Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-0845-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4212-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 302 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sản phẩm của các doanh nghiệp xây dựng bao gồm phần kiến tạo các kết cấu xây dựng làm chức năng bao che, nâng đỡ và phần dùng để lắp đặt các máy móc thiết bị của công trình xây dựng, để đưa chúng vào hoạt động. Sản phẩm xây dựng thường rất lớn và phải xây dựng trong nhiều năm. Sản phẩm mang tính tổng hợp về kỹ thuật, kinh tế, xã hội, văn hoá - nghệ thuật và quốc phòng. Sản phẩm xây dựng nói chung thực hiện ở ngoài trời nên chịu ảnh hưởng bởi nắng, mưa, nhiệt độ, bão, lũ, tuyết…
Sản xuất xây dựng mang tính tổng hợp, cơ cấu sản xuất phức tạp các công việc xen kẽ và ảnh hưởng lẫn nhau, thường có nhiều đơn vị tham gia trong quá trình tạo ra sản phẩm xây dựng. Do đó công tác tổ chức quản lý trên công trường rất phức tạp, thiếu ổn định, nhiều khó khăn khi phối hợp hoạt động của các tổ đội lao động làm các công việc khác nhau trên cùng một mặt trận công tác.
Vì vậy cần phải có một người chỉ huy trưởng công trường nắm vững pháp luật, biết cách tổ chức thi công hiệu quả, đặc biệt là phải phối hợp chặt chẽ và nhịp nhàng giữa các lực lượng tham gia xây dựng theo thời gian và không gian. Phải coi trọng công tác điều độ thi công, có tinh thần và trình độ tổ chức phối hợp cao giữa các đơn vị tham gia xây dựng công trình.
Tài liệu này gửi tới độc giả những nghiệp vụ cần thiết của người chịu trách nhiệm cao nhất về chất lượng, khối lượng, tiến độ, an toàn lao động…và giá thành của công trình xây dựng. Đó là chỉ huy trưởng công trường.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Giới thiệu về Luật Xây dựng và các văn bản hướng dẫn Luật Xây dựng | |
1.1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng và kết cấu của Luật Xây dựng | 5 |
1.2. Hoạt động xây dựng | 6 |
1.3. Nội dung quản lý Nhà nước về xây dựng | 22 |
Chương 2. Chỉ huy trưởng công trường đối với việc tổ chức thực hiện hợp đồng | |
thi công xây dựng công trình | |
2.1. Quyền và nghĩa vụ các chủ thể trong thi công xây dựng công trình | 24 |
2.2. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu trong việc tổ chức thực hiện hợp đồng | |
xây dựng công trình | 26 |
2.3. Quản lý thực hiện hợp đồng XD công trình của chỉ huy trưởng công trường | 27 |
Chương 3. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | |
Phần I: Những quy định chủ yếu liên quan đến lựa chọn nhà thầu | |
trong hoạt động xây dựng | |
3.1. Các văn bản pháp quy có liên quan | 64 |
3.2. Yêu cầu đối với lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 64 |
3.3. Trình tự thực hiện đấu thầu | 71 |
3.4. Các hình thức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng | 76 |
3.5. Sơ tuyển nhà thầu | 85 |
Phần II: Lập kế hoạch đấu thầu và xác định giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu | |
3.6. Lập và phê duyệt kế hoạch đấu thầu | 93 |
3.7. Nội dung kế hoạch đấu thầu | 95 |
3.8. Xác định giá gói thầu | 100 |
Phần III: Xác định các yêu cầu liên quan đến các đề xuất của nhà thầu | |
3.9. Đối với gói thầu tư vấn | 102 |
3.10. Đối với gói thầu xây lắp | 102 |
3.11. Đối với gói thầu tổng thầu thiết kế và thi công | 103 |
3.12. Đối với gói thầu tổng thầu EPC | 104 |
3.13. Đối với gói thầu tổng thầu chìa khoá trao tay | 104 |
Phần IV: Lập hồ sơ đề xuất tài chính và tính toán xác định giá dự thầu | |
3.14. Các căn cứ lập hồ sơ đề xuất tài chính, giá dự thầu | 105 |
3.15. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đối với gói thầu tư vấn | 105 |
3.16. Nội dung đề xuất tài chính và giá dự thầu đối với gói thầu xây lắp | 105 |
Phần V: Đánh giá hồ sơ dự thầu | |
3.17. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tư vấn xây dựng | 106 |
3.18. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp | 106 |
3.19. Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu tổng thầu thiết kế và thi công xây dựng | 107 |
3.20. Đánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu EPC | 107 |
3.21. Đánh giá hồ sơ dự thầu tổng thầu chìa khoá trao tay | 108 |
Phần VI: Xử lý tình huống và vi phạm trong đấu thầu | |
3.22. Xử lý tình huống trong đấu thầu | 108 |
3.23. Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu | 112 |
Chương 4. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | |
4.1. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 114 |
4.2. Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình | 117 |
4.3. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 119 |
4.4. Bảo hành công trình xây dựng | 128 |
4.5. bảo trì công trình xây dựng | 129 |
4.6. Sự cố công trình xây dựng | 130 |
4.7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình | 132 |
Chương 5. Quản lý khối lượng, tiến độ xây dựng công trình | |
và tổ chức công trường xây dựng | |
5.1. Quản lý khối lượng xây dựng công trình | 133 |
5.2. Quản lý tiến độ xây dựng công trình | 139 |
5.3. Tổ chức thi công xây dựng công trình | 156 |
Chương 6. Quản lý chi phí xây dựng công trình | |
6.1. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình | 160 |
6.2. Phương pháp xác định chi phí xây dựng công trình | 166 |
Chương 7. Chỉ huy trưởng công trường với công tác huấn luyện an toàn lao động | |
7.1. Huấn luyện về an toàn lao động đối với người SDLĐ và người lao động | 190 |
7.2. Trách nhiệm, quyền và nghĩa vụ của người SDLĐ và người lao động | 196 |
Chương 8. Chỉ huy trưởng công trình với công tác Quản lý an toàn lao động | |
8.1. Kỹ thuật an toàn lao động trong thiết kế và thi công xây dựng | 203 |
8.2. Kỹ thuật An toàn điện trên công trình xây dựng | 209 |
8.3. Kỹ thuật an toàn lao động khi sử dụng các máy móc, thiết bị và dụng cụ | |
thi công trong xây dựng | 215 |
8.4. Kĩ thuật an toàn trong thi công các bộ phận công trình trên cao | 231 |
8.5. Các biện pháp kĩ thuật phòng chống cháy, nổ trên công trường xây dựng | 251 |
Chương 9. Hồ sơ hoàn công công trình xây dựng | |
9.1. Hồ sơ hoàn công | 263 |
9.2. Bản vẽ hoàn công | 272 |
9.3. Đo hoàn công, vẽ hoàn công và thiết lập bản vẽ hoàn công | 274 |
Chương 10. Một số điều cần biết đối với chỉ huy trưởng công trường | |
10.1. Điều kiện năng lực của Chỉ huy trưởng công trường | 281 |
10.2. Thi công xây dựng công trình | 282 |
10.3. Các hành vi bị cấm trong đấu thầu và khi thi công xây dựng công trình | 285 |
10.4. Chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình | 287 |
10.5. Nhiệm vụ của chỉ huy trưởng công trường xây dựn9g | 292 |
10.6. Đạo đức nghề nghiệp của chỉ huy trưởng công trường | 296 |