Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Lịch bát quái chọn giờ tốt theo lý thuyết kinh dịch năm Tân Sửu (2021) - năm Nhâm Dần (2022)
4.5
1153
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảĐào Văn Ngoạn
ISBN điện tử978-604-82-6401-7
Khổ sách16 x 24 cm
Năm xuất bản (tái bản)2022
Danh mụcĐào Văn Ngoạn
Số trang525
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Hàng ngàn năm nay tại Việt Nam ta việc chọn giờ tốt để làm một việc gì đó trong dân gian đều theo phương pháp truyền thống, tức là dựa vào chi của ngày để xác định giờ tốt theo 6 cung Hoàng Đạo là: Thanh Long Hoàng Đạo, Minh Đường Hoàng Đạo, Thiên Đức Hoàng Đạo, Kim Quỹ Hoàng Đạo, Ngọc Đường Hoàng Đạo, Tư Mệnh Hoàng Đạo. Như vậy giờ tốt chỉ phụ thuộc vào ngày không phụ thuộc vào các yếu tố tháng, năm.

Ví dụ ngày Tý giờ Thân là Thanh long Hoàng Đạo thì tất cả các tháng, hay năm có ngày Tý giờ Thân đều là Thanh Long Hoàng Đạo nói cụ thể ngày Tý bất luận tháng năm nào cứ đến 13-15 giờ (giờ Thân) là giờ Thanh Long Hoàng Đạo, mùa đông cũng như mùa hè năm này cũng như năm khác đều như vậy. Đó là điểm hạn chế của việc xem giờ theo cung hoàng đạo.

Chọn giờ tốt có nhiều phương pháp khác nhau

  1. Chọn giờ tốt theo cung Hoàng Đạo dựa theo ngày và giờ không quan tâm đến năm tháng
  2. Chọn giờ tốt theo Thiên Can Địa Chi; Chi sinh Can là tốt, Chi khắc Can là xấu phương pháp này cũng không quan tâm đến năm tháng
  3. Chọn giờ tốt theo Nhị thập bát tú
  4. Chọn giờ tốt theo tiết có giờ Tứ đại cát thời, Quý đăng Thiên môn
  5. Chọn giờ tốt theo Quẻ Bát quái

Phương pháp chọn giờ tốt theo Bát quái là dựa vào 4 tiêu chí là: Năm, Tháng, Ngày, Giờ sẽ chính xác hơn rất nhiều so với phương pháp xem giờ theo cung Hoàng đạo và các phương pháp khác. Sự khác biệt là ở chỗ chọn giờ tốt theo Bát quái sẽ không có sự trùng lặp vì muốn trùng nhau phải có 4 yếu tố giống nhau đó là điều rất khó có thể xảy ra. Tuy nhiên để chọn một giờ tốt phải tính toán phức tạp và không phải ai cũng có thể tính nhanh và giải đoán được.

Để độc giả đỡ mất thời gian tính toán lựa chọn. Soạn giả dựa trên nguyên lý dự đoán theo Thể Dụng trong sách Mai Hoa Dịch số của Thiệu Khang Tiết viết chi tiết từng ngày từng giờ, từ 1-1 năm Tân Sửu (12-2­2021) đến 30-12 năm Nhâm Dần (21-1- 2022) để giúp cho việc tra cứu vừa nhanh vừa thuận tiện vừa yên tâm khi sử dụng.

 

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời dẫn

3

Một vài kiến thức về Kinh Dịch

5

Nguồn gốc của Âm Dương

5

Quẻ Dịch

7

Cấu tạo quẻ dịch

7

Tai sao quẻ dịch lại có 3 vạch

7

Cách viết quẻ đơn

7

Tám quẻ dịch tuân theo quy luật của hệ nhị phân

7

Tám quẻ dịch cơ bản

8

Cách biểu đạt quẻ dịch theo hệ nhị phân

9

Cách lập quẻ theo thời gian

10

Nguyên tắc đoán quẻ

12

Thể Dụng tổng quát

12

Tha quái

12

Hướng dẫn sử dụng

14

Năm Tân Sửu 2021

19

Tháng 1 năm Tân Sửu 2021

21

Tháng 2 năm Tân Sửu 2021

33

Tháng 3 năm Tân Sửu 2021

45

Tháng 4 năm Tân Sửu 2021

57

Tháng 5 năm Tân Sửu 2021

69

Tháng 6 năm Tân Sửu 2021

81

Tháng 7 năm Tân Sửu 2021

93

Tháng 8 năm Tân Sửu 2021

105

Tháng 9 năm Tân Sửu 2021

117

Tháng 10 năm Tân Sửu 2021

129

Tháng 11 năm Tân Sửu 2021

141

Tháng 12 năm Tân Sửu 2021

153

Năm Nhâm Dần 2022

165

Tháng 1 Năm Nhâm Dần 2022

167

Tháng 2 Năm Nhâm Dần 2022

179

Tháng 3 Năm Nhâm Dần 2022

191

Tháng 4 Năm Nhâm Dần 2022

203

Tháng 5 Năm Nhâm Dần 2022

215

Tháng 6 Năm Nhâm Dần 2022

227

Tháng 7 Năm Nhâm Dần 2022

239

Tháng 8 Năm Nhâm Dần 2022

251

Tháng 9 Năm Nhâm Dần 2022

263

Tháng 10 Năm Nhâm Dần 2022

275

Tháng 11 Năm Nhâm Dần 2022

287

Tháng 12 Năm Nhâm Dần 2022

299

LUẬN GIẢI Ý NGHĨA CỦA 64 TRÙNG QUÁI

311

Thuần Càn

313

Thuần Đoài

317

Thuần Ly

321

Thuần Chấn

325

Thuần Tốn

328

Thuần Khảm

332

Thuần Cấn

336

Thuần Khôn

339

Thiên Trạch Lý

343

Thiên Hỏa Đồng Nhân

346

Thiên Lôi Vô Vọng

349

Thiên Phong Cấu

352

Thiên Thủy Tụng

356

Thiên Sơn Độn

359

Thiên Địa Bĩ

362

Trạch Thiên Quải

365

Trạch Hỏa Cách

369

Trạch Lôi Tùy

372

Trạch Phong Đại Quá

376

Trạch Thủy Khốn

378

Trạch Sơn Hàm

381

Trạch Địa Tụy

384

Hỏa Thiên Đại Hữu

387

Hỏa Trạch Khuê

390

Hỏa Lôi Phệ Hạp

393

Hỏa Phong Đỉnh

396

Hỏa Thủy Vị Tế

399

Hỏa Sơn Lữ

402

Hỏa Địa Tấn

405

Lôi Thiên Đại Tráng

408

Lôi Trạch Qui Muội

411

Lôi Hỏa Phong

414

Lôi Phong Hằng

417

Lôi Thủy Giải

421

Lôi Sơn Tiểu Quá

424

Lôi Địa Dự

427

Phong Thiên Tiểu Súc

430

Phong Trạch Trung Phu

433

Phong Hỏa Gia Nhân

436

Phong Lôi Ích

439

Phong Thủy Hoán

442

Phong Sơn Tiệm

445

Phong Địa Quan

448

Thủy Thiên Nhu

452

Thủy Trạch Tiết

455

Thủy Hỏa Kí Tế

458

Thủy Lôi Truân

460

Thủy Phong Tỉnh

464

Thủy Sơn Kiển

467

Thủy Địa Tỷ

470

Sơn Thiên Đại Súc

473

Sơn Trạch Tổn

476

Sơn Hỏa Bí

479

Sơn Lôi Di

482

Sơn Phong Cổ

485

Sơn Thủy Mông

489

Sơn Địa Bác

492

Địa Thiên Thái

495

Địa Trạch L©m

498

Địa Hoả Minh Di

501

Địa L«i Phôc

503

Địa Phong Thăng

507

Địa Thủy Sư

510

Địa Sơn Khiêm

513

Tài liệu tham khảo

517

Mục lục

519

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1013
Đang trực tuyến:
4
Khách:
0
Số lượng sách:
2949