Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82-5627-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 276 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Theo đà phát triển của sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, các khu công nghiệp và dịch vụ đã và sẽ phát triển nhanh chóng. Việc đào tạo một đội ngũ công nhân, cán bộ kỹ thuật có kiến thức, có kỹ năng thực hành cao đáp ứng được yêu cầu công việc, đóng góp vào công cuộc đổi mới đất nước là hết sức cần thiết, trở nên mối quan tăm hàng đầu của Đảng - Nhà nước.
Trong lĩnh vực điện công nghiệp, việc đào tạo "Thực hành trang bị điện theo phương pháp môđun” hiện nay còn bộc lộ nhiều khiếm khuyết do thiếu giáo trình, trang thiết bị đào tạo lạc hậu, không đồng bộ do đó chất lượng đào tạo không đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu đặt ra. Nhóm tác giả biên soạn cuốn giáo trình này mong muốn góp phần nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập của giáo viên và học sinh trong các trường đào tạo nghề điện trong cả nước.
Cuốn giáo trình được chia thành 5 môđun:
Môđun MI - Lắp các mạch điện tự động khống chế động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc.
Môđun M2 - Lắp các mạch điện tự động khống chế động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn.
Môđun M3 - Lắp các mạch điện tự động khống chế động cơ điện một chiều.
Môđun M4 - Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy cắt gọt kim loại.
Môđun M5 - Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy sản xuất.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Tổng quan các Môđun đào tạo thực hành trang bị điện | 5 | |
Môđun MI - Lắp các mạch điện tự động khống chế động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc | 6 | |
Đơn nguyên Ml-I: Lắp mạch điều khiển động cơ quay một chiều. | 7 | |
Đơn nguyên Ml-II: Lắp mạch điện đảo chiều quay gián tiếp động cơ | 13 | |
xoay chiều ba pha bằng khởi động từ kép. | ||
Đơn nguyên MI-III: Lắp mạch điện đảo chiều quay trực tiếp động cơ | 20 | |
xoay chiều ba pha bằng khởi động từ kép. | ||
Đơn nguyên MI-IV: Lắp mạch điện điều khiển động cơ xoay chiều ba | 27 | |
pha sử dụng tay gạt cơ khí. | ||
Đơn nguyên MI-V: Lắp mạch điện mở máy động cơ không đồng bộ | 33 | |
xoay chiều ba pha qua cuộn kháng. | ||
Đơn nguyên Ml-VI: Lắp mạch điện mở máy động cơ không đồng bộ | 40 | |
xoay chiều ba pha qua biến áp tự ngẫu. | ||
Đơn nguyên Ml-VII: Lắp mạch điện mở máy động cơ không đồng bộ | 45 | |
xoay chiều ba pha bằng đổi nối Y - A. | ||
Đơn nguyên MI-VIII: Lắp mạch điện hãm động năng động cơ xoay chiều | 52 | |
ba pha dùng rơle thời gian. | ||
Đơn nguyên Ml-IX: Lắp mạch điện hãm ngược động cơ dùng rơle thời gian. | 61 | |
Đơn nguyên Ml- X: Lắp mạch điện thay đổi tốc độ kiểu A-YY | 67 | |
Đơn nguyên Ml- XI: Lắp mạch điện thay đổi tốc độ kiểu YY-A. | 74 | |
Đơn nguyên Ml-XII: Lắp mạch điện thay đổi tốc độ kiểu Y-YY | 78 | |
Môđun M2 - Lắp các mạch điện tự động khống chê động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn | 85 | |
Đơn nguyên M2-I: Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 2 cấp điện trở | 86 | |
phụ theo nguyên tắc thời gian. | ||
Đơn nguyên M2-II: Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 2 cấp điện trở | 91 | |
phụ theo nguyên tắc dòng điện. | ||
Đơn nguyên M2-III: | Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 2 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc điện áp. | 96 |
Đơn nguyên M2-IV: | Lắp mạch điện đảo chiều quay động cơ. | 101 |
Đơn nguyên M2-V: | Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 3 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời gian (mạch điện mở rộng nâng cao). | 108 |
Đơn nguyên M2-VI: | Lắp mạch điện hãm động năng. | 113 |
Đơn nguyên M2-VII: | Lắp mạch điện hãm ngược. | 121 |
Môđun M3 - Lắp các mạch điện tự động khống chê động cơ điện một chiều | 127 | |
Đơn nguyên M3-I: | Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 2 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời gian. | 128 |
Đơn nguyên M3-II: | Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 2 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc dòng điện. | 132 |
Đơn nguyên M3-III: | Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 2 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc điện áp. | 136 |
Đơn nguyên M3-IV: | Lắp mạch điện đảo chiều quay động cơ. | 140 |
Đơn nguyên M3-V: | Lắp mạch điện mở máy động cơ qua 3 cấp điện trở phụ theo nguyên tắc thời gian (mạch mở rộng nâng cao). | 144 |
Đơn nguyên M3-VI: | Lắp mạch điện hãm ngược. | 148 |
Môđun M4 - Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy cắt gọt kim loại | 153 | |
Đơn nguyên M4-I: | Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy khoan. | 154 |
Đơn nguyên M4-II: | Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy tiện. | 158 |
Đơn nguyên M4-III: | Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy phay. | 165 |
Môđun M5 - Lắp ráp và sửa chữa mạch điện máy sản xuất | 173 | |
Đơn nguyên M5-I: | Lắp ráp, sửa chữa mạch điện băng tải. | 174 |
Đơn nguyên M5-II: | Lắp ráp, sửa chữa mạch điện lò điện. | 180 |
Đơn nguyên M5-III: | Lắp ráp, sửa chữa mạch điện bể trộn. | 183 |
Đơn nguyên M5-IV: | Lắp ráp, sửa chữa mạch điện máy sản xuất khác (giới thiệu hệ thống điện trạm bơm hoàn chỉnh). | 187 |
Đơn nguyên M5-V: | Lắp ráp, sửa chữa mạch điện thang máy. | 199 |
Phụ lục. Một số ký hiệu thường dùng trong sơ đồ mạch điện | 208 | |
Tài liệu tham khảo | 212 |