Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-0549-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5865-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 172 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thuỷ lực là môn học cơ sở chuyên ngành trong chương trình đào tạo cán bộ kĩ thuật chuyên ngành Cấp thoát nước và Môi trường ở bậc đại học và cao đẳng.
Để bám sát mục tiêu chương trình đào tạo cử nhân Cao đẳng chuyên ngành Cấp thoát nước và Môi trường đã được Bộ Xây dựng phê duyệt, Trường cao đẳng Xây dựng số ỉ đã tổ chức nghiên cứu biên soạn cuốn giáo trình Thuỷ lực nhằm tạo điều kiện cho sinh viên hệ cao đẳng Cấp thoát nước và Môi trường học tập và nghiên cứu, đồng thời là tài liệu tham khảo cho sinh viên chuyên ngành Kĩ thuật xây dựng.
Quá trình biên soạn nhóm tác giả đã cố gắng sử dụng những kiêh thức toán học chọn lọc và các vấn đề cơ bản nhất trong các sách Thuỷ lực đã được các tác giả trước đây biên soạn để sinh viên có điều kiện tiếp cận nhanh nhất với môn học, rèn luyện kĩ năng và phát triển trí tuệ.
Giáo trình được biên soạn thành 7 chương do KS. Trần Thị Sen làm chủ biên. Trong quá trình biên soạn chắc không thể tránh khỏi những thiếu sót, nhóm tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp của bạn đọc.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Mở đầu |
|
1.1. Định nghĩa và nội dung môn học | 5 |
1.2. Sơ lược lịch sử phát triển môn thuỷ lực | 6 |
1.3. Khái niệm về chất lỏng trong thuỷ lực | 7 |
1.4. Những đặc tính vật lí chủ yếu của chất lỏng | 8 |
1.5. Lực tác dụng | 10 |
Chương 2. Thuỷ tĩnh học |
|
2.1. Áp suất thuỷ tĩnh - áp lực | 12 |
2.2. Hai tính chất cơ bản của áp suất thuỷ tĩnh | 13 |
2.3. Mặt đẳng áp | 14 |
2.4. Phương trình cơ bản của thuỷ tĩnh học | 15 |
2.5. Định luật bình thông nhau | 16 |
2.6. Định luật Pascal | 16 |
2.7. Các loại áp suất | 18 |
2.8. Ý nghĩa hình học và năng lượng của phương trình cơ bản trong |
|
thuỷ tĩnh học | 20 |
2.9. Biểu đồ phân bố áp suất thuỷ tĩnh. Đồ áp lực | 21 |
2.10. Áp lực chất lỏng lến thành phẳng có hình dạng bất kì | 23 |
2.11. Áp lực chất lỏng lên thành phẳng hình chữ nhật có đáy nằm ngang | 26 |
2.12. Áp lực của chất lỏng lên thành cong | 28 |
2.13. Định luật Acsimét | 32 |
2.14. Sự cân bằng của vật rắn ngập hoàn toàn trong chất lỏng | 34 |
2.15. Sự cân bằng của vật rắn nổi trên mặt tự do của chất lỏng | 34 |
Chương 3. Cơ sở động lực học chất lỏng |
|
3.1. Những khái niệm chung | 38 |
3.2. Chuyển động không ổn định và chuyển động ổn định | 38 |
3.3. Quỹ đạo - đường dòng | 38 |
3.4. Dòng nguyên tố - dòng chảy | 40 |
3.5. Những yếu tố thuỷ lực của dòng chảy | 40 |
3.6. Phương trình liên tục của dòng chảy ổn định | 42 |
3.7. Phương trình Bécnuli của dòng nguyên tố chất lỏng lí tưởng, |
|
chảy ổn định | 44 |
3.8. Phương trình Bécnuli của dòng nguyên tố chất lỏng thực, |
|
chảy ổn định | 46 |
3.9. Ý nghĩa năng lượng và thuỷ lực của phương trình Bécnuli viết cho |
|
dòng nguyên tố chảy ổn định | 46 |
3.10. Độ dốc thuỷ lực và độ dốc đo áp của dòng nguyên tố | 49 |
3.11. Phương trình Bécnuli của toàn dòng (có kích thước hữu hạn) |
|
chất lỏng thực, chảy ổn định | 50 |
3.12. Ứng dụng của phương trình Bécnuli trong việc đo lưu tốc và |
|
lưu lượng | 55 |
3.13. Phân loại dòng chảy | 57 |
Chương 4. Tổn thất cột nước trong dòng chảy |
|
4.1. Những dạng tổn thất cột nước | 59 |
4.2. Phương trình cơ bản của dòng chất lỏng chảy đều | 59 |
4.3. Hai trạng thái chuyển động của chất lỏng | 61 |
4.4. Công thức tổng quát Đácxi tính tổn thất cột nước hd trong dòng |
|
chảy đều - Công thức Sêdi | 66 |
4.5. Trạng thái chảy tầng trong ống | 67 |
4.6. Trạng thái chảy rối trong ống | 71 |
4.7. Công thức xác định những hệ số À và c đổ tính tổn thất cột nước |
|
dọc đường của dòng chảy đều trong các ống và kênh hở | 74 |
4.8. Tổn thất cột nước cục bộ - những đặc điểm chung | 79 |
4.9. Tổn thất cục bộ khi lòng dẫn đột ngột mở rộng. Công thức Boócđa | 81 |
4.10. Một số dạng tổn thất cục bộ trong ống | 82 |
Chương 5. Dòng chảy ra khỏi lỗ và vòi - dòng tia |
|
5.1. Dòng chảy ra khỏi lỗ | 85 |
5.2. Dòng chảy qua vòi | 98 |
5.3. Dòng tia | 104 |
Chương 6. Dòng chảy ổn định trong ông có áp |
|
6.1. Những khái niệm cơ bản về đường ống, những công thức tính toán |
|
cơ bản | 108 |
6.2. Tính toán thuỷ lực về ống dài | 110 |
6.3. Tính toán thuỷ lực về ống ngắn, Tính toán thuỷ lực đường ống của |
|
máy bơm li tâm | 121 |
6.4. Hiện tượng nước va | 129 |
Chương 7. Dòng chảy đều không áp trong kênh |
|
7.1. Những khái niệm cơ bản về dòng chảy đều không áp trong kênh | 138 |
7.2. Những yếu tố thuỷ lực của mặt cắt ướt của dòng chảy trong kênh | 140 |
7.3. Mặt cắt có lợi nhất về thuỷ lực | 141 |
7.4. Lưu tốc cho phép không xói và không lắng của kênh hở | 143 |
7.5. Những bài toán cơ bản về dòng chảy đều trong kênh hở hình thang | 145 |
7.6. Tính toán kênh có điều kiện thuỷ lực phức tạp | 150 |
7.7. Tính toán thuỷ lực cho dòng chảy đều không áp trong ống | 153 |
Phụ lục | 156 |