Tác giả | Trần Thanh Thảo |
ISBN | 978-604-82-2423-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3607-6 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Trần Thanh Thảo |
Số trang | 191 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cơ chất lỏng là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo Kỹ Sư ngành Kỹ thuật Công trình xây dựng, Kỹ thuật Công trình biển, Kỹ thuật Công trình thủy, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng,... Đây là môn học cung cấp các kiến thức cơ bản nhằm để giải quyết các vấn đề liên quan đến các công trình xây dựng có tiếp xúc với nước.
Nội dung sẽ được giới thiệu trong 11 chương và các phụ lục. Trong đó PGS. TS Nguyễn Thống soạn các Chương từ 1 đến 6, Chương 8, Chương 10, 11. ThS. Trần Thanh Thảo soạn các Chương 7, 9, Bài tập & các Phụ lục tương ứng. Trong mỗi chương, lý thuyết cơ bản sẽ được giới thiệu và các ví dụ tính toán minh họa được trình bày. Bạn đọc sẽ nắm được vấn đề tốt hơn thông qua các bài tập có lời giải ở cuối mỗi chương.
Trang | ||
Lời mở đầu | 3 | |
Hướng dẫn | 5 | |
Chương 1. Các đặc tính của chất lỏng | ||
1.1. Khái niệm về chất lỏng | 7 | |
1.2. Hệ thống đơn vị | 7 | |
1.3. Trọng lượng riêng | 8 | |
1.4. Khối lượng riêng của cố thể | 8 | |
1.5. Tỷ trọng của cố thể | 8 | |
1.6. Tính nhớt của chất lỏng | 9 | |
1.7. Sức căng bề mặt | 11 | |
1.8. Hiện tượng mao dẫn | 12 | |
1.9. Áp suất chất lỏng | 12 | |
1.10. Biến thiên áp suất trong chất lỏng nén được | 13 | |
1.11. Cột chất lỏng áp suất h (m) | 13 | |
1.12. Module đàn hồi (E) | 13 | |
1.13. Tính co dãn thể tích theo nhiệt độ | 14 | |
Tóm tắt chương 1 | 14 | |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 14 | |
Bài tập chương 1 | 15 | |
Chương 2. Thủy tĩnh học | ||
2.1. Giới thiệu | 29 | |
2.2. Lực tác dụng lên mặt phẳng | 29 | |
Tóm tắt chương 2 | 31 | |
Câu hỏi ôn tập chương 2 | 31 | |
Bài tập chương 2 | 31 | |
Chương 3. Sự nổi và cân bằng trong chất lỏng | ||
3.1. Định luật Archimede | 45 | |
3.2. Sự cân bằng của cố thể trong chất lỏng | 45 | |
Câu hỏi ôn tập chương 3 | 46 | |
Bài tập chương 3 | 46 | |
Chương 4. Chất lỏng trong những bình chứa chuyển động | ||
4.1. Giới thiệu | 50 | |
4.2. Chuyển động thẳng nằm ngang có gia tốc không đổi | 50 | |
4.3. Chuyển động quay tròn có gia tốc không đổi | 50 | |
Câu hỏi ôn tập chương 4 | 51 | |
Bài tập chương 4 | 51 | |
Chương 5. Phân tích thứ nguyên và tương tự thủy lực | ||
5.1. Giới thiệu | 57 | |
5.2. Phân tích thứ nguyên | 57 | |
5.3. Mô hình thủy lực | 57 | |
5.4. Tương tự hình học | 58 | |
5.5. Tương tự động học | 58 | |
5.6. Tương tự động lực học | 58 | |
5.7. Tỷ số thời gian | 60 | |
Câu hỏi ôn tập chương 5 | 60 | |
Bài tập chương 5 | 60 | |
Chương 6. Cơ sở động lực học chất lỏng | ||
6.1. Giới thiệu | 65 | |
6.2. Chuyển động chất lỏng | 65 | |
6.3. Dòng chảy ổn định | 66 | |
6.4. Dòng chảy đều | 66 | |
6.5. Đường dòng | 67 | |
6.6. Ống dòng | 67 | |
6.7. Phương trình liên tục | 67 | |
6.8. Phương trình năng lượng | 68 | |
6.9. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy thực | ||
và hệ số sửa chữa động năng | 68 | |
6.10. Đường năng lượng | 69 | |
6.11. Đường cột nước đo áp toàn phần | 70 | |
6.12. Độ dốc thủy lực | 70 | |
6.13. Công suất | 70 | |
Tóm tắt chương 6 | 70 | |
Câu hỏi ôn tập chương 6 | 71 | |
Bài tập chương 6 | 71 | |
Chương 7. Dòng chảy trong ống | ||
7.1. Giới thiệu | 92 | |
7.2. Chảy tầng | 92 | |
7.3. Vận tốc tới hạn | 92 | |
7.4. Số Reynolds | 93 | |
7.5. Dòng chảy rối | 93 | |
7.6. Ứng suất cắt tại thành ống | 94 | |
7.7. Phân bố vận tốc trong ống tròn chảy tầng | 94 | |
7.8. Mất năng trong dòng chảy tầng | 94 | |
7.9. Công thức Darcy-Weisbach | 95 | |
7.10. Hệ số tổn thất đường dài | 95 | |
7.11. Tổn thất cục bộ | 97 | |
7.12. Dòng chảy không đầy trong ống tròn | 97 | |
Câu hỏi ôn tập chương 7 | 100 | |
Bài tập chương 7 | 100 | |
Chương 8. Dòng chảy có áp trong mạng lưới đường ống | ||
8.1. Giới thiệu | 106 | |
8.2. Đường ống tương đương | 107 | |
8.3. Công thức Hazen-Williams | 107 | |
8.4. Phương pháp Hardy-Cross | 108 | |
8.5. Hiệu chỉnh lưu lượng trong mỗi vòng khép kín sau mỗi lần lặp | 108 | |
8.6. Các bước tính toán trong phương pháp Hardy-Cross | 110 | |
Câu hỏi ôn tập chương 8 | 111 | |
Bài tập chương 8 | 112 | |
Chương 9. Đo đạc dòng chảy | ||
9.1. Giới thiệu | 128 | |
9.2. Đo vận tốc - ống dò Pitot | 128 | |
9.3. Hệ số vận tốc | 129 | |
9.4. Đo lưu lượng - ống dò Venturi | 129 | |
9.5. Dòng chảy qua lỗ - vòi | 130 | |
9.6. Dòng chảy ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng | 130 | |
9.7. Dòng chảy ổn định qua lỗ to thành mỏng | 131 | |
9.8. Dòng chảy không ổn định qua lỗ nhỏ thành mỏng | 132 | |
9.9. Dòng chảy ổn định qua đập tràn thành mỏng dạng tam giác | 134 | |
Câu hỏi ôn tập chương 9 | 135 | |
Bài tập chương 9 | 135 | |
Chương 10. Dòng chảy trong kênh hở | ||
10.1. Giới thiệu | 152 | |
10.2. Dòng ổn định, đều | 152 | |
10.3. Dòng chảy không đều | 152 | |
10.4. Dòng chảy tầng | 152 | |
10.5. Công thức Chézy trong dòng chảy ổn định và đều | 153 | |
10.6. Lưu lượng | 153 | |
10.7. Mất năng lượng | 153 | |
10.8. Phân bố vận tốc | 154 | |
10.9. Năng lượng riêng | 154 | |
10.10. Chiều sâu phân giới | 155 | |
10.11. Nước nhảy | 155 | |
10.12. Mặt cắt có lợi nhất về thủy lực | 155 | |
10.13. Tính kênh theo phương pháp đối chiếu với mặt cắt có lợi nhất về thủy lực (Agơrốtxkin) | 156 | |
Câu hỏi ôn tập chương 10 | 159 | |
Bài tập chương 10 | 159 | |
Chương 11. Lực gây ra bởi chất lỏng chuyển động | ||
11.1. Giới thiệu | 168 | |
11.2. Nguyên lý xung - động lượng | 168 | |
11.3. Hệ số sửa chữa động lượng | 169 | |
11.4. Nước va | 169 | |
Câu hỏi ôn tập chương 11 | 170 | |
Bài tập chương 11 | 170 | |
Phụ lục | ||
Phụ lục 1. Bảng tra Agơrốtxkin thiết kế kênh hình thang | ||
với dòng chảy đều | 178 | |
Phụ lục 2. Chuyển đổi hệ thống đơn vị US và SI | 182 | |
Phụ lục 3. Hệ số nhám n tham khảo | ||
cho một số mặt phủ lòng dẫn: | 185 | |
Tài liệu tham khảo | 186 |