Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82-7227-2 |
Khổ sách | 21 x 29.7 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 54 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nghị định này quy định về việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan, tổ chức trong việc kết nối và chia sẻ, công bố thông tin, dữ liệu trên hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản.
MỤC LỤC | Trang |
Chương I. Những quy định chung | 3 |
Chương II. Nội dung cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản | 6 |
Mục 1. Nội dung cơ sở dữ liệu về nhà ở | 6 |
Mục 2. Nội dung cơ sở dữ liệu về thị trường bất động sản | 8 |
Chương III. Xây dựng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
11 |
Chương IV. Quản lý, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
16 |
Chương V. Trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống cá nhân trong việc xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản | 20 |
Chương VI. Điều khoản thi hành | 25 |
Phụ lục | 27 |
Biểu mẫu số 1. Thông tin về dư nợ tín dụng đối với hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực bất động sản |
28 |
Biểu mẫu số 2. Thông tin về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
29 |
Biểu mẫu số 3. Thông tin về tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp kinh doanh bất động sản | 30 |
Biểu mẫu số 4. Thông tin, dữ liệu về chứng chỉ môi giới bất động sản đã cấp trong kỳ | 31 |
Biểu mẫu số 5. Thông tin, dữ liệu về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở và kết quả thực hiện |
32 |
Biểu mẫu số 6. Thông tin về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữ u nhà ở trong kỳ báo cáo | 35 |
Biểu mẫu số 7. Thông tin về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực kinh doanh bất động sản trên địa bàn | 36 |
Biểu mẫu số 8. Thông tin về thuế đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản | 37 |
Biểu mẫu số 9. Thông tin, dữ liệu về số lượng và diện tích nhà ở, dân số khu vực đô thị, nông thôn của địa phương trong kỳ báo cáo | 38 |
Biểu mẫu số 10. Thông tin, dữ liệu về dự án bất động sản và sản phẩm bất động sản đủ điều kiện giao dịch | 39 |
Biểu mẫu số 11. Thông tin, dữ liệu về bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ đối với dự án nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản | 44 |
Biểu mẫu số 12. Thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản của dự án | 47 |
Biểu mẫu số 13. Thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch chuyển nhượng, mua bán bất động sản thông qua sàn giao dịch | 51 |