Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | 978-604-82-2044-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6185-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 248 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
So với các kiểu liên kết khác, thì liên kết hàn có những ưu điểm chính sau đây:
1. Tiết kiệm kim loại (đến 25% so với kết cấu đinh tán).
2. Rút ngắn thời gian thi công và giảm giá thành chế tạo kết cấu do giảm được chi phí vật liệu và giảm khối lượng lao động.
3. Có thể chế tạo được những sản phẩm có hình dạng phức tạp mà lẽ ra phải rèn hay đúc. 4. Giảm tiếng ồn thi công, cải thiện được điều kiện lao động trong các phân xưởng.
5. Đảm bảo độ kín và độ bền chắc chắn.
Nhờ những ưu điểm trên, mà hiện nay kết cấu hàn được áp dụng rộng rãi trong việc chế tạo những kết cấu đặc biệt quan trọng chịu nhiệt độ và áp lực cao, hoặc chịu tải trọng xung kích như: nồi hơi, thiết bị hoá học, các kết cấu cầu, tuabin thuỷ lực, máy bay, tên lửa, vệ tinh nhân tạo, tàu vũ trụ v.v...
Để hiểu rõ về công tác hàn, cuốn "Hàn kim loại" được biên soạn gồm 12 chương với nội dung giới thiệu các dạng hàn, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, kỹ thuật và công nghệ để thực hiện các dạng hàn đó.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Khái niệm chung về công tác hàn | |
1.1. Bản chất của quá trình hàn | 5 |
1.2. Ưu điểm của liên kết hàn | 6 |
1.3. Phân loại hàn và phạm vi áp dụng | 8 |
Chương II. Cung lửa hàn | |
2.1. Khái niệm cơ bản về cung lửa hàn | 14 |
2.2. Sự cháy của cung lừa | 18 |
2.3. quá trình nấu chảy và chuyển dời kim loại khi hàn hồ quang | 23 |
Chương III. Thiết bị để hàn hồ quang tay | |
3.1. Những trạm để hàn tay | 31 |
3.2. Khái quát về cơ cấu của máy biến đổi điện hàn | 32 |
3.3. Sự đóng mạch điều chỉnh và ngắt mạch của máy biến đổi điện hàn | 34 |
3.4. Khái quát về cấu tạo của máy, biến thế hàn và thiết bị điều chỉnh | 35 |
3.5. Sự đóng mạch, điều chỉnh và ngắt mạch của máy biến thế hàn | 38 |
3.6. Bộ đồ nghề và vật dụng của thợ hàn | 39 |
Chương IV. Nguồn cung cấp cung lửa hàn | |
4.1. Những yêu cầu cơ bản đổi với nguồn cung cấp | 43 |
4.2. Máy biến thế hàn (dùng khi hàn bằng dòng điện xoay chiều) | 45 |
4.3. Máy dao động | 50 |
4.4. Đấu song song các máy biến thế hàn | 53 |
4.5. Bảo dưỡng máy biến thế hàn | 53 |
4.6. Máy biến đổi điện hàn để hàn bằng dòng điện một chiều | 55 |
4.7. Kết cấu của máy biến đổi điện hàn | 56 |
4.8. Máy biến đổi điện hàn nhiều trạm | 60 |
4.9. Đấu song song các máy biến đổi điện hàn | 65 |
4.10. Bộ nắn điện hàn (bộ chỉnh lưu) | 66 |
Chương V. Quá trình luyện kim khí hàn | |
5.1. Chu trình nhiệt | 72 |
5.2. Đặc điểm của quá trình luyện kim khí hàn | 72 |
5.3. Quá trình hoá lý | 74 |
5.4. Cấu trúc của mối hàn | 80 |
5.5. Tính hàn của kim loại | 83 |
5.6. vết nứt nóng và vết nứt nguội ở mối hàn | 86 |
Chương VI. Vật liệu hàn xỉ điện và hàn hồ quang | |
6.1. Dây hàn | 88 |
6.2. Que hàn kim loại để hàn hồ quang tay thép và hàn đắp | 92 |
6.3. Lớp bọc que hàn | 96 |
6.4. Những loại chính và mác của que hàn | 98 |
6.5. Thuốc hàn | 104 |
6.6. Dây hàn dạng bột và dây hàn tự bảo vệ | 107 |
6-7. Chế tạo que hàn, dây hàn dạng bột và thuốc hàn | 109 |
Chuong VII. Hàn hồ quang tay | |
7.1. Thiết bị hàn dùng dòng điện xoay chiều | 111 |
7.2. Đặc điểm sử dụng và nhũng hư hỏng có thể xảy ra đối với nguồn điện hàn | 114 |
7.3. Dụng cụ hàn | 116 |
7.4. Kỹ thuật hàn hồ quang tay | 119 |
7.5. Phương pháp nâng cao năng suất hàn | |
Chưong VIII. Hàn hồ quang tự động, bán tự động và hàn xỉ điện | |
8.1. Máy và thiết bị hàn | 144 |
8.2. Những thiết bị tự động để hàn hồ quang | 146 |
8.3. Thiết bị bán tự động để hàn hồ quang | 151 |
8.4. Thiết bị để hàn xỉ điện | 155 |
8.5. Công nghệ hàn | 157 |
Chương XI. Hàn hồ quang trong khí bảo vệ | |
9.1. Đặc điếm của quá trình hàn trong khí bảo vệ | 180 |
9.2. Vật liệu và thiết bị hàn | 187 |
9.3. Hàn trong khí trơ | 194 |
9.4. Hàn trong khí cacbonic | 199 |
Chương X. Hàn hồ quang thép xây dựng | |
10.1. Tính hàn của thép | 203 |
10.2. Phân loại và những đặc trưng của thép | 205 |
10.3. Hàn thép cacbon | 209 |
10.4. Hàn thép họp kim thấp | 211 |
10.5. Hàn thép họp kim và thép hợp kim cao | 212 |
Chưong XI. Phương pháp hàn hồ quang tay năng suất cao | |
11.1. Hàn nấu chảy sâu | 215 |
11.2. Hàn bằng cung lửa chìm | 216 |
11.3. Hàn bằng que hàn ghép đôi và bằng bó que hàn | 217 |
11.4. Hàn bằng phương pháp hàn máng | 218 |
11.5. Hàn bằng cung lửa ba pha | 221 |
11.6. Hàn băng que hàn đặt xiên | 222 |
11.7. Hàn bằng que hàn đặt nằm | 223 |
Chương XII. Hàn tiếp xúc | |
12.1. Bản chất của phương pháp hàn tiếp xúc | 226 |
12.2. Những yêu cầu chung về thiết bị | 228 |
12.3. Máy để hàn giáp mối | 229 |
12.4. Công nghệ hàn giáp mối | 232 |
12.5. Máy hàn điểm | 237 |
12.6. Công nghệ hàn điểm | 244 |
Tài liệu tham khảo | 247 |