Tác giả | Cù Huy Đấu |
ISBN | 2012-qlctrdt |
ISBN điện tử | 978-604-82-4229-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Cù Huy Đấu |
Số trang | 270 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách Quản lý chất thải rắn đô thị được biên soạn để phục vụ cho nhu cầu đào tạo bậc đại học chuyên ngành kỹ thuật môi trường nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quản lý CTR đô thị: những khái niệm cơ bản, nguồn phát sinh, đặc điểm thành phần và tính chất của CTR đô thị; các quá trình chuyển hoá lý học, hoá học và sinh học; các biện pháp thu gom, tập trung, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị phù hợp với nguồn phát sinh và chủng loại CTR đô thị; những hoạt động thu hồi, tái chế chất thải, thu hồi tài nguyên từ chất thải; các phương pháp và công nghệ xử lý CTR đô thị; tiêu huỷ và chôn lấp CTR đô thị; các nguyên tắc quản lý chất thải rắn công nghiệp, tận thu nguồn phế thải từ các họat động công nghiệp
để chuyển thành nguyên liệu đầu vào cho sản xuất; các biện pháp thu gom, phân lọai, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế – là những vấn đề bức xúc ở Việt Nam hiện nay.
Nội dung chủ yếu của cuốn sách tập trung ở 6 chương đầu, từ chương 1 đến chương 6 nhưng tác giả cũng đưa thêm 2 chương: chương 7 và chương 8 để sinh viên có một kiến thức tổng hợp và toàn diện về quản lý chất thải rắn. Đối với chất thải rắn nguy hại sẽ được trình bày kỹ ở tài liệu môn học” Quản lý chất thải rắn nguy hại”.
MỤC LỤC
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Những từ viết tắt | 5 |
Chương 1. Những vấn đề chung về quản lý chất thải rắn | |
1.1. Những khái niệm cơ bản. | 7 |
1.1.1. Khái niệm về chất thải rắn | 7 |
1.1.2. Những khái niệm liên quan đến quy hoạch quản lý chất thải rắn | 8 |
1.2. Sự phát sinh chất thải rắn đô thị và tác động của chất thải rắn đến | |
sức khoẻ cộng đồng và môi trường sinh thái | 10 |
1.2.1. Sự phát sinh chất thải rắn đô thị trong xã hội công nghiệp | 10 |
1.2.2. Tác động của chất thải rắn đến sức khoẻ cộng đồng và môi trường | |
sinh thái | 12 |
1.3. Hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị trên thế giới | 13 |
1.3.1. Các thành phần chức năng của hệ thống quản lý CTR đô thị | 13 |
1.3.2. Quy hoạch quản lý tổng hợp chất thải rắn | 15 |
1.3.3. Tổ chức quản lý tổng hợp chất thải rắn | 16 |
1.4. Hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị ở Việt Nam | 17 |
1.4.1. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường [9], [13] | 17 |
1.4.2. Cơ chế, chính sách quản lý chất thải rắn ở Việt Nam | 18 |
1.4.3. Cơ cấu và sơ đồ tổ chức quản lý chất thải rắn đô thị | 20 |
1.5. Yêu cầu chung trong quản lý chất thải rắn ở các đô thị Việt Nam | 21 |
Chương 2. Nguồn phát sinh, đặc điểm thành phần và tính chất của | |
chất thải rắn đô thị | |
2.1. Nguồn phát sinh, phân loại chất thải rắn đô thị | 22 |
2.1.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn đô thị | 22 |
2.1.2. Phân loại chất thải rắn đô thị | 25 |
2.1.3. Tần suất phát sinh CTR - Chỉ tiêu phát sinh CTR đô thị và các | |
phương pháp định lượng CTRSH đô thị | 27 |
2.2. Thành phần và tính chất của chất thải rắn sinh hoạt đô thị | 32 |
2.2.1. Thành phần chất thải rắn đô thị | 32 |
2.2.2. Tính chất lý học của chất thải rắn đô thị | 35 |
2.2.3. Tính chất hóa học của chất thải rắn sinh hoạt | 40 |
2.2.4. Tính chất sinh học của CTRSH [48] | 47 |
2.2.5. Sự sinh sản ruồi nhặng | 49 |
2.3. Các quá trình chuyển hóa lý học, hóa học, sinh học của CTRSH | 49 |
2.3.1. Quá trình biến đổi lý học | 49 |
2.3.2. Chuyển hóa hóa học | 51 |
2.3.3. Chuyển hóa sinh học | 52 |
Chương 3. Thu gom, vận chuyển và trung chuyển chất thải rắn đô thị | |
3.1. Thu gom, phân loại và lưu giữ chất thải rắn | 56 |
3.1.1. Những yêu cầu cơ bản | 56 |
3.1.2. Thu gom, phân loại chất thải rắn tại nguồn | 57 |
3.2. Thu gom, Vận chuyển chất thải rắn ra khỏi nhà ở và các công trình | |
xây dựng | 62 |
3.3. Thu gom, tập trung và vận chuyển CTR đô thị đến cở sở xử lý | 66 |
3.3.1. Hệ thống thu gom, vận chuyển CTR đô thị | 66 |
3.3.2. Các yếu tố cần xem xét khi quy hoạch hệ thống thu gom, | |
vận chuyển CTR đô thị | 67 |
3.3.3. Nội dung quy hoạch hệ thống thu gom, vận chuyển CTR đô thị | 68 |
3.3.4. Quy hoạch khu tập trung CTR (điểm cẩu rác) và vạch tuyến | |
vận chuyển | 69 |
3.3.5. Tính toán thiết bị, phương tiện vận chuyển chất thải rắn | 72 |
3.3.6. Trạm trung chuyển chất thải rắn | 81 |
3.4. Thu gom rác, tưới rửa đường phố, sân bãi | 85 |
3.4.1. Tiêu chuẩn phát sinh rác đường phố | 85 |
3.4.2. Thu gom rác | 86 |
3.4.3. Tưới rửa đường | 87 |
3.4.4. Công nghệ và thiết bị thu gom rác bụi đường | 89 |
3.4.5. Tính toán phương tiện quét dọn đường phố | 90 |
3.5. Công nghệ và thiết bị hút chuyển phân xí tự hoại [32] | 91 |
3.5.1. Xe hút chuyển cỡ nhỏ | 91 |
3.5.2. Dùng liên hợp bơm hút đẩy | 91 |
3.5.3. Đặc tính kỹ thuật của xe hút phân (loại Multicar) | 91 |
Chương 4. Các phương pháp xử lý chất thải rắn | |
4.1. Khái quát chung | 92 |
4.1.1. Mục đích của việc xử lý chất thải rắn | 92 |
4.1.2. Phân loại các phương pháp xử lý CTR | 92 |
4.1.3. Lựa chọn công nghệ xử lý chất thải rắn thích hợp [8] | 94 |
4.2. Xử lý chất thải rắn tại nguồn | 98 |
4.2.1. Phân loại CTR tại nguồn | 98 |
4.2.2. Nghiền chất thải hữu cơ tại căn hộ: | 99 |
4.2.3. Sử dụng máy nén ép kiện tại nơi thu gom để giảm thể tích | |
khi vận chuyển | 99 |
4.2.4. Chế biến phân bón tại vườn | 99 |
4.3. Xử lý sơ bộ chất thải rắn đô thị (xử lý trung gian CTR) | 100 |
4.3.1. Mục đích của xử lý sơ bộ | 100 |
4.3.2. Các phương pháp xử lý sơ bộ chất thải rắn đô thị | 100 |
4.4. Xử lý chất thải rắn bằng công nghệ ép, nén kiện | 106 |
4.4.1. Mục đích | 106 |
4.4.2. Nội dung của phương pháp | 107 |
4.5. Phương pháp ổn định chất thải rắn bằng công nghệ hydromex | 107 |
4.6. Xử lý rác thải bằng phương pháp thiêu đốt | 108 |
4.6.1. Khái quát về phương pháp thiêu đốt | 108 |
4.6.2. Phân loại lò đốt chất thải rắn | 109 |
4.6.3. Nguyên lý cơ bản của quá trình thiêu đốt | 113 |
4.6.4. Một số yêu cầu khi lựa chọn công nghệ thiêu đốt | 118 |
4.7. Xử lý sinh học chất thải rắn - Công nghệ sản xuất phân compost | 120 |
4.7.1. Quá trình chuyển hoá chất thải rắn hữu cơ trong điều kiện hiếu khí | 120 |
4.7.2. Các phương pháp ủ sinh học | 121 |
4.7.3. Các yêu cầu kỹ thuật cơ bản của quá trình ủ sinh học | 126 |
4.7.4. Công nghệ sản xuất phân compost quy mô công nghiệp | |
ở Việt Nam [36], [37], [17] | 129 |
4.8. Tái chế/thu hồi tài nguyên từ các quá trình xử lý chất thải rắn | 135 |
4.8.1. Các dạng tái chế/thu hồi tài nguyên từ quá trình xử lý CTR [18] | 135 |
4.8.2. Công nghệ tái chế/thu hồi tài nguyên từ quá trình xử lý CTR mới | |
thí nghiệm ở Việt Nam | 135 |
4.9. Quy hoạh xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn | 137 |
4.9.1. Xác định nhu cầu sử dụng đất đối với các cơ sở xử lý chất thải rắn | 137 |
4.9.2. Các yêu cầu tổ chức không gian quy hoạch, kiến trúc cơ sở xử lý | |
chất thải rắn | 141 |
4.9.3. Các yêu cầu quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật | 143 |
Chương 5. Thu hồi, tái chế chất thải rắn đô thị | |
5.1. Cơ hội thu hồi, tái chế vật liệu thải | 147 |
5.1.1. Khái niệm | 147 |
5.1.2. Mục đích và ý nghĩa của việc thu hồi, tái chế chất thải rắn | 149 |
5.1.3. Các loại vật liệu có thể tái chế, thu hồi | 149 |
5.2. Hệ thống quá trình thu hồi vật liệu thô và các sản phẩm chuyển hoá | 151 |
5.3. Hoạt động thu hồi, tái chế và tái sử dụng phế liệu trên thế giới và Việt Nam | 153 |
5.3.1. Hoạt động thu hồi, tái chế và tái sử dụng phế liệu trên thế giới | 153 |
5.3.2. Hoạt động thu hồi, tái chế và tái sử dụng phế liệu ở Việt Nam | 157 |
5.3.3. Những yêu cầu để thực hiện thu hồi tái chế chất thải rắn | 162 |
5.3.4. Kỹ thuật thu hồi, tái chế chất thải rắn | 163 |
5.4. Quản lý chất thải rắn và bảo vệ môi trường làng nghề ở Nước ta [33], [35] | 173 |
5.4.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn làng nghề - Hiện trạng môi trường làng nghề | 173 |
5.4.2. Những khó khăn và tồn tại trong hoạt động tái chế chất thải tại các làng nghề | 174 |
5.4.3. Một số giải pháp nhằm cải thiện chất lượng môi trường làng nghề | 175 |
Chương 6. Bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh | |
6.1. Khái quát chung | 179 |
6.2. Phân loại bãi chôn lấp CTR hợp vệ sinh. | 180 |
6.3. Lựa chọn ví trí và Thiết kế bãi chôn lấp chất thải hợp vệ sinh | 183 |
6.3.1. Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn ví trí XD bãi chôn lấp | 183 |
6.3.2. Các tài liệu bản đồ làm cơ sở thiết kế bãi chôn lấp vệ sinh | 186 |
6.3.3. Trình tự thiết kế bãi chôn lấp | 187 |
6.3.4. Nội dung cơ bản khi thiết kế bãi chôn lấp vệ sinh | 187 |
6.4. Thu gom và xử lý khí rác | 194 |
6.4.1. Quá trình tạo khí trong bãi chôn lấp | 194 |
6.4.2. Đặc điểm thành phần, tính chất của khí rác | 197 |
6.4.3. Tính toán khối lượng khí phát sinh | 198 |
6.4.4. Hệ thống kiểm soát khí thải từ bãi chôn lấp | 201 |
6.4.5. Xử lý khí thải và chuyển hoá năng lượng | 208 |
6.5. Thu gom và xử lý nước rác trong bãi chôn lấp chất thải HVS | 209 |
6.5.1. Khái niệm về nước rác | 209 |
6.5.2. Thành phần và tính chất nước rác | 209 |
6.5.3. Ước tính khối lượng nước rác | 211 |
6.5.4. Hệ thống thu gom nước rác | 214 |
6.5.5. Xử lý nước rác | 218 |
6.6. Các quy định trong xây dựng, vận hành, tái sử dụng bãi chôn lấp CTR | |
hợp vệ sinh | 222 |
6.6.1. Các quy định trong xây dựng bãi chôn lấp | 222 |
6.6.2. Các quy định trong vận hành bãi | 223 |
6.6.3. Các quy định về đóng cửa bãi chôn lấp và tái sử dụng bãi | 224 |
6.6.4. Kiểm soát môi trường (hệ thống Monitoring môi trường) và quản lý bãi | 225 |
Chương 7. Quản lý chất thải rắn công nghiệp | |
7.1. Nguồn phát sinh. đặc điểm thành phần và tính chất của chất thải rắn | |
công nghiệp | 227 |
7.1.1. Nguồn phát sinh chất thải rắn công nghiệp | 227 |
7.1.2. Phân lọai chất thải rắn công nghiệp | 228 |
7.1.3. Tiêu chuẩn phát thải và khối lượng CTR khu công nghiệp | 229 |
7.2. Thu gom, lưu giữ và vận chuyển chất thải rắn công nghiệp | 231 |
7.2.1. Tỷ lệ thu gom CTRCN | 231 |
7.2.2. Phân loại CTR tại nguồn | 231 |
7.2.3. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp | 232 |
7.3. Quy hoạch bãi chôn lấp và xử lý chất thải rắn công nghiệp | 234 |
7.3.1. Các tiêu chí quy hoạch vị trí khu xử lý chất thải rắn đô thị và khu | |
công nghiệp | 234 |
7.3.2. Xử lý chất thải rắn công nghiệp | 235 |
7.4. Quản lý chất thải rắn cho khu công nghiệp | 239 |
7.4.1. Các nguyên tắc trong công tác quản lý chất thải rắn công nghiệp | 239 |
7.4.2. Mô hình tổng quát quản lý CTRCN | 240 |
7.4.3. Tổ chức quản lý chất thải rắn công nghiệp | 242 |
Chương 8. Quản lý chất thải y tế | |
8.1. Khái niệm và phân lọai về chất thải y tế | 246 |
8.1.1. Khái niệm | 246 |
8.1.2. Phân loại chất thải rắn y tế | 246 |
8.2. Lượng CTRYT phát sinh, đặc điểm thành phần và tính chất của CTRYT | 248 |
8.2.1. Lượng CTRYT phát sinh | 248 |
8.2.2. Đặc điểm thành phần và tính chất của chất thải rắn y tế | 249 |
8.3. Thu gom, lưu giữ và vận chuyển CTRYT | 251 |
8.3.1. Các mô hình thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế | 251 |
8.3.2. Các nguyên tắc cơ bản thu gom, lưu giữ và vận chuyển CTRYT | 251 |
8.3.3. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn y tế | 252 |
8.4. Xử lý chất thải rắn y tế | 254 |
8.4.1. Các mô hình xử lý, tiêu hủy chất thải rắn y tế | 254 |
8.4.2. Công nghệ xử lý và tiêu hủy chất thải rắn y tế | 254 |
8.4.3. Xử lý và tiêu hủy chất thải rắn y tế | 257 |
Tài liệu tham khảo | 259 |