Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 2012-gtkcbtct |
ISBN điện tử | 978-604-82-4128-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 243 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bêtông cốt thép là vật liệu được dùng rất phổ biến trong mọi ngành xây dựng.
Môn học kết cấu bêtông cốt thép là một trong những môn học chuyên ngành quan trọng đối với mọi trình độ của người làm xây dựng.
Đây là giáo trình kết cấu bêtông cốt thép dùng cho trình độ cao đẳng, theo đề cương môn học đã được Bộ Xây dựng xét duyệt. Nội dung giáo trình bao gồm một số vấn đề cơ bản về lý thuyết tính toán và hướng dẫn thực hành các loại kết cấu thường gặp trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Giáo trình do GS.TS. Nguyễn Đình Cống chủ biên với sự tham gia của Thạc sĩ Tạ Thanh Vân và Thạc sĩ Nguyễn Ngọc Thức là giảng viên trường Cao đẳng Xây dựng số 1.
Để học tập và thực hành tốt môn học kết cấu bêtông cốt thép, các sinh viên cần:
- Có những hiểu biết cơ bản về các môn cơ sở có liên quan như sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, vật liệu xây dựng.
- Nắm được những vấn đề cơ bản về thực nghiệm, về lý thuyết tính toán và cấu tạo của bêtông cốt thép.
- Học tập trong thực tế bằng nhiều cách như tham quan, khảo sát các kết cấu đã và đang được xây dựng, xem xét cấu tạo và cách thi công các hệ cốt thép trong kết cấu, tìm hiểu các bản vẽ thiết kế...
- Trên cơ sở các hiểu biết về lý thuyết và thực tế cần biết thực hành từ đơn giản đến phức tạp, từ chỗ biết cách làm đến chỗ vận dụng thành thạo các công thức, các tiêu chuẩn để thiết kế kết cấu.
Mục Lục
Lời giới thiệu | 3 |
Chương 1. Khái niệm chung về bê tông cốt thép | |
1.1. Định nghĩa, phạm vi sử dụng | 5 |
1.2. Sơ lược lịch sử phát triển | 5 |
1.3. Khoa học về bê tông cốt thép | 6 |
1.4. Thi công bê tông cốt thép | 6 |
1.5. Tiêu chuẩn về bê tông cốt thép | 8 |
Chương 2. Tính năng cơ lý của vật liệu | |
A. Bê tông | 10 |
2.1. Các loại bêtông | 10 |
2.2. Cường độ của bêtông | 10 |
2.3. Mác bêtông | 13 |
2.4. Cường độ tiêu chuẩn và cường độ tính toán | 14 |
2.5. Biến dạng của bêtông | 15 |
B. Cốt thép | 18 |
2.6. Các loại thép dùng làm cốt | 18 |
2.7. Tính năng cơ học của cốt thép | 18 |
2.8. Phân loại (nhóm) cốt thép | 20 |
C. Bêtông cốt thép | 21 |
2.9. Sự kết hợp giữa bêtông và cốt thép | 21 |
2.10. Sự làm việc của dầm bêtông cốt thép | 22 |
2.11. Sự hình thành khớp dẻo | 24 |
2.12. Sự phân phối lại nội lực | 25 |
Chương 3. Nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép | |
3.1. Nội dung và các bước thiết kế | 26 |
3.2. Xác định tải trọng | 27 |
3.3. Xác định nội lực | 27 |
3.4. Phương pháp tính toán bêtông cốt thép | 28 |
3.5. Nguyên lý về cấu tạo cốt thép | 30 |
3.6. Bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép | 35 |
Chương 4. Kết cấu bản và dầm | |
A. Bản | 37 |
4.1. Sơ đồ và sự làm việc của bản | 37 |
4.2. Kích thước của ô bản | 40 |
4.3. Tải trọng trên bản, nội lực | 42 |
4.4. Tính toán nội lực bản một phương | 44 |
4.5. Tính toán nội lực bản hai phương | 46 |
4.6. Thí dụ tính toán | 49 |
B. Dầm sàn | 54 |
4.7. Sơ đồ dầm | 54 |
4.8. Kích thước của dầm | 55 |
4.9. Tải trọng trên dầm sàn | 57 |
4.10. Nội lực, hình bao nội lực | 58 |
4.11. Thí dụ | 62 |
Chương 5. Cấu kiện chịu uốn | |
A. Tính theo mômen | 67 |
5.1. Điều kiện và sơ đồ tính toán | 67 |
5.2. Tính toán mặt cắt chữ nhật đặt cốt thép đơn | 68 |
5.3. Tính toán mặt cắt chữ T | 80 |
B. Tính theo lực cắt | 85 |
5.4. Sự làm việc chịu cắt | 85 |
5.5. Điều kiện tính toán | 86 |
5.6. Xác định khả năng chịu cắt Qđb | 86 |
5.7. Vận dụng để tính toán | 88 |
5.8. Cốt thép xiên | 89 |
5.9. Thí dụ tính toán | 90 |
C. Cấu tạo dầm và bản | 92 |
5.10. Cấu tạo dầm | 92 |
5.11. Hình bao vật liệu | 94 |
5.12. Cấu tạo bản | 95 |
Chương 6. Cấu kiện chịu nén | |
6.1. Đại cương về cấu kiện chịu nén | 98 |
6.2. Cấu tạo cấu kiện chịu nén | 99 |
6.3. Tính toán cấu kiện nén đúng tâm | 103 |
6.4. Sự làm việc của cấu kiện nén lệch tâm | 105 |
6.5. Công thức cơ bản của mặt cắt chữ nhật | 108 |
6.6. Tính toán mặt cắt chữ nhật | 111 |
6.7. Một số trường hợp đặc biệt | 121 |
Chương 7. Cấu kiện chịu kéo và chịu xoắn | |
A. Cấu kiện chịu kéo | 123 |
7.1. Đại cương về cấu kiện chịu kéo | 123 |
7.2. Tính toán cấu kiện chịu kéo đúng tâm | 123 |
7.3. Tính toán cấu kiện chịu kéo lệch tâm | 124 |
B. Cấu kiện chịu xoắn | 127 |
7.4. Đại cương về cấu kiện chịu xoắn | 127 |
7.5. Cấu tạo cấu kiện chịu xoắn | 128 |
7.6. Kiểm tra cấu kiện chịu xoắn | 128 |
7.7. Tính toán cốt thép chịu xoắn | 132 |
Chương 8. Trạng thái giới hạn thứ 2 | |
8.1. Đại cương về trạng thái giới hạn thứ hai | 136 |
8.2. Trạng thái làm việc bình thường của kết cấu | 137 |
8.3. Tính toán bề rộng khe nứt | 140 |
8.4. Độ cứng chống uốn | 143 |
8.5. Tính toán độ võng | 145 |
8.6. Các trường hợp cần kiểm tra theo trạng thái giới hạn thứ hai | 148 |
Chương 9. Bêtông cốt thép ứng lực trước | |
9.1. Đại cương về bêtông cốt thép ứng lực trước | 150 |
9.2. Phương pháp tạo ứng lực trước | 151 |
9.3. Sự làm việc của bêtông cốt thép ứng lực trước | 153 |
9.4. Vật liệu dùng cho bêtông cốt thép ứng lực trước | 156 |
9.5. Ứng suất trước và sự hao tổn ứng suất | 159 |
9.6. Cấu tạo bêtông cốt thép ứng lực trước | 162 |
Chương 10. Kết cấu nhà | |
10.1. Tải trọng và tác động lên kết cấu nhà | 164 |
10.2. Hệ kết cấu chịu lực | 166 |
10.3. Phân loại nhà theo kết cấu | 168 |
10.4. Thiết kế kết cấu nhà | 171 |
10.5. Kết cấu nhà công nghiệp một tầng | 172 |
10.6. Kết cấu nhà cao tầng | 176 |
Chương 11. Các kết cấu bộ phận của nhà | |
11.1. Kết cấu sàn | 179 |
11.2. Kết cấu khung | 187 |
11.3. Vách cứng, lõi cứng | 195 |
11.4. Cầu thang | 197 |
11.5. Lanh tô, ô văng, máng nước | 202 |
Chương 12. Kết cấu mái vỏ mỏng | |
12.1. Khái niệm chung và phân loại | 206 |
12.2. Mái vỏ trụ | 208 |
12.3. Mái vỏ cupôn | 211 |
12.4. Mái vỏ thoải | 214 |
12.5. Một số loại mái vỏ khác | 216 |
Chương 13. Kết cấu chuyên dùng | |
13.1. Tường chắn | 220 |
13.2. Bể nước | 224 |
13.3. Bunke, xilô | 228 |
13.4. Ống khói | 231 |
Phụ lục | 234 |