Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN | lrdtb-2011 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5509-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 158 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
So với liên kết đinh và liên kết hàn thì liên kết kết cấu thép bằng bulông cường độ cao được coi là loại liên kết tiên tiến vì có nhiều ưu việt. Vì thế hiện nay hình thức liên kết bằng bulông cường độ cao được áp dụng rộng rãi hơn cả trong xây dựng cầu thép.
Để lắp ráp dầm thép liên kết bằng bulông cường độ cao đạt tiến độ nhanh và đảm bảo chất lượng cần phải tổ chức dây chuyền công nghệ thi công hợp lý, gồm nhiều khâu, trong đó mỗi khâu đều có những yêu cầu riêng khác với thi công lắp ráp dầm thép bằng liên kết đinh tán, hoặc liên kết hàn.
Để giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về vấn đề này, cuốn sách "Lắp ráp dầm thép liên kết bằng bulông cường độ cao" sẽ giới thiệu nội dung cụ thể của từng khâu công nghệ thi công.
Vì trình độ và kinh nghiêm có hạn, nên trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi có thiếu sót.
Rất mong được độc giả cho ý kiến đóng góp để sách ngày càng hoàn thiện hơn.
Lời nói đầu | 3 |
Chương I. Những vấn đề chung | |
§1.1. Tài liệu kĩ thuật và tài liệu đo đạc | 5 |
1.1.1. Tài liệu kĩ thuật | 5 |
1.1.2. Tài liệu đo đạc | 6 |
§1.2. Vận chuyển và xếp kho dầm thép | 6 |
1.2.1. Vận chuyển các cấu kiện | 6 |
1.2.2. Xếp kho | 6 |
1.2.3. Bốc dỡ | 7 |
§1.3. Bảo quản bulông cường độ cao (BLCĐC) và vật liệu hàn | 8 |
1.3.1. Bảo quản BLCĐC | 8 |
1.3.2. Bảo quản vật liệu hàn | 8 |
§1.4. Nắn sửa các cấu kiện | 10 |
1.4.1. Tiêu chuẩn nắn sửa | 10 |
1.4.2. Các phương pháp nắn sửa | 11 |
1.4.3. Nắn sửa các thanh dầm có tiết diện hình hộp | 13 |
§1.5. Thiết bị và công trình phụ trợ | 14 |
1.5.1. Nguyên tắc tính toán và thiết kế các công trình phụ trợ | 14 |
1.5.2. Hệ thống đường vận chuyển, phương tiện vận tải, cẩu và đường di chuyển cẩu | 15 |
1.5.3. Các công trình phụ tạm để lao lắp kết cấu nhịp | 18 |
1.5.4. Bến trạm và cầu tạm thi công | 31 |
1.5.5. Hệ thống cấp hơi và cấp điện | 33 |
Chương II. Công tác chuẩn bị ở dưới bãi | |
§2.1. Tổ chức các khu vực lắp ráp và hàn | 35 |
§2.2. Rửa, sắp bộ bu lông cường độ cao (BLCĐC) | 36 |
§2.3. Gia công mặt tiếp xúc | 37 |
2.3.1. Công tác chuẩn bị trước khi gia công mặt tiếp xúc | 37 |
§2.4. Lắp cụm các thanh dầm | 48 |
2.4.1. Nội dung lắp cụm | 48 |
2.4.2. Các bước thao tác lắp cụm | 49 |
§2.5. Lắp đặt liên kết và xiết bulông cường độ cao | 52 |
2.5.1.Các giai đoạn lắp đặt liên kết | 53 |
2.5.2. Xiết bulông cường độ cao | 54 |
§2.6. Công tác hàn | 58 |
2.6.1. Gia công cơ khí các mối hàn lắp ráp | 58 |
2.6.2. Lắp ghép và hàn mối nối lắp ráp | 65 |
Chương III. Lao lắp dầm thép | |
§3.1. Cung cấp cấu kiện đến nơi lắp | 78 |
§3.2. Các phương pháp lao lắp | 78 |
3.2.1. Chọn phương án lao lắp | 78 |
3.2.2. Lao kéo dọc và sàng ngang kết cấu nhịp | 81 |
3.2.3. Chở nổi kết cấu nhịp | 94 |
3.2.4. Lắp dầm trên đà giáo | 105 |
3.2.5. Lắp hẫng và nửa hẫng | 109 |
§3.3. Mối nối và thanh gia cường kết cấu nhịp | 118 |
§3.4. Nâng hạ kết cấu nhịp và kích đặt dầm xuống gối | 118 |
§3.5. Công tác đo đạc | 123 |
3.5.1. Đo đạc tim cầu | 124 |
3.5.2. Đo độ võng kết cấu nhịp | 125 |
3.5.3. Đo độ nghiêng ngang của thanh đứng của dàn chủ | 126 |
3.5.4. Đo chiều dài kết cấu nhịp | 126 |
Chương IV. Sơn dầm thép | |
§4.1. Các loại sơn và dung môi | 127 |
4.1.1. Các thành phần cơ bản trong sơn | 127 |
4.1.2. Một số loại sơn và điều kiện thích dụng | 129 |
4.1.3. Sơn dầm thép | 130 |
§4.2. Nhập kho, bảo quản sơn | 130 |
§4.3. Vệ sinh bề mặt kim loại trước khi sơn | 131 |
4.3.1. Yêu cầu chung | 131 |
4.3.2. Phương pháp làm sạch | 131 |
4.3.3. Yêu cầu chất lượng bề mặt kim loại sau khi làm sạch | 131 |
§4.4. Pha trộn sơn | 132 |
4.4.1. Trình tự thao tác pha sơn | 132 |
4.4.2. Cách pha trộn màu sơn | 132 |
4.4.3. Tỉ lệ pha chế và tính năng của một số loại vật liệu sơn | 133 |
4.4.4. Pha chế một số loại sơn | 133 |
§4.5. Phun sơn | 134 |
4.5.1. Yêu cầu chung | 134 |
4.5.2. Thiết bị phun sơn | 134 |
4.5.3. Một số điểm cần chú ý khi tiến hành sơn | 134 |
4.5.4. Yêu cầu chất lượng phun sơn | 136 |
§4.6. Kiểm tra chất lượng công tác sơn | 136 |
Chương V. Kiểm tra nghiệm thu | |
§5.1. Những yêu cầu chung | 137 |
§5.2. Kiểm tra trước | 137 |
5.2.1.Kiểm tra các văn bản | 137 |
5.2.2. Kiểm tra các cấu kiện của dầm thép, các linh kiện và vật liệu kèm theo | 138 |
5.2.3. Kiểm tra thiết bị | 138 |
5.2.4. Kiểm tra tay nghề của thợ lắp ráp, thợ hàn và các loại thợ khác | 139 |
§5.3. Kiểm tra trong thi công | 139 |
5.3.1. Kiểm tra chất lượng gia công mặt tiếp xúc | 139 |
5.3.2. Kiểm tra độ ép khít của tập cấu kiện nối | 139 |
5.3.3. Kiểm tra độ chính xác của lực xiết căng BLCĐC | 139 |
5.3.4. Kiểm tra trạng thái của bulông, êcu, vòng đệm tại liên kết | 140 |
5.3.5. Kiểm tra vị trí của kết cấu nhịp trên mặt bằng và mặt cắt | 140 |
5.3.6. Kiểm tra đường tim và cao độ của đá kê gối | 141 |
5.3.7. Kiểm tra chất lượng mối nối hàn | 141 |
5.3.8. Kiểm tra chất lượng gia công cơ khí mối hàn | 143 |
Chương VI. Những quy tắc an toàn kỹ thuật | |
§6.1. Những yêu cầu chung | 144 |
§6.2. An toàn trong công tác chuẩn bị cho lắp ráp | 144 |
§6.3. An toàn trong công tác lắp ráp | 147 |
§6.4. An toàn trong công tác hàn cắt | 149 |
§6.5. An toàn khi kích nâng, hạ kết cấu nhịp | 151 |
§6.6. An toàn sử dụng điện | 151 |
§6.7. An toàn cho người và phương tiện qua lại dưới cầu | 152 |
§6.8. An toàn trong công tác sơn | 152 |
Tài liệu tham khảo | 153 |