Tác giả | Bạch Vũ Hoàng Lan |
ISBN | 2015-70 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3397-6 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bạch Vũ Hoàng Lan |
Số trang | 268 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình Cơ học kết cấu – Tập 2 gồm 6 chương trình bày các nội dung về phân tích nội lực của hệ kết cấu siêu tĩnh. Giáo trình được trình bày ngắn gọn và được nhóm tác giả mạnh dạn bổ sung một số kiến thức mới, các ví dụ thực tế để thuận tiện hơn cho việc nghiên cứu, học tập của sinh viên.
Sách được dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên các ngành như: xây dựng dân dụng và công nghiệp; cầu đường; kỹ thuật hạ tầng đô thị … của các trường đại học hoặc có thể làm tài liệu tham khảo cho sinh viên của các ngành khác như thủy lợi; giao thông… và cho các kỹ sư, các cán bộ kỹ thuật có liên quan đến tính toán kết cấu công trình.
Lời nói đầu | 3 |
Các ký hiệu | 5 |
Chương 7. Chuyển vị của hệ thanh phẳng tĩnh định | |
7.1. Các khái niệm cơ bản | 7 |
7.1.1. Biến dạng và chuyển vị | 7 |
7.1.2. Các phương pháp tính | 9 |
7.1.3. Các giả thiết tính toán | 10 |
7.2. Nguyên lý công khả dĩ | 10 |
7.2.1. Công khả dĩ | 10 |
7.2.2. Công khả dĩ của ngoại lực | 13 |
7.2.3. Công khả dĩ của nội lực | 14 |
7.2.4. Biến dạng của phân tố thanh | 16 |
7.2.5. Ứng dụng nguyên lý công khả dĩ cho | |
hệ thanh thẳng | 18 |
7.3. Công thức tính chuyển vị của hệ thanh | 19 |
7.3.1. Thiết lập công thức | 19 |
7.3.2. Cách tạo trạng thái "k" khi tính chuyển vị | 21 |
7.4.Tính chuyển vị trong hệ thanh thẳng | 23 |
7.4.1. Hệ chịu sự chuyển vị cưỡng bức gối tựa | 23 |
7.4.2. Hệ tĩnh định chịu sự thay đổi nhiệt độ | 26 |
7.4.3. Hệ chịu tác dụng của tải trọng | 28 |
7.5. Phương pháp nhân biểu đồ Veresaghin | 36 |
7.5.1. Nguyên tắc | 36 |
7.5.2. Ví dụ áp dụng | 40 |
7.6. Các định lý tương hỗ | 46 |
7.6.1. Định lý tương hỗ về công khả dĩ của ngoại lực | 46 |
7.6.2. Định lý tương hỗ về các chuyển vị đơn vị | 47 |
7.6.3. Định lý tương hỗ về các phản lực đơn vị | 48 |
7.6.4. Định lý tương hỗ về các phản lực đơn vị và | |
các chuyển vị đơn vị | 49 |
Chương 8. Phương pháp lực | |
8.1. Các khái niệm cơ bản | 54 |
8.1.1. Hệ siêu tĩnh | 54 |
8.1.2. Bậc siêu tĩnh | 56 |
8.2. Nội dung phương pháp lực | 59 |
8.2.1. Cơ sở của phương pháp lực | 59 |
8.2.2. Hệ cơ bản của phương pháp lực | 60 |
8.2.3. Các điều kiện ràng buộc của hệ cơ bản | 61 |
8.2.4. Hệ phương trình chính tắc của phương pháp lực | 63 |
8.2.5. Xác định các hệ số và số hạng tự do | 65 |
8.2.6. Biểu đồ nội lực hệ siêu tĩnh | 68 |
8.2.7. Thực hành phương pháp lực | 69 |
8.3. Kiểm tra kết quả tính toán | 83 |
8.3.1. Biểu đồ nội lực của hệ cơ bản | 84 |
8.3.2. Các hệ số (dkm) | 84 |
8.3.3. Các số hạng tự do | 84 |
8.3.4. Nghiệm của hệ phương trình chính tắc | 86 |
8.3.5. Biểu đồ mô men của hệ siêu tĩnh | 86 |
8.4. Phân tích nội lực hệ kết cấu đối xứng | 88 |
8.4.1. Hệ kết cấu đối xứng | 88 |
8.4.2. Các ẩn số có tính chất đối xứng hoặc phản xứng | 89 |
8.4.3. Tải trọng đối xứng hoặc phản xứng | 93 |
8.4.4. Ví dụ áp dụng | 97 |
8.5. Chuyển vị trong hệ siêu tĩnh | 102 |
8.5.1. Hệ chịu tải trọng | 102 |
8.5.2. Hệ chịu sự thay đổi nhiệt độ | 106 |
8.5.3. Hệ chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa | 108 |
Chương 9. Phương pháp lực cho dầm liên tục | |
9.1. Các khái niệm cơ bản | 115 |
9.1.1. Dầm liên tục | 115 |
9.1.2. Hệ cơ bản cho dầm liên tục | 116 |
9.2. Phương trình ba mô men cho dầm liên tục | 118 |
9.2.1. Phương trình chính tắc của phương pháp lực | 118 |
9.2.2. Phương trình ba mô men cho dầm liên tục | 118 |
9.2.3. Ví dụ áp dụng | 123 |
9.3. Biểu đồ bao nội lực | 132 |
9.3.1. Khái niệm cơ bản | 132 |
9.3.2. Áp dụng nguyên lý cộng tác dụng | 133 |
9.3.3. Áp dụng phương pháp đường ảnh hưởng | 138 |
9.3.4. Phương pháp gần đúng (ACI 318-08) | 144 |
Chương 10. Phương pháp chuyển vị | |
10.1. Các khái niệm cơ bản | 152 |
10.1.1. Cơ sở của phương pháp chuyển vị | 152 |
10.1.2. Các giả thiết tính toán | 153 |
10.1.3. Hệ siêu động và hệ xác định động | 155 |
10.1.4. Bậc siêu động | 156 |
10.2. Nội dung của phương pháp chuyển vị | 158 |
10.2.1. Hệ cơ bản | 158 |
10.2.2. Hệ phương trình chính tắc | 159 |
10.2.3. Biểu đồ nội lực trong hệ cơ bản | 161 |
10.2.4. Hệ số và số hạng tự do của phương trình | |
chính tắc | 163 |
10.2.5. Biểu đồ nội lực của hệ siêu động | 164 |
10.3. Hệ chịu tác dụng của tải trọng | 165 |
10.3.1. Trình tự thực hiện | 165 |
10.3.2. Ví dụ áp dụng | 165 |
10.4. Hệ khung có các thanh đứng không song song | 183 |
10.5. Hệ chịu chuyển vị cưỡng bức gối tựa hoặc sự chế tạo không chính xác | 188 |
10.5.1. Áp dụng phương pháp chuyển vị | 188 |
10.5.2. Ví dụ áp dụng | 189 |
10.6. Hệ chịu sự thay đổi nhiệt độ | 194 |
10.6.1. Áp dụng phương pháp chuyển vị | 194 |
10.6.2. Ví dụ áp dụng | 197 |
10.7. Hệ dầm liên tục | 199 |
10.7.1. Phương pháp chuyển vị cho dầm liên tục | 199 |
10.7.2. Ví dụ áp dụng | 201 |
10.8. Chuyển vị trong hệ siêu động | 206 |
10.8.1. Phương pháp tính | 206 |
10.8.2. Ví dụ áp dụng | 206 |
Chương 11. Các dạng khác của phương pháp chuyển vị | |
11.1. Phương pháp phân phối mô men H.Cross | 215 |
11.1.1. Khái niệm cơ bản, quy ước dấu | 216 |
11.1.2. Sự phân phối mô men quanh một nút cứng | 217 |
11.1.3. Tính hệ kết cấu với nút không chuyển vị thẳng | 220 |
11.1.4. Tính hệ kết cấu với nút có chuyển vị thẳng | 238 |
11.2. Phương trình liên hệ mô men – chuyển vị ở hai đầu thanh | 245 |
11.2.1. Thiết lập phương trình liên hệ mô men - chuyển vị | 247 |
11.2.2. Thực hành tính hệ siêu tĩnh | 250 |
11.2.3. Tính hệ kết cấu với nút không chuyển vị thẳng | 251 |
11.2.4. Tính hệ kết cấu với nút có chuyển vị thẳng | 258 |
Chương 12. Các phương pháp gần đúng và tổ hợp tải trọng | |
12.1. Giới thiệu phương pháp | 264 |
12.1.1. Đại cương về phương pháp gần đúng | 264 |
12.1.2. Các giả thiết tính toán | 265 |
12.2. Hệ khung chịu tải trọng thẳng đứng | 266 |
12.2.1. Nguyên tắc tính toán | 266 |
12.2.3. Ví dụ áp dụng | 273 |
12.3. Hệ khung chịu tải trọng ngang | 281 |
12.3.1. Phương pháp khung cổng | 282 |
12.3.2. Phương pháp dầm công xôn | 285 |
12.4. Hệ dàn phẳng | 291 |
12.4.1. Các giả thiết tính toán | 291 |
12.4.2. Ví dụ áp dụng | 291 |
12.5. Nguyên tắc chất hoạt tải đứng khi phân tích hệ khung phẳng | 295 |
12.5.1. Đường ảnh hưởng trong hệ khung siêu tĩnh | 296 |
12.5.2. Nguyên tắc chất hoạt tải đứng trong khung | 297 |
12.5.3. Tổ hợp tải trọng và tổ hợp nội lực | 307 |
Đáp số | 333 |
Tài liệu tham khảo | 360 |