Tác giả | Nguyễn Viết Trung |
ISBN | 2013-GEOTUBE1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5530-5 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Viết Trung |
Số trang | 117 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Việt Nam có đường bờ biển dài trên 3.260 kin. với 144 cứa sông lớn nhỏ. Dân số các huyện ven biển chiếm 24% dân sô cả nước và có nhiều cơ sớ kinh tế quan trọng. Tuy nhiên, các vùng ven biển lại luôn phái hứng chịu nhiều thiên tai như bão, lũ và hiện nay mực nước biển trên toàn thế giới đang có xu hướng tảng lên nguyên nhân chú yếu do sự biến đổi khí hậu và hậu quả là gây nên các đợt triều cường, phá huỳ nhiều công trình dân sinh ven bờ, gây khó khăn cho các hoạt động sản xuất, an ninh quốc phòng, phát triển kinh tế của đất nước và đời sống của những người dân ven biển. Hàng năm xói lở ở vùng ven biển đã làm mất hàng trăm ha đất; chỉ tính riêng vùng ven biển Trung Bộ mỗi năm mắt gần 390ha. Theo thống kê của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hiện nay có khoáng 240 khu vực bờ biển bị xói lở với tổng chiểu dài từ 250 đến 400km. Trong hơn một thế kỷ qua. các khu vực này đã bị xói lở ngày càng mạnh hơn, với tốc độ 10m/năm vào sâu trong đất liền.
Vì vậy. vấn đề xây dựng các câng trình ngăn chặn sự xâm nhập cùa biển cũng như báo vệ bờ biến khỏi sự xói lở rất được quan tâm và chú trọng. Đã có rất nhiêu các biện pháp và công nghệ đã và đang được áp dụng để khắc phục tình trạng trên như: kè bờ bang đá hộc, kè bờ bằng tường cừ, kè mỏ hàn bằng đá hộc, các thám bê tông, các khôi dị hình,... Tuy nhiên các phương án này không thu được hiệu quả mong muốn, ngoài ra, còn làm thay đổi tính chất đường bờ biển và tình trạng bồi xói cùa các khu vực lân cận. Trong những năm gần đây, các nhà khoa học trên thể giới đã phát minh ra một công nghệ để bảo vệ bờ biển đó là ống địa kỹ thuật Geotube. Công nghệ nậy không những bảo vệ được bờ biển tránh các đợt xói lở, mà còn làm bổi đắp thêm bờ biển, bên vững, góp phần tạo cảnh quan môi trường.
Đặc biệt, công nghệ này rất thân thiện với môi trường, không làm biến đổi các khu vực lân cận và chi phí thấp. Công nghệ Geotuhe đáp ứng được xu thế thiết kế mới trên thế giới, đó là: thuận theo tự nhiên.
Với mục đích giới thiệu về công nghệ Geotube cũng như cung cấp trình tự thiết kế và thi công của một công trình sử dụng Geotube. Các tác giá đã mạnh dạn cho ra đời cuốn sách "Geotube - Công nghệ bảo vệ bờ và lấn biển. Cuốn sách được dùng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên ngành xây dựng Cảng - Đường thủy, Thủy lợi, Giao thông, Công trình biển và hải đảo của các trường đại học, nó cũng sẽ có ích dôi với các kỹ sư lấn đau thiết kể và thi công công nghệ Geotube.
Lân đầu sách được ra mắt bạn đọc, mặc dù đã rất cố gắng song khó tránh khỏi sai sót, tập thể tác giả rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp xây dựng của bạn đọc. Các ý kiến xin gửi về Nhà xuất bản Xây Dựng. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn.
MỤC LỤC | |
Lòi nói đầu | 3 |
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ BẢO VỆ BỜ MỚI | |
1.1. Công nghệ bảo vệ mềm | 6 |
1.1.1. Có Vetiver | 7 |
1.1.2. Công trình cỏ nhân tạo | 9 |
1.1.3. Công nghệ thảm cát | 10 |
1.1.4. Công nghệ ống, túi địa kỹ thuật | 13 |
1.1.5. Gia cố nền mái bờ sông bàng công nghệ NeowebTM | 15 |
1.1.6. Lưới địa kỹ thuật Tensar | 18 |
1.2. Công nghệ bảo vệ cứng | 19 |
1.2.1. Công nghệ bê tông Miclayo sử dụng phụ gia CSSB | 20 |
1.2.2. Các loại rồng, rọ đá cải tiến | 20 |
1.2.3. Các khối bê tông lát mái | 22 |
1.2.4. Các loại thảm bảo vệ mái và chống xói đáy | 25 |
1.2.5. Công nghệ cọc ván BTCT ứng suất trước | 26 |
1.2.6. Công nghệ tấm cừ nhựa uPVC | 26 |
1.2.7. Công nghệ cọc xi măng đất | 28 |
1.3. Kết họp giữa công nghệ cứng và vật liệu mềm | 28 |
1.4. Kết luận | 29 |
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG ỐNG ĐỊA KỸ THUẬT GEOTUBE | |
2.1. Giới thiệu chung | 30 |
2.2. Một số ứng dụng của ống địa kỹ thuật Geotube | 32 |
2.2.1. Lõi đụn cát - ngăn chặn sự xói lờ bờ biển và phá hùy tài sán | 32 |
2.2.2. Tạo ra các khu đầm sinh thái - hiệu quả và an toàn, tạo mõi trưởng sống cho động vật | 33 |
2.2.3. Xây dựng đảo nhân tạo - tạo ra một vùng đất mới nhô lên từ biển | 34 |
2.2.4. Đê chắn sóng - kiểm soát chiều cao của sóng biến | 34 |
2.2.5. Kè mò hàn mềm - đê chống cát trôi | 35 |
2.2.6. Đường dẫn cầu tàu | 36 |
2.2.7. Công trình ngầm dưới biển | 36 |
2.3. Vật liệu và cúc tiêu chuân áp dụng cho Geotube | 37 |
2.3.1. VẢi địa kỹ thuật | 38 |
2.3.2. Hệ thống neo giữ | 39 |
2.3.3. Vải địa kỹ thuật làm ống | 39 |
2.3.4. Chế tạo | 40 |
CHƯƠNG 3: TRÌNH TỰ THIẾT KẾ ỐNG ĐỊA KỸ THUẬT GEOTUBE | |
3.1. Các tiêu chuẩn thiết kế ống địa kỹ thuật Geotube | 42 |
3.1.1. Tiêu chuẩn về hình dạng ống vải địa kỹ thuật | 42 |
3.1.2. Tiêu chuẩn ồn định của ống vải địa kỹ thuật khi xếp chồng | 43 |
3.1.3. Tiêu chuẩn ổn định khác | 47 |
3.1.4. Tiêu chuẩn ổn định của khối gia cố dưới tác dụng của dòng chảy | 47 |
3.2. Các phần mềm ứng dụng trong thiết kề ống địa kỹ thuật Geotube | 47 |
3.2.1. Phần mềm GeoCoPS | 47 |
3.2.2. Phần mểm khác | 55 |
3.2.3. Bài toán ứng dụng phần mềm GeoCoPS | 55 |
CHƯƠNG 4: CÔNG NGHỆ LẮP ĐẶT, BẢO TRÌ ỐNG ĐỊA KỸ THUẬT GEOTUBE | |
4.1. Quy định chung | 62 |
4.1.1. Chuẩn bị công trường | 62 |
4.1.2. Lăpđặt | 62 |
4,1.3. Bảo vệ | 63 |
4.1.4. Sửa chữa | 63 |
4.1.5. Khảo sát | 64 |
4.1.6. Các yêu cầu an toàn | 64 |
4.2. Phương pháp thi công | 64 |
4.3. Trình tự lắp đặt ống địa kỹ thuật Geotube | 66 |
CHƯƠNG 5: GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỰ ÁN ĐIỂN HÌNH Ở VIỆT NAM VÀ TRÊN THẾ GIỚI ỨNG DỤNG GEOTUBE | |
5.1. Một số dự án áp dụng Geotube trên thể giới | 69 |
5.1.1. Geotube bào vệ bở biển Cancún (Mê xi cô) 5.1.2. Geotube ứng dụng bảo vệ bãi biển thành phố Atlantic, | 70 |
New Jersey, Mỹ 5.1.3. Geotube ứng dụng bảo vệ bãi biền thành pho Sea Isle, | 73 |
New Jersey, Mỹ 5.1.4, Geotube ứng dụng BẢo vệ bãi biển Bolivar Peninsula, | 75 |
Texas, Mỹ | 77 |
5.1.5. Geotube ứng dụng bảo vệ băi biền Bondi, Sydney, úc | 79 |
5.1.6. Geotube ứng dụng bào vệ khu sinh thái đào Shamrock, Texas, Mỹ | 81 |
5.1.7. Geotube ứng dụng xây dụng đê chắn sóng El Dorado Royale, Mexico | 83 |
5.1.8. Geotube ứng dụng xây dựng đê chắn sóng Bahia Principe Tulum, Mexico | 85 |
5.1.9. Geotube ứng dụng xây dựng đê chán sóng Upham Beach, Florida | 87 |
5.1.10. Geotube ửng dụng bảo vệ bờ biền Progresso, Mexico | 88 |
5.1.11. Geotube ứng dụng bào vệ bờ biền Fisherman’s, Playa Carr, Mexico | 89 |
5.1.12. Geotube ứng dụng xây dựng kè mỏ hàn đảo Bald Head, North Carolina | 90 |
5.1.13. Geotube ứng dụng xây dụng kè mò hàn vịnh Amatique, Guatemala | 93 |
5.1.14. Geotube ứng dụng xây dựng cầu tàu Stella Maris, Ecuador | 95 |
5.1.15. Geotube ứng dụng kết cấu ngầm Twielenfleth, Đức | 96 |
5.1.16. Geotube ứng dụng xây dựng đáo nhân tạo Amwaj, Bahrain | 98 |
5.2. Một sổ công trình áp dụng Geotube ở Việt Nam | 106 |
5.2.1. Dự án ờ Thuận An (Huế) | 106 |
5.2.2. Dự án ở Bình Thuận | 107 |
5.2.3 Dự án ờ Quàng Nam | 108 |
Tài liệu tham khảo | 111 |