sản xuất vì kèo thép101
15.21000Định mức vật liệu gia công vì kèo thép101
15.22000Định mức vật liệu gia công cột thép102
15.23000Định mức vật liệu gia công giằng mái, xà gồ102
 

CHƯƠNG VI: ĐINH MỨC SỬ DỤNG VÂT LIỆU TRONG CÔNG

 

TÁC BẢO ÔN

103
16.10000Định mức vật liệu dùng để bảo ôn104
16.20000Định mức vật liệu dùng để cách nhiệt bề mặt nóng105
16.30000Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt chống gỉ lm ống dẫn gaz106
16.31000Dạng bọc cách nhiệt bình thường106
16.32000Dạng bọc cách nhiệt có gia cố106
16.33000Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiều107
16.40000Định mức vật liệu dừng để cách nhiệt hơi nước107
16.41000Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộn107
16.42000Định mức vật liệu dùng để bọc cách thuỷ nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinh108
16.51000Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm108
16.60000Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt đường ống109
16.70000Định mức vật liệu bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng113
16.80000Định mức vật liệu dùng để sơn đường ống114

 

 

Mã hiệuNội dungTrang
16.90000Định mức vật liệu dùng làm lớp gia cố khi bảo ôn ống gió và cấu kiện có mặt phẳng, mặt cong lớn115
 

CHƯƠNG VII: ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU CHO MỘT SỐ

CÔNG TÁC KHÁC

116
17.10000Định mức vật liệu công tác chống thấm, chống ẩm116
17.20000Định mức vật liệu dùng làm khớp nối, khe co giãn120
 PHẦN 3: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU125
21.1000Định mức hao hụt vật liệu xây dựng trong thi công125
21.2000Định mức hao hụt vữa bê tông130
21.3000Định mức hao hụt vật liệu khâu trung chuyển131
21.4000Định mức hao hụt vật liệu khâu gia công131
21.5000Định mức hao hụt vật liệu trong khâu vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho132
 PHỤ LỤC133
 Phụ lục trọng lượng đơn vị vật liệu133
 Nhóm vật liệu không kim loại133
 Nhóm vật liệu kim loại138
 Quan hệ đom vị đo đường kính ống166
 Phụ lục phân loại gỗ167

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1013
Đang trực tuyến:
4
Khách:
0
Số lượng sách:
2949