Tác giả | Nguyễn Viết Hưng |
ISBN điện tử | 978-604-82-5318-9 |
Khổ sách | 15 x 21 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Viết Hưng |
Số trang | 48 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bước sang thế kỷ 21 sản xuất nông nghiệp nước ta đã có sự tiến bộ vượt bậc. Trong những năm gần đây cây sắn đã trở thành cây sản xuất phục nguyên liệu cho chế biến công nhiệp như: thức ăn gia súc; mì, miến, bánh kẹo.... Đặc biệt từ năm 2010 sản phẩm của sắn đã được chế biến thành năng lượng sinh học ethanol phục vụ nhu cầu của xã hội.
Tuy nhiên với đà tăng dân số rất cao như hiện nay thì áp lực về lương thực cũng như các sẳn phẩm khác phục vụ cho nhu cầu xã hội vẫn ngày một gia tăng.
Hiện nay, hàng loạt giống cây trồng mới ra đời, đặc biệt là các giống sắn đã đòng góp đáng kể vào việc nâng cao năng suất, tăng sản lượng cây trồng. trong những năm đưa tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất đã cho thấy bên cạnh những gia đình đạt năng suất 25 - 30 tấn/ha thì cũng còn nhiều gia đình với cùng một chi phí đầu tư, cùng khu vực sản xuất nhưng năng suất chỉ đạt 10 - 15 tấn/ ha. Ở các vùng thâm canh thì năng suất có thể đạt 30 - 35 tấn/ha là không khó. Tuy nhiên để sản xuất sắn lâu dài và bền vững thì không phải ai và cơ sở nào cũng có đầy đủ thông tin cần thiết để áp dụng trong sản xuất đạt hiệu quả.
Được sự cộng tác chặt chẽ của các cơ quan nghiên cứu, các chương trình phát triển nông thôn. Tác giả biên soạn cuốn sách “Kỹ thuật canh tác sắn bền vững” nhằm phục vụ các bạn sinh viên ngành nông nghiệp, đặc biệt là bà con nông dân và nhiều bạn trẻ ở nông thôn mong muốn trở thành người chủ thực sự, nắm bắt kịp thời những biện pháp kỹ thuật đang được phổ biến ở nhiều địa phương để sản xuất đạt hiệu quả cao.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1. Đặc điểm thực vật học của cây sắn | |
1.1. Đặc điểm thực vật học | 5 |
1.1.1. Rễ sắn | 5 |
1.1.2. Thân sắn | 7 |
1.1.3. Lá sắn | 7 |
1.1.4. Hoa, quả sắn (có ý nghĩa trong công tác nghiên cứu lai tạo và chọn giống sắn) | 8 |
1.2. Các giai đoạn sinh trưởng phát triển | 9 |
1.2.1. Giai đoạn mọc mầm, ra rễ | 9 |
1.2.2. Giai đoạn sinh trưởng thân lá | 10 |
1.2.3. Giai đoạn hình thành, phát triển củ | 11 |
1.3. Yêu cầu điều kiện đất đai và dinh dưỡng đối với cây sắn | 12 |
1.3.1. Đất trồng sắn | 12 |
1.3.2. Yêu cầu dinh dưỡng | 13 |
1.3.2.1. Vai trò của đạm | 13 |
1.3.2.2. Vai trò của lân | 14 |
1.3.2.3. Vai trò của kali | 14 |
Phần 2. Kỹ thuật canh tác sắn | |
2.1. Giới thiệu một số giống sắn mới có năng suất bột cao | 16 |
2.2. Chống xói mòn bảo vệ dất trồng sắn | 22 |
2.3. Trồng xen sắn | 24 |
2.4. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch sắn | 25 |
2.4.1. Làm đất trồng | 25 |
2.4.2. Thời vụ trồng | |
2.4.3. Mật độ trồng | 26 |
2.4.4. Kỹ thuật trồng | 27 |
2.4.5. Liều lượng và kỹ thuật phân bón | 28 |
2.4.6. Chăm sóc | 29 |
2.4.7. Thu hoạch củ và bảo quản hom giống | 29 |
Phần 3. Chế biến, bảo quản và sử dụng sắn | |
3.1. Chất độc trong sắn và biện pháp kiểm soát | 31 |
3.1.1. Chất độc trong sắn | 31 |
3.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hàm lượng độc tố | 32 |
3.1.3. Say sắn và biện pháp khắc phục | 32 |
3.1.4. Biện pháp phòng chống ngộ độc sắn | 33 |
3.2. Chế biến sắn | 33 |
3.3. Bảo quản sắn | 35 |
3.3.1. Bảo quản sắn củ tươi | 35 |
3.3.2. Bảo quản sắn khô | 37 |
3.4. Sử dụng sắn trong chăn nuôi | 37 |
3.4.1. Kỹ thuật ủ sắn củ tươi dùng chăn nuôi lợn | 37 |
3.4.2. Kỹ thuật sử dụng lá sắn trong chăn nuôi | 38 |
Phần 4. Một số hình ảnh canh tác sắn bền vững |