Tác giả | Vũ Tiến Đạt |
ISBN | 978-604-82-1371-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3477-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Vũ Tiến Đạt |
Số trang | 195 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để thực hiện chủ trương cải cách, nâng cao chất lượng đào tạo giáo dục đại học và bước đầu ứng dụng đào tạo Tín chỉ, dựa trên cơ sở chương trình đề cương các môn học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành năm 2000 cuốn sách Đồ họa máy tính và CAD đã được viết và biên soạn.
Nội dung chính cuốn sách nhằm trang bị cho sinh viên và những người làm công việc đồ họa trong thời kỳ hội nhập và công nghệ hóa tin học toàn cầu theo chương trình đào tạo Tín chỉ của Trường đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh). Đồng thời nâng cao thêm một bước về khả năng biểu diễn đồ họa, bước đầu trang bị cho người học có được những kiến thức cơ bản tiếp cận khi ứng dụng, sử dụng các tài liệu, phần mềm đồ họa hiện nay. Trước mắt giúp tích cực và tạo điều kiện bổ sung thuận lợi trong quá trình thực hiện các đồ án và môn học chuyên ngành, cũng như tốt nghiệp trong trường đại học.
Ở cuốn sách này, chúng tôi có sử dụng một số danh từ, thuật ngữ chuyên ngành đồ họa tin học… vậy, mong các bạn đọc vui lòng tham khảo thêm các tài liệu chuyên ngành khác hay trên Internet.
Cuốn Đồ họa máy tính và CAD đã được dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành Kỹ Thuật Tàu Thủy, Kỹ thuật Hàng Không, Kỹ thuật Hàng Không Cơ Điện Tử… (tại trường ĐHBK tp Hồ Chí Minh) và có thể làm tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật cho các ngành khác như CAD
– CAM, xây dựng phim – ảnh đồ họa 3D trong MTCN.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về đồ họa vi tính | |
1.1. Giới thiệu | 5 |
1.2. Khái niệm tổng quát | 5 |
1.3. Phân loại kỹ thuật biểu diễn đồ họa | 6 |
1.4. Phân loại đồ họa vi tính | 6 |
1.5. Ứng dụng của kỹ thuật đồ họa | 7 |
1.6. Đồ họa kỹ thuật và phần cứng | 8 |
1.7. Các giải thuật đồ họa vi tính | 8 |
1.8. Các hệ thống tọa độ dùng trong đồ họa kỹ thuật | 12 |
Chương 2. Các phép biến đổi hai chiều | |
2.1. Giới thiệu | 14 |
2.2. Biểu diễn điểm | 14 |
2.3. Các phép biến đổi và ma trận | 15 |
2.4. Phép biến đổi điểm | 15 |
2.5. Phép biến đổi đường thẳng | 18 |
2.6. Phép biến đổi trung điểm | 19 |
2.7. Phép biến đổi các đường thẳng song song | 21 |
2.8. Phép biến đổi các đường thẳng giao nhau | 22 |
2.9. Phép quay | 25 |
2.10. Phép đối xứng | 27 |
2.11. Tỷ lệ | 30 |
2.12. Các phép biến đổi kết hợp | 31 |
2.13. Phép biến đổi qua đơn vị vuông | 34 |
2.14. Biến đổi vật thể hình học | 36 |
2.15. Các tọa độ biến đổi và đồng nhất | 38 |
2.16. Phép quay quanh 1 điểm bất kỳ | 38 |
2.17. Phép đối xứng qua 1 đường thẳng bất kỳ | 40 |
2.18. Phép chiếu hình học và hệ tọa độ đồng nhất | 42 |
2.19. Tỷ lệ toàn cục | 44 |
2.20. Các điểm vô cực | 45 |
2.21. Vài quy ước cần thiết khi biến đổi | 48 |
Chương 3. Các biến đổi ba chiều và phép chiếu | |
3.1. Giới thiệu | 51 |
3.2. Phép biến đổi tỷ lệ trong không gian 3 chiều | 51 |
3.3. Phép biến đổi tỷ lệ lệch | 54 |
3.4. Phép quay trong không gian 3 chiều | 55 |
3.5. Phép đối xứng trong không gian 3 chiều | 61 |
Chương 4. Đường cong và cách biểu diễn | |
4.1. Các loại đường cong và cách thể hiện | 65 |
4.2. Đường cônic | 66 |
4.3. Đường cong không tường minh | 72 |
4.4. Đường cong Bezier | 74 |
4.5. Đường cong B-spline | 81 |
4.6. Đường cong B-spline dạng NURBS | 91 |
4.7. Yêu cầu cần chú ý khi áp dụng vẽ đường cong | 93 |
Chương 5. Mặt cong và cách biểu diễn | |
5.1. Sự hình thành mặt cong trong không gian | 94 |
5.2. Các dạng của phương trình bề mặt | 101 |
5.3. Mảnh Coon | 103 |
5.4. Mảnh Bicubic | 104 |
5.5. Mảnh Bezier | 107 |
5.6. Mảnh B-spline | 111 |
5.7. Mảnh NURBS | 111 |
5.8. Mặt nội suy | 114 |
5.9. Chiếu hình học | 116 |
5.10. Giao hai mặt | 120 |
5.11. Mặt hình học thường dùng trong CAD | 122 |
Chương 6. Mô phỏng cad và cách biểu diễn vật thể hình học | |
6.1. Mô phỏng vật thể hình học theo khung | 127 |
6.2. Mô phỏng các loại vật thể hình học | 129 |
6.3. Các chức năng chính của quá trình mô phỏng vật thể | 131 |
6.4. Kỹ thuật mô phỏng | 135 |
6.4.3. Mô phỏng vật thể theo cách ghép nhiều mặt phẳng theo khung | 138 |
Phần ứng dụng lí thuyết | 147 |
Phần mô phỏng CAD 3D | 186 |
Tài liệu tham khảo | 191 |