Tác giả | Nguyễn Đức Chương |
ISBN điện tử | 978-604-82-5439-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Nguyễn Đức Chương |
Số trang | 252 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu cho môn học kĩ thuật thi công các công trình xây dựng, nhóm tác giả biên soạn cuốn giáo trình "Kĩ thuật thi công", với mong muốn phục vụ kịp thời cho công tác giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh các trường trung học chuyên nghiệp thuộc khối xây dựng. Còn các trường trung học chuyên nghiệp thuộc các khối khác cũng có thể tham khảo giáo trình này, chỉ cần thêm hoặc bớt các nội dung cho phù hợp với chương trình học tập.
"Giáo trình kĩ thuật thi công xây dựng" gồm 5 chương:
Chương 1- Công tác đất và gia cố nền móng ;
Chương 2 - Công tác xây;
Chương 3 - Công tác bê tông và bê tông cốt thép;
Chương 4 - Công tác lắp ghép;
Chương 5 - Hoàn thiện.
Nhóm tác giả gồm Thạc sĩ kĩ thuật Nguyễn Đức Chung (viết chương 3 và 5), kĩ sư xây dựng Trần Quốc Kế (viết chương 4), kĩ sư Nguyễn Duy Trí (viết chương 1, 3) là các bộ giảng dạy của trường Trung học Xây dựng số 4.
Khi soạn thảo giáo trình này nhóm tác giả đã nhận được nhiều sự động viên và góp ý của các đồng chí lãnh đạo Vụ tổ chức Lao động - Bộ Xây dựng, các giáo viên giảng dạy bộ môn "Kĩ thuật thi công của các trường trung học chuyên nghiệp. Chúng tôi xin câm ơn vê sự giúp đỡ to Ị ớn đó và tin chắc rằng cuốn sách sẽ được hoàn thiện hơn, nếu qua sử dụng các đồng nghiệp và bạn đọc gửi cho nhóm tác giả những ý kiến đóng góp quỷ báu.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1 | |
A. Công tác đất | 5 |
I. Khái niệm | 5 |
1. Các loại công trình và công tác đất | 5 |
2. Tính chất của đất và sự ảnh hưởng của nó đến kỹ thuật thi công | 6 |
3. Phân loại đất (4 cấp theo ĐM 12420 - 1998 QĐBXD) | 9 |
II. Xác định khối lượng và công tác đất | 11 |
1. Xác định kích thước công trình đất và phương pháp tính khối lượng công tác đất | 11 |
2. Tính khối lượng công tác đất theo hình khối | 11 |
3. Tính khối lượng công tác đất của công trình chạy dài | 12 |
4. Bài toán tính khối lượng công tác đất trong việc san ủi mặt bằng theo ô vuông và ô tam giác | 14 |
5. Hướng thi công và khoảng cách vận chuyên thi công đất | 20 |
III. Công tác chuẩn bị thi công nền đất | 25 |
1. Chuẩn bị mặt bằng thi công | 25 |
2. Định vị công trình và chống sạt lở khi đào đất | 31 |
IV. Đào đất và vận chuyển đất | 38 |
1. Đào đất và vận chuyển đất bằng thủ công | 38 |
2. Đào đất bằng phương pháp cơ giới | 39 |
3. Các sự cố thường gặp khi thi công đất và cách xử lý | 50 |
V. Công tác đắp và đầm đất | 51 |
1. Xử lý nền đất trước khi đắp | 51 |
2. Lựa chọn đất đắp | 52 |
3. Các phương pháp đắp đất | 52 |
4. Các phương pháp đầm đất | 53 |
5. Những yếu tố ảnh hưởng đến công tác đầm đất | 56 |
6. Kiểm tra độ chặt của đất sau khi đầm | 57 |
7. An toàn và vệ sinh lao động trong công tác thi công đất | 58 |
B. Nền móng và gia cố nền móng | 61 |
I. Khái niệm về nền màng | 61 |
1. Định nghĩa | 61 |
2. Nhiệm vụ của nền móng | 61 |
II. Các phương pháp gia cố nền móng | 62 |
1. Phương pháp (thường dùng nhất) thay lớp đất xấu, đất yếu (đất mùn, đất bùn) bằng các lớp cát, đất pha sỏi đá | 62 |
2. Phương pháp gia cô' nền móng bằng cọc tre | 62 |
3. Gia cố nền bằng cọc gỗ | 63 |
4. Gia cố nền bằng gỗ dán | 64 |
5. Gia cố nền bằng cọc thép | 64 |
6. Gia cố nền bằng cọc cát | 65 |
7. Gia cố nền bằng cọc bê tông cốt thép | 66 |
III. Các thiết bị đóng cọc và ép cọc | 68 |
1. Đối với cọc tre và gỗ | 68 |
2. Giá búa đóng cọc | 68 |
3. Máy đóng cọc | 68 |
4. Tính toán để chọn búa đóng cọc | 71 |
5. Các quá trình thi công đóng cọc bê tông cốt thép đúc sẵn | 73 |
6. Thi công cọc ép | 76 |
7. Những biện pháp giải quyết sự cố khi đóng cọc | 77 |
8. Cắt và nhổ cọc | 77 |
IV. An toàn lao động khi thi cóng gia cố nên móng | 77 |
Chương 2 | |
CÔNG TÁC XÂY | |
I. Vật liệu dùng trong công tắc xây | 79 |
1. Đá thiên nhiên | 79 |
2. Gạch nung | 80 |
3. Chất kết dính | 80 |
4. Vữa xây dựng | 80 |
II. Phương pháp xây tường và trụ gạch | 83 |
1. Nguyên tắc xây | 83 |
2. Yêu cầu kỹ thuật xây | 84 |
3. Các xếp gạch trong khối xây | 84 |
4. Giàn giáo xây | 91 |
5. Tổ chức xây | 93 |
6. Kiểm tra, nghiệm thu và sửa chữa khối xây | 98 |
7. An toàn, vệ sinh lao động trong công tác xây và sử dụng giàn giáo | 100 |
Chương 3 | |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP | |
A. Công tác ván khuôn | 104 |
I. Phán loại loại ván khuôn | 104 |
1. Phân loại ván khuôn theo vật liệu | 104 |
2. Phân loại ván khuôn theo sử dụng | 104 |
II. Những yêu cầu kỹ thuật đối với ván khuôn | 105 |
1. Yêu cầu về gia công và kết cấu ván khuôn | 105 |
2. Yêu cầu về lắp dựng ván khuôn | 106 |
Hỉ, Cấu tạo và lắp đựng ván khuôn cho một số kết cấu | 107 |
1. Ván khuôn móng | 107 |
2. Ván khuôn cột | 110 |
3. Ván khuôn tường | 112 |
4. Ván khuôn dầm | 113 |
5. Ván khuôn sàn | 116 |
6. Ván khuôn cầu thang | 116 |
7. Ván khuôn lanh-tô kiêm ô-văng | 117 |
8. Ván khuôn sê-nô | 118 |
IV. Kiểm tra nghiệm thu ván khuôn | 119 |
1. Kiểm tra khi gia công từng tấm ván khuôn rời | 119 |
2. Nội dung cần kiểm tra | 119 |
V. Những sai phạm thường gặp trong công tác vấn khuôn | 119 |
VI. Tháo dỡ ván khuôn | 119 |
1. Thời gian tháo dỡ ván khuôn | 119 |
2. Yêu cầu kỹ thuật khi tháo dỡ ván khuồn | 120 |
VII. An toàn trong công tác ván khuôn | 121 |
1. An toàn khi chế tạo ván khuôn | 121 |
2. An toàn khi lắp dựng | 122 |
3. An toàn khi sử dụng | 122 |
4. An toàn khi tháo dỡ | 123 |
B. Công tác cốt thép | 124 |
ĩ. Thép dùng trong bê tông | 124 |
1. Tác dụng của cốt thép trong bê tông | 124 |
2. Théo dùng trong bê tông | 124 |
3. Yêu cầu kỹ thuật đối với cốt thép | 126 |
4. Bảo quản thép sau khi gia công | 126 |
II. Gia công cốt thép | 127 |
1. Nắn thẳng cốt thép | 127 |
2. Cạo gỉ cốt thép | 127 |
3. Cắt cốt thép | 128 |
4. Uốn cốt thép | 129 |
5. Nối cốt thép | 133 |
III. Lắp dựng cốt thép | 137 |
1. Những quy định chung về dựng đật cốt thép | 137 |
2. Lắp đặt lưới và khung cốt thép | 138 |
3. Lắp đặt cốt thép tại một sô' cấu kiện thường gặp | 140 |
IV. Kiểm tra và nghiệm thu cốt thép | 143 |
1. Kiểm tra và nghiệm thu cốt thép sau khi gia công | 143 |
2. Kiểm tra và nghiệm thu cốt thép sau khi lắp đặt | 143 |
3. Những sai phạm thường gặp trong công tác cốt thép | 143 |
V. An toàn trong công tác cốt thép | 144 |
1. An toàn khi cạo gỉ cốt thép | 144 |
2. An toàn khi cắt thép | 145 |
3. An toàn khi uốn cốt thép | 145 |
4. An toàn khi hàn cốt thép | 146 |
5. An toàn khi dựng cốt thép | .146 |
c. Công tác bê tông | 147 |
I. Vật liệu dùng trong bê tông | 147 |
1. Xi măng | 147 |
2. Cốt liệu | 147 |
3. Nước | 149 |
4. Phụ gia | 149 |
II, Thi công bê tông | 150 |
1. Công tác chuẩn bị trước khi thi công bê tông | 150 |
2. Trộn và vân chuyển vữa bê tông | 152 |
3. Đổ bê tông | 158 |
4. Đổ bê tông các bộ phận công trình thường gặp | 165 |
5. Đổ bê tông dưới nước | 168 |
6. Nghiệm thu sản phẩm bê tông | 173 |
7. Những sai phạm thường gặp và cách sửa chữa | 174 |
8. An toàn trong công tác thi công bê tông | 180 |
Chương 4 | |
CÔNG TÁC LẮP GHÉP | |
I. Khái niệm | 182 |
1. Sơ lược lịch sử phát triển | 182 |
2. Mục đích ý nghĩa | 183 |
3. Quá trình lắp ghép một công trình | 183 |
4. Thiết kế, thi công lắp ghép | 184 |
II. Thiết bị và máy dùng trong lắp ghép | 184 |
1. Thiết bị dây | 184 |
2. Dây cáp cẩu | 184 |
3. Pu-li | 186 |
4. Ròng rọc | 187 |
5. Tời | 188 |
6. Thiết bị neo giữ | 189 |
7. Một số loại cần trục thường được sử dụng trong lắp ghép | 192 |
III. Những công việc cần thực hiện trước khi tiến hành công tác lắp đặt | 196 |
1. Vận chuyển cấu kiện | 196 |
2. Xếp cấu kiện (bố trí cấu kiện) | 199 |
3. Khuyếch đại cấu kiện | 200 |
4. Gia cường cấu kiện | 201 |
5. Chọn cần trục lắp ghép (cần trục tự hành không có móc phụ) | 201 |
IV. Phương pháp lắp ghép một số kết cấu bê tông cốt thép | 204 |
1. Lắp cột | 204 |
2. Lắp dầm | 207 |
3. Lắp các tấm sàn | 209 |
4. Lắp cẩc tấm ban công | 210 |
5. Lắp dầm mái và dàn mái | 210 |
6. Lắp pa-nen sàn nhà dân dụng | 214 |
V. An toàn lao động trong công tác láp ghép | 215 |
1. Những nguyên nhân chủ yếu gây tai nạn trong công tác lắp ghép | 215 |
2. Các biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động trong công tác lắp ghép | 216 |
Chương 5 | |
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN | |
I. Công tác trát | 220 |
1. Tác dụng và cấu tạo lớp trát | 220 |
2. Kỹ thuật trát | 224 |
II. Công tác láng | 227 |
1. Công tác chuẩn bị | 227 |
2. Kỹ thuật láng | 228 |
3. Bảo vệ, dưỡng hộ mặt láng | 229 |
III. Công tác ốp | 229 |
1. Một số yêu cầu chủ yếu | 230 |
2. Kỹ thuật ốp | 230 |
IV. Công tác lát | 231 |
1. Khái niệm và phân loại | 231 |
2. Kỹ thuật lát | 231 |
V. Công tác sơn vôi | 234 |
1. Quét või | 234 |
2. Quét sơn | 235 |
3. Lãn sơn | 237 |
VI. Bả ma- tít | 239 |
1. Khái niệm | 239 |
2. Tỉ lệ pha trộn ma- tít | 239 |
3. Cách pha trôn | 239 |
4. Kỹ thuật bả ma-tít | 240 |
VII. Trát granitô | 242 |
Tài liệu tham khảo | 244 |