Tác giả | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
ISBN | 2013-10 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3967-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 |
Số trang | 89 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước là mục tiêu hàng đầu của nước ta. Để góp phần vào công nghiệp hoá hiện đại hoá, trong đó giao thông đường bộ góp một phần vào mục tiêu đó. Máy thi công xây dựng như máy xúc, máy ủi, máy cạp, máy san máy lu… và một số máy cùng thiết bị khác đóng góp rất lớn. Để biết và tìm hiểu về cấu tạo máy xây dựng cuốn giáo trình cấu tạo máy lu sẽ giúp các học viên tìm hiểu sâu hơn. Nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo đội ngũ công nhân có trình độ kiến thức có kỹ năng nghề thành thạo. Tổng cục dạy nghề đã ban hành chương trình khung trình độ Cao đẳng nghề và trung cấp nghề theo danh mục nghề quốc gia.
Chương trình khung nghề vận hành máy thi công nền có các mô đun: vận hành máy xúc, vận hành máy ủi, vận hành máy san, vận hành máy lu, cấu tạo máy xúc, cấu tạo máy lu. . . Cuốn giáo trình này trình bày các kiến thức liên quan để làm tài liệu cho mođule sửa chữa và bảo dường máy thi công, cấu tạo máy, sử dụng máy.. được trình bày theo chương trình khung của Tổng cục dạy nghề ban hành, đây là cuốn giáo trình giúp các học viên có điều kiện nghiên cứu các kiến thức liên quan đến máy thi công.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Bài mở đầu: GIỚI THIỆU VỀ MÁY LU VÀ CÔNG TÁC ĐẦM CHẶT | 5 |
1. Lịch sử phát triển của máy lu | 5 |
2. Ý nghĩa cơ giới hóa công việc làm đất | 5 |
3. Công tác đầm chặt | 6 |
3.1. Mục đích quá trình đầm chặt | 6 |
3.2. Nguyên lý tác dụng của máy và thiết bị đầm chặt | 7 |
Chương 1: CẤU TẠO CHUNG MÁY LU | 9 |
1.1. Công dụng và phân loại | 9 |
1.1.1. Công dụng | 9 |
1.1.2. Phân loại | 9 |
1.2. cấu tạo, nhiệm vụ các bộ phận chính | 10 |
1.2.1. Sơ đồ cấu tạo chung máy lu | 10 |
1.2.2. Cần điều khiển, đồng hồ báo trong ca bin máy lu | 11 |
1.2.3. Khung máy | 11 |
1.2.4. Thùng nhiên liệu | 12 |
1.2.5. Bánh sau chủ động | 12 |
1.2.6. khớp nối chuyển hướng | 12 |
1.2.7. Động cơ thủy lực gây rung | 12 |
1.2.8. Bánh lu | 12 |
1.3. Động cơ | 13 |
1.3.1. Cấu tạo chung | 13 |
1.3.2. Hệ thống bôi trơn | 13 |
1.3.3. Hệ thống làm mát | 14 |
1.3.4. Thân động cơ | 16 |
1.3.5. Nắp máy | 16 |
1.3.6. Các te động cơ | 20 |
1.3.7. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền | 21 |
1.3.8. Cơ cấu phân phối khí | 23 |
1.3.9. Hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen dùng bơm cao áp tập trung PE | 26 |
Chương 2: THIẾT BỊ LU BÁNH SẮT | 28 |
2.1. Khái niệm chung | 28 |
2.2. Phân loại và công dụng | 28 |
2.3. Cấu tạo chung | 29 |
2.3.1. Cấu tạo nguyên lý làm việc lu rung bánh sắt tự hành dẫn động cơ khí | |
(loại 2 bánh sắt) một bánh chủ động | 29 |
2.3.2. Cấu tạo nguyên lý làm việc lu rung bánh sắt tự hành dẫn động thủy lực | |
(loại 2 bánh sắt chủ động) | 31 |
Chương 3: THIẾT BỊ LU CHÂN CỪU | 32 |
3.1. Khái niệm | 32 |
3.2. Công dụng, phân loại và ưu nhược điểm | 32 |
3.3. Máy lu chân cừu kéo theo | 32 |
3.4. Máy lu rung chân cừu tự hành | 33 |
3.5. Cấu tạo vỏ trống chân cừu | 34 |
3.6. Nguyên lý hoạt động | 35 |
Chương 4: THIẾT BỊ LU BÁNH LỐP | 36 |
4.1. Khái niệm | 36 |
4.2. Công dụng, phân loại và ưu nhược | 36 |
Chương 5: THIẾT BỊ LU RUNG | 37 |
5.1. Khái niệm | 37 |
5.2. Cấu tạo chung | 37 |
5.3. Cơ cấu gây rung | 38 |
5.4. Xác định công suất dẫn động | 41 |
5.5. Thông số tính toán lực kích rung | 41 |
5.5.1. Lực kích Rung Pr | 41 |
5.5.2. Tần số rung động của bánh lệch tâm | 42 |
5.5.3. Các thông số của bánh lệch tâm | 42 |
Chương 6: LY HỢP TRÊN MÁY LU | 44 |
6.1. Khái niệm, phân loại, yêu cầu đối với bộ ly hợp | 44 |
6.2. Cơ cấu điều khiển ly hợp | 45 |
6.3. Ly hơp ma sát | 47 |
Chương 7: HỘP SỐ, CẦU CHỦ ĐỘNG | 51 |
7.1. Hộp số | 51 |
7.1.1. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân loại hộp số | 51 |
7.1.2. Một số sơ đồ động học của hộp số | 52 |
7.1.3. Các chi tiết và phần chính của hộp số | 54 |
7. 2. Hệ thống truyền lực | 58 |
7. 2.1. Nhiệm vụ và phân loại hệ thống truyền lực | 58 |
7. 2.2. Phân loại hệ thống truyền lực | 58 |
7. 2.3. Sơ đồ kết cấu chung hệ thống truyền lực máy lu bánh lốp | 61 |
Chương 8: HỆ THỐNG PHANH | 62 |
8.1. Nhiêm vụ và phân loại hệ thống phanh | 62 |
8.1.1. Nhiệm vụ | 62 |
8.2. Phân loại hệ thống phanh | 62 |
8.3. Cơ cấu phanh dải | 62 |
8.3.1. Cấu tạo và hoạt động của phanh dải | 62 |
8.3.2. Cấu tạo, hoạt động của phanh guốc và phanh đĩa | 63 |
Chương 9: HỆ THỐNG LÁI NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI HỆ THỐNG LÁI | 65 |
9.1. Nhiệm vụ | 65 |
9.2. Phân loại | 66 |
9.3. Cấu tạo | 66 |
9.3.1. Cơ cấu lái máy lu xoay bánh lái | 66 |
9.3.2. Cơ cấu lái máy lu kiểu xoay một phần thân máy | 69 |
Chương 10: HỆ THỐNG THỦY LỰC | 71 |
10.1. Sơ đồ cấu tạo chung và nguyên lý hoạt động | 71 |
10.1.1. Sơ đồ cấu tạo | 71 |
10.1.2. Nguyên lý hoạt động: | 71 |
10.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các bộ phận chính | 73 |
10.2.1. Bơm thủy lực | 73 |
10.2.2. Mô tơ thủy lực (động cơ thủy lực) | 79 |
10.2.3. Thùng dầu thủy lực | 79 |
10.2.4. Đường ống dầu thủy lực | 80 |
10.2.5. Bầu lọc thủy lực | 80 |
10.2.6. Cơ cấu gây rung | 80 |
10.2.7. Xác định công suất dẫn động | 82 |
Chương 11: TRANG BỊ ĐIỆN TRÊN MÁY LU | 83 |
11.1. Nhiệm vụ | 83 |
11.2. Cấu tạo và hoạt động các bộ phận chính | 84 |
11.2.1. Hệ thống khởi động | 84 |
11.3. Đèn chiếu sáng | 85 |
11.3.1. Đèn pha trước và đèn pha sau | 85 |
11.3.2. Đèn tín hiệu | 85 |
11.3.3. Đèn kiểm tra | 85 |
Tài liệu tham khảo | 86 |