Tác giả | Nguyễn Đình Thi |
ISBN | 978-604-82-3108-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6231-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Nguyễn Đình Thi |
Số trang | 394 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đáp ứng tài liệu học tập môn học chuyên đề lý thuyết kiến trúc phục vụ cho sinh viên năm cuối khóa các ngành kiến trúc, quy hoạch và chuyên ngành nội thất cũng như các ngành nghệ thuật khác. Bộ môn Lý thuyết và lịch sử kiến trúc, Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Trường Đại học Xây dựng biên soạn cuốn giáo trình Chuyên đề lý thuyết kiến trúc nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức tổng hợp về lịch sử, lý luận và văn hóa kiến trúc nói chung từ đô thị đến nông thôn.
Cuốn giáo trình Chuyên đề lý thuyết kiến trúc được bố cục thành 7 chuyên đề. Để giúp người đọc tiện cho việc theo dõi và sử dụng giáo trình, chúng tôi hệ thống hóa kiến thức theo mỗi chuyên đề, cuối mỗi chương trong các chuyên đề có các câu hỏi thảo luận để hệ thống lại kiến thức và cung cấp câu hỏi ôn tập cho chuyên đề đó.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
CHUYÊN ĐỀ 1: KÊ THỪA VÀ PHÁT HUY CÁC GIÁ TRỊ KIẾN TRÚC NHÀ Ở NÔNG THÔN TRUYỀN THỐNG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 13 |
Chương 1: Khái quát chung về kiến trúc nhà ở nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng | 15 |
1.1. Quá trình hình thành và phát triển kiến trúc nhà ở nông thôn | 15 |
1.2.Thực trạng kiến trúc nhà ở nông thôn hiện nay | 20 |
1.3. Xu hướng phát triển kiến trúc nhà ở nông thôn | 22 |
Câu hỏi thảo luận chương 1 | 26 |
Chương 2: Nhận diện các giá trị kiến trúc nhà ờ truyền thống | 27 |
2.1. Giá trị vể tổ chức khuôn viên ngôi nhà ở | 27 |
2.2. Giá trị vể tổ chức không gian ở | 29 |
2.3. Giá trị về kỹ thuật xây dựng | 30 |
2.4. Giá trị vể sử dụng vật liệu trong xây dựng | 33 |
2.5. Giá trị vể xử lý vi khí hậu trong nhà ở | 33 |
Câu hỏi thảo luận chương 2 | 39 |
Chương 3: Kế thừa và phát huy các giá trị truyền thống trong kiến trúc nhà ở nông thôn | 40 |
3.1. Kế thừa các giá trị khuôn viên, sân vườn | 40 |
3.2. Kế thừa các giá trị không gian ở | 44 |
3.3. Kế thừa các giá trị sử dụng vật liệu xây dựng | 44 |
3.4. Kế thừa các giá trị xử lý vi khí hậu | 45 |
Câu hỏi thảo luận chương 3 | 46 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 47 |
CHUYÊN ĐÊ 2: TỔ CHỨC MÔI TRƯỜNG Ở NÔNG THÔN VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 49 |
Chương 1: Tinh hình tổ chức môi trường ở nông thôn một số nước trên thế giới và vùng Đồng bằng sông Hồng | 51 |
1.1. Một số khái niệm | 51 |
1.2. Tinh hình tổ chức môi trường ở nông thôn trên thế giới | 51 |
1.3. Tinh hình tổ chức môi trường ở nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng qua các giai đoạn phát triển | 58 |
Câu hỏi thảo luận chương 1 | 77 |
Chương 2: Một số yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức môi trường ở nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng | 78 |
2.1. Điều kiện tự nhiên - khí hậu vùng Đồng bằng Sông Hông | 78 |
2.2. Quá trình biến đổi cơ cấu vể sản xuất kinh tế nông nghiệp | 81 |
2.3. Dân số và cấu trúc gia đình | 85 |
2.4. Mức thu nhập của người dân | 88 |
2.5. Nhu cầu của người dân nông thôn về vấn đề ở, sinh hoạt và lao động | 88 |
2.6. Tác động của quá trình đô thị hóa, CNH, HĐH nông thôn | 89 |
2.7. Yếu tố văn hóa truyển thống có tác động với việc gìn giữ bản sắc trong tổ chức môi trường ở nông thôn | 98 |
Câu hỏi thảo luận chương 2 | 104 |
Chương 3: Giải pháp tổ chức môi trường ở nông thôn vùng ĐBSH theo hướng hiện đại và phát huy giá trị truyền thống. | 105 |
3.1. Phân loại làng - xã nông thôn vùng ĐBSH | 105 |
3.2. Đề xuất hệ thống tiêu chí đánh giá môi trường ở làng - xã nông thôn vùng ĐBSH theo hướng hiện đại và phát huy giá trị truyền thống | 106 |
3.3. Giải pháp cho làng - xã có đặc trưng làng cổ, di tích văn hóa cảnh quan | 111 |
3.4. Giải pháp cho làng - xã thuần nông | 116 |
3.5. Giải pháp cho làng - xã có nghề truyển thống | 123 |
3.6. Giải pháp cho làng - xã nuôi trổng, đánh bắt thủy hải sản ven biển | 129 |
Câu hỏi thảo luận chương 3 | 134 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 135 |
CHUYÊN ĐỂ 3: DI SẢN VĂN HÓA TRUYẼN THỐNG VỚI KIÊN TRÚC ĐÔ THỊ HIỆN NAY | 137 |
Chương 1: Thực trạng kiến trúc đô thị và qũy di sản văn hóa truyền thống trong các đô thị hiện nay | 141 |
1.1. Thực trạng về kiến trúc đô thị hiện nay | 141 |
1.2. Thực trạng về Di sản văn hóa truyền thống trong các đô thị hiện nay | 147 |
1.3. Những mặt tích cực và hạn chế trong việc gìn giữ, khai thác, phát huy Di sản văn hóa truyển thống đối với phát triển kiến trúc đô thị hiện nay. | 150 |
1.4. Bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn | 151 |
Câu hỏi thảo luận chương 1 | 152 |
Chương 2: Tiềm năng giá trị của Di sản văn hóa truyền thống trong sự hình thành và phát triển kiến trúc đô thị | 153 |
2.1. Khái niệm về di sản văn hóa | 153 |
2.2. Phân loại các loại hình di sản văn hóa | 154 |
2.3. Tiềm năng, giá trị của di sản văn hóa truyền thống trong sự hình thành và | |
phát triển kiến trúc đô thị | 155 |
Câu hỏi thảo luận chương 2 | 169 |
Chương 3: Một số định hướng và giải pháp gìn giữ, khai thác và phát huy Di sản văn hóa truyền thống trong chiến lược phát triển kiến trúc đô thị hiện nay | 170 |
3.1. Những cơ sở nguyên tắc cho đề xuất định hướng và giải pháp. | 170 |
3.2. Các giải pháp vể gìn giữ, bảo tổn di sản văn hóa truyền thống. | 171 |
3.3. Các giải pháp về khai thác sử dụng và phát huy di sản văn hóa truyền thống trong đô thị | 176 |
3.4. Các giải pháp về hoạch định đường lối chiến lược, tổ chức quản lý, quy hoạch, thiết kế và xây dựng | 177 |
Câu hỏi thảo luận chương 3 | 182 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 183 |
CHUYÊN ĐỀ 4: QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC HÀ NỘI THỜI PHÁP THUỘC | 185 |
Chương 1: Những đặc điểm cơ bản của đô thị và quy hoạch Hà Nội thời kỳ Pháp thuộc | 187 |
1.1. Đô thị Hà Nội thời kỳ phong kiến - giai đoạn trước khi người Pháp đặt chân đến Hà Nội | 187 |
1.2. Thời kỳ Thực dân Tiền kỳ (1875-1888) | 189 |
1.3. Thời kỳ khai thác thuộc địa lẩn thứ Nhất (1888-1920) | 192 |
1.4. Thời kỳ khai thác thuộc địa lần thứ Hai (1920-1945) | 195 |
1.5. Phương án quy hoạch của Ernest Hébrad | 198 |
1.6. Nhận xét chung | 201 |
Câu hỏi thảo luận chương 1 | 202 |
Chương 2: Kiến trúc Hà Nội giai đoạn 1888-1920 | 203 |
2.1. Phong cách kiến trúc Thực dân Tiền kỳ | 203 |
2.2. Phong cách kiến trúc Tân cổ điển | 206 |
2.3. Phong cách kiến trúc Địa phương Pháp | 207 |
2.4. Phong cách kiến trúc Art Nouveau | 231 |
Câu hỏi thảo luận chương 2 | 235 |
Chương 3: Kiến trúc Hà Nội giai đoạn 1920-1945 | 236 |
3.1. Phong cách kiến trúc Art Deco | 236 |
3.2. Phong cách kiến trúc Đông dương | 244 |
Câu hỏi thảo luận chương 3 | 259 |
Chương 4: Một số phong cách sáng tác và công trình đáng chú ý | 260 |
4.1. Kiến trúc nhà thờThiên chúa giáo | 260 |
4.2. Một số công trình kiến trúc đáng chú ý | 266 |
Câu hỏi thảo luận chương 4 | 271 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 272 |
CHUYÊN ĐỀ 5: TỔ CHỨC KHÔNG GIAN SINH HOẠT CỘNG ĐỔNG XÓM GIỀNG CHO CÁC KHU Ở ĐÔ THỊ HÀ NỘI | 273 |
Chương 1. Tổng quan tình hình tổ chức không gian sinh hoạt cộng đồng xóm giềng tại các khu ở đô thị | 275 |
1.1. Một số khái niệm cơ bản | 275 |
1.2. Phân loại không gian sinh hoạt cộng đồng xóm giềng | 276 |
1.3.Tinh hình tổ chức không gian sinh hoạt cộng đổng xóm giềng tại các khu ở đô thị trên thế giới | 276 |
1.4. Tinh hình tổ chức không gian sinh hoạt cộng đổng xóm giềng trong các khu ở đô thị Việt Nam | 278 |
1.5. Thực trạng tổ chức không gian sinh hoạt cộng đổng xóm giềng trong các khu ở tại Hà Nội | 279 |
Câu hỏi thảo luận chương 1 | 280 |
Chương 2. Cơ sở khoa học tổ chức không gian sinh hoạt cộng đồng xóm giềng cho các khu ởđô thị tại Hà Nội | 281 |
2.1. Cơ sở pháp lý | 281 |
2.2. Cơ sở lý luận để tổ chức các không gian sinh hoạt cộng đồng xóm giềng tại các khu ở đô thị | 281 |
2.3. Những cơ sở thực tiễn | 285 |
2.4. Một số ỵếu tố tâm lý, nhu cầu cá nhân ảnh hưởng đến sinh hoạt cộng đổng xóm giểng trong các khu ở đô thị | 292 |
Câu hỏi thảo luận chương 2 | 296 |
Chương 3. Giải pháp tổ chức không gian sinh hoạt cộng đồng xóm giềng cho khu ờ đô thị tại Hà Nội | 297 |
3.1. Mô hình tổ chức không gian sinh hoạt cộng đồng xóm giềng trong khu ở đô thị tại Hà Nội | 297 |
3.2. Giải pháp tổ chức không gian sinh hoạt cộng đồng xóm giềng | 305 |
Câu hỏi thào luận chương 3 | 311 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 312 |
CHUYÊN ĐỀ 6: MỐI QUAN HÊ GIỮA KIẾN TRÚC VÀ CÁC NGÀNH NGHỆ THUẬT | 315 |
Chương 1: Quy luật chung của nghệ thuật và các loại hình nghệ thuật | 315 |
1.1. Đối tượng của nghệ thuật | 315 |
1.2. Bản chất xã hội của nghệ thuật | 315 |
1.3. Các quy luật chung của nghệ thuật | 315 |
1.4. Sự phát triển của những quan điểm vể các loại hình nghệ thuật trong lịch sử mỹ học | 316 |
1.5. Các nguyên tắc hiện đại vể phân loại nghệ thuật | 316 |
1.6. Khái niệm chung nhất về các loại hình nghệ thuật | 319 |
Câu hỏi thảo luận chương 1 | 319 |
Chương 2: Đặc trưng của một số loại hình nghệ thuật | 320 |
2.1. Kiến trúc | 320 |
2.2. Mỹ thuật công nghiệp | 327 |
2.3. Nghệ thuật tạo hình (Hội họa và điêu khắc) | 328 |
2.4. Nghệ thuật múa | 331 |
2.5. Âm nhạc | 331 |
2.6. Sân khấu | 332 |
2.7. Điện ảnh | 333 |
2.8. Văn học-Thơ | 333 |
Câu hỏi thảo luận chương 2 | 333 |
Chương 3. Mối quan hệ giữa kiến trúc và các ngành nghệ thuật | 334 |
3.1. Kiến trúc với hội họa | 334 |
3.2. Kiến trúc với điêu khắc. | 339 |
3.3. Kiến trúc với âm nhạc. | 341 |
3.4. Kiến trúc và nghệ thuật sân khấu. | 347 |
3.5. Kiến trúc và điện ảnh. | 348 |
3.6. Kiến trúc và nghệ thuật múa. | 348 |
3.7. Kiến trúc và văn học. | 350 |
3.8. Kiến trúc và nghệ thuật nhiếp ảnh. | 351 |
Câu hỏi thảo luận chương 3 | 351 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 352 |
CHUYÊN ĐỂ 7: KIẾN TRÚC PHẢN ÁNH XÃ HỘI | 353 |
Chương 1: Kiến trúc Thời cổ đại | 357 |
1.1. Kiến trúc Ai Cập cổ đại | 357 |
1.2. Kiến trúc Lưỡng Hà cổ đại | 359 |
1.3. Kiến trúc Hy Lạp Cổ đại | 361 |
1.4. Kiến trúc La Mã cổ đại | 362 |
Câu hỏi thảo luận chương 1 | 364 |
Chương 2: Kiến trúc thời kỳ Phong kiến Phương Tây | 365 |
2.1. Kiến trúc Roman | 365 |
2.2. Kiến trúc Gotich | 366 |
2.3. Thời kỳ Phục Hưng | 367 |
2.4. Kiến trúc Baroc | 368 |
2.5. Kiến trúc Rococo | 368 |
2.6. Kiến trúc thời kỳ Chủ nghĩa cổ điển Pháp | 369 |
Câu hỏi thảo luận chương 2 | 371 |
Chương 3. Kiến trúc Hiện đại | 371 |
3.1. Chủ nghĩa Công năng (Functionalism) | 371 |
3.2. Kiến trúc Hữu cơ | 373 |
3.3. Chủ nghĩa Biểu hiện (Expressionism) | 375 |
3.4. Chủ nghĩa Thô mộc (Brutalism) | 375 |
3.5. Chuyển hóa luận (Metabolism) | 381 |
3.6. Kiến trúc Hậu Hiện đại (Post Modern Architecture) | 382 |
3.7. Kiến trúc Hiện đại mới (New Modern Architecture) | 383 |
3.8. Kiến trúc Sinh thái (Ecological Architecture) | 385 |
3.9. Kiến trúc Công nghệ cao (High-Tech Architecture) | 386 |
3.10. Kiến trúc Phi cấu tạo (Deconstructivism Architecture) | 387 |
3.11. Phi Kiến trúc (Dearchitecture) | 389 |
3.12. Kiến trúc phỏng sinh học "Bionics Architecture" | 389 |
3.13. Những kiến trúc kỳ lạ. | 392 |
Câu hỏi thảo luận chương 3 | 393 |
Danh mục tài liệu tham khảo | 394 |