Tác giả | Quốc Hội |
ISBN | 978-604-82-3843-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4001-1 |
Khổ sách | 14,5 x 20,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Quốc Hội |
Số trang | 143 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Căn cứ điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Điều 80 của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật công bố Luật kiến trúc được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 7 ngày 13 tháng 6 năm 2019.
Luật này quy định về quản lý kiến trúc, hành nghề kiến trúc; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động kiến trúc.
Luật này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong hoạt động kiến trúc và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động kiến trúc trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trang | ||
Sắc lệnh về việc công bố Luật | 3 | |
LUẬT KIẾN TRÚC | 5 | |
Chương I: Những quy định chung | 5 | |
Chương II: Quản lý kiến trúc | 11 | |
Chương III: Hành nghề kiến trúc | 22 | |
Mục 1: Quy định chung về hành nghề kiến trúc | 22 | |
Mục 2: Hành nghề kiến trúc của cá nhân | 26 | |
Mục 3: Hành nghề kiến trúc của tổ chức | 34 | |
Chương IV: Quản lý nhà nước về kiến trúc | 37 | |
Chương V: Điều khoản thi hành | 41 | |
NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU | ||
CỦA LUẬT KIẾN TRÚC | 47 | |
Chương I: Quy định chung | 47 | |
Chương II: Quy định về quản lý kiến trúc | 48 | |
Mục 1: Công trình kiến trúc có giá trị | 48 | |
Mục 2: Quy chế quản lý kiến trúc | 52 | |
Mục 3: Thi tuyển phương án kiến trúc | 63 | |
Chương III: Quy định về hành nghề kiến trúc | 70 | |
Mục 1: Quy tắc ứng xử nghề nghiệp và phát triển nghề nghiệp liên tục | 70 | |
Mục 2: Sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc, | ||
hồ sơ, trình tự thủ tục cấp, gia hạn, thu hồi, | ||
cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 73 | |
Mục 3: Hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại Việt Nam | 81 | |
Chương IV: Điều khoản thi hành | 83 | |
Phụ lục I: Bảng tính điểm đánh giá công trình kiến trúc có giá trị | 85 | |
Phụ lục II: Mẫu hướng dẫn lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị | 87 | |
Mục 1: Mẫu hướng dẫn lập quy chế quản lý kiến trúc đô thị | 87 | |
Mục 2: Nội dung quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn | 99 | |
Phụ lục III | 105 | |
Mẫu số 01: Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 106 | |
Mẫu số 02: Đơn đề nghị cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 108 | |
Mẫu số 03: Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 111 | |
Mẫu số 04: Đơn đề nghị công nhận, chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 113 | |
| ||
Mẫu số 05: Tờ khai đăng ký sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 116 | |
Phụ lục IV: Danh mục trang bị cơ sở vật chất yêu cầu đối với tổ chức xã hội - nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | ||
118 | ||
Phụ lục V: Chứng chỉ (hoặc giấy chứng nhận) tham gia hoạt động phát triển nghề nghiệp liên tục lĩnh vực kiến trúc | 120 | |
THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC | 123 | |
Chương I: Quy định chung | 123 | |
Chương II: Nội dung hồ sơ thiết kế kiến trúc | 125 | |
Chương III: Mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 132 | |
Chương IV: Tổ chức thực hiện | 133 |