Tác giả | Trần Tuấn Minh |
ISBN | 978-604-82-2067-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3332-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Trần Tuấn Minh |
Số trang | 185 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quy hoạch và sử dụng không gian ngầm bên dưới các thành phố, các khu đô thị lớn là điều cần thiết với môi trường các đô thị lớn ở các nước trên thế giới nói chung và ở Việt Nam hiện nay. Cuốn giáo trình này nhằm giúp các sinh viên chuyên ngành xây dựng công trình ngầm, xây dựng công trình ngầm và mỏ và các ngành liên quan đến địa kỹ thuật ở Trường đại học Mỏ-Địa chất nói riêng và các trường đại học khác nói chung hiểu biết được:
- Vai trò, nhiệm vụ của không gian ngầm đối với sự tồn tại và phát triển ở các đô thị lớn ở Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung;
- Phân loại các không gian ngầm đô thị phục vụ cho các mục đích khác nhau trong đời sống xã hội;
- Những nguyên tắc cơ bản của việc quy hoạch, thiết kế, sử dụng và khai thác các khoảng không gian ngầm dưới các đô thị;
- Sơ lược lịch sử phát triển của quy hoạch không gian ngầm ở Việt Nam và các nước tiên tiến trên thế giới;
- Đánh giá hiệu quả của việc sử dụng không gian ngầm đô thị, các rủi ro có thể gặp phải trong quá trình sử dụng và vận hành không gian ngầm;
- Xem xét những vấn đề khác liên quan đến quy hoạch không gian ngầm ở trên thế giới và ở Việt Nam; và các vấn đề khác.
Mở đầu | 3 |
Chương 1: SỰ CẦN THIẾT CỦA KHÔNG GIAN NGẦM ĐÔ THỊ | |
1.1. Khái quát chung | 5 |
1.2. Lợi ích của công tác quy hoạch, khai thác và vận hành hệ thống | |
không gian ngầm đô thị | 6 |
1.3. Lợi ích quy hoạch các đường hầm kỹ thuật để tạo môi trường sống | |
xanh, sạch đẹp | 8 |
1.4. Phân nhóm công trình ngầm trong tổ hợp không gian ngầm thành phố | 9 |
1.5. Tổng quan quy hoạch đô thị ngầm ở Việt Nam | 10 |
1.6. Những thách thức khi quy hoạch không gian ngầm đô thị ở Việt Nam | 15 |
Chương 2: LỊCH SỬ QUY HOẠCH VÀ SỬ DỤNG KHÔNG GIAN NGẦM | |
THÀNH PHỐ Ở TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM | |
2.1. Lịch sử quy hoạch không gian ngầm trên thế giới | 20 |
2.2. Lịch sử quy hoạch không gian ngầm cho hệ thống tầu điện ngầm | |
đô thị ở một số thủ đô các nước | 24 |
2.3. Lịch sử xây dựng công trình ngầm, quy hoạch sử dụng, vận hành | |
không gian ngầm ở Việt Nam | 41 |
2.4. Lịch sử đào tạo sinh viên chuyên ngành Xây dựng công trình | |
Ngầm và Mỏ ở Việt Nam | 45 |
2.5. Lĩnh vực làm việc của sinh viên chuyên ngành Xây dựng công trình | |
Ngầm và Mỏ | 51 |
Chương 3: QUY HOẠCH KHÔNG GIAN NGẦM PHỤC VỤ | |
CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NHAU TRONG QUY HOẠCH CHUNG | |
CỦA CÁC ĐÔ THỊ Ở VIỆT NAM | |
3.1. Khái quát chung | 59 |
3.2. Quy hoạch không gian ngầm và sử dụng các tầng hầm nhà cao tầng | |
ở Việt Nam | 60 |
3.3. Các phương án thích hợp được lựa chọn cho công tác xây dựng | |
các hố móng tầng hầm nhà cao tầng | 67 |
3.4. Các phương pháp giữ ổn định thành hố đào khi thi công các tầng hầm | 80 |
3.5. Rủi ro trong quá trình thi công xây dựng các tầng hầm nhà cao tầng | 82 |
3.6. Quy hoạch không gian ngầm phục vụ giao thông vận tải | 88 |
3.7. Quy hoạch không gian ngầm phục vụ các đường ống cấp thoát nước, | |
cáp điện kỹ thuật | 93 |
3.8. Đặc điểm quy hoạch không gian ngầm cho các mục đích lưu trữ, tôn giáo, | |
văn hóa, y tế | 93 |
Chương 4: VẤN ĐỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI TRONG | |
QUY HOẠCH VÀ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NGẦM | |
TRONG THÀNH PHỐ | |
4.1. Khái quát chung | 97 |
4.2. Công nghệ mới khi xây dựng quy hoạch hệ thống đường tầu điện | |
ngầm đô thị tiết diện lớn | 103 |
4.3. Các máy đào trong đá cứng | 104 |
4.4. Tính toán thời gian chu kỳ khai đào xây dựng đường hầm với khiên đào | |
loại EPB-2850 “Herrenknecht” | 146 |
4.5. Công nghệ mới trong quá trình xây dựng các đường hầm kỹ thuật | |
tiết diện nhỏ | 150 |
4.6. Công nghệ mới trong khai đào và chống giữ các thành hố đào | 155 |
Chương 5: MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH KHI QUY HOẠCH SỬ DỤNG | |
VÀ KHAI THÁC KHÔNG GIAN NGẦM ĐÔ THỊ | |
5.1. Tổng quan | 161 |
5.2. Môi trường trong quá trình xây dựng không gian ngầm đô thị | 162 |
5.3. Môi trường trong quá trình vận hành và sử dụng các không gian | |
ngầm đô thị | 163 |
5.4. Đánh giá tác động môi trường quy hoạch, sử dụng và khai thác | |
không gian ngầm thành phố | 167 |
Chương 6: HÀNH LANG PHÁP LÝ VÀ QUẢN LÝ KHI SỬ DỤNG | |
VÀ KHAI THÁC KHÔNG GIAN NGẦM ĐÔ THỊ | |
6.1. Đặc điểm chung | 172 |
6.2. Cơ sở hình thành luật xây dựng đối với các công trình ngầm | 172 |
6.3. Quyền sử dụng đất xây dựng công trình ngầm và những vấn đề khác | |
có liên quan | 174 |
6.4. Các cơ quan liên quan đến việc quản lý, vận hành và sử dụng | |
các khoảng không gian ngầm | 176 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 177 |