Tác giả | Phạm Viết Vỹ |
ISBN | 978-604-82-1350-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3946-6 |
Khổ sách | 19x27 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Phạm Viết Vỹ |
Số trang | 149 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trắc địa giữ vai trò quan trọng đối với ngành xây dựng cơ bản: Như Xây dựng Kiến trúc, Xây dựng Giao thông, Thủy lợi… Trong xây dựng, trắc địa tham gia tất cả các giai đoạn từ khảo sát, thiết kế đến thi công nghiệm thu và theo dõi sự ổn định của công trình khi công trình đã đưa vào sử dụng.
Do vậy trắc địa là môn khoa học không thể thiếu trong quá trình đào tạo ngành kỹ thuật xây dựng cũng như một số ngành kỹ thuật khác.
Cuốn “Giáo trình Trắc địa” viết cho chương trình đào tạo bậc trung học, cao đẳng, cung cấp cho học sinh, sinh viên các nội dung cần thiết về:
- Những kiến thức cơ bản về trắc địa.
- Lý thuyết cơ bản về sai số đo đạc.
- Sử dụng máy kinh vĩ, máy thủy chuẩn để đo 3 yếu tố cơ bản (đo góc, đo dài, đo cao).
- Các phưong pháp lập lưới khống chế trắc địa về mặt bằng và độ cao phục vụ công tác đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn và đo vẽ mặt cắt địa hình.
- Các phương pháp bố trí công trình.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TRẮC ĐỊA | 5 |
1.1. Đối tượng môn học | 5 |
1.2. Hệ quy chiếu trong trắc địa | 7 |
1.3. Hệ tọa độ địa lý | 10 |
1.4. Hệ tọa độ vuông góc phẳng trắc địa | 11 |
1.5. Hệ thống định vị toàn cầu GPS | 14 |
1.6. Khái niệm về định hướng đường thẳng - góc định hướng a | 16 |
1.7. Quan hệ giữa điểm với đoạn thẳng và góc định hướng a | 20 |
Chương 2: LÝ THUYẾT CƠ BẢN VỀ SAI SỐ | 29 |
2.1. Khái niệm về sai số đo đạc | 29 |
2.2. Phân loại các sai số | 29 |
2.3. Các tiêu chuẩn đánh giá độ chính xác đo trực tiếp | 31 |
2.4. Sai số trung phương của hàm các kết quả đo | 35 |
2.5. Số trung bình cộng và sai số trung phương của nó | 36 |
Chương 3: ĐO GÓC | 38 |
3.1. Khái niệm | 38 |
3.2. Máy kinh vĩ | 39 |
3.3. Máy kinh vĩ quang học | 40 |
3.4. Đo góc bằng | 46 |
3.5. Đo góc đứng | 55 |
Chương 4: ĐO DÀI | 57 |
4.1. Khái niệm | 57 |
4.2. Xác định đường thẳng | 59 |
4.3. Đo độ dài | 64 |
Chương 5: ĐO CAO | 72 |
5.1. Khái niệm | 72 |
5.2. Máy và mia thủy chuẩn | 72 |
5.3. Phương pháp đo thủy chuẩn | 74 |
5.4. Đo cao lượng giác | 82 |
6.3. Lưới khống chế độ cao | 101 |
Chương 7: ĐO VẼ BẢN ĐỒ VÀ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH | 108 |
7.1. Khái niệm | 108 |
7.2. Đo vẽ bản đồ theo phương pháp toàn đạc | 109 |
7.3. Đo vẽ mặt cắt địa hình | 112 |
Chương 8: BỐ TRÍ CÔNG TRÌNH | 116 |
8.1. Khái niệm | 116 |
8.3. Các phương pháp bố trí điểm mặt bằng | 118 |
8.5. Công tác trắc địa phục vụ xây dựng công trình | 128 |
8.6. Đo vẽ hoàn công | 137 |
Phụ lục | 139 |
Tài liệu tham khảo | 141 |