Tác giả | Trần Hiếu Nhuệ |
ISBN | 18-2012/cxb/284-160/xd |
ISBN điện tử | 978-604-82-5909-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Trần Hiếu Nhuệ |
Số trang | 210 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sách "Quản lý chất thải rắn" được hiên soạn để phục vụ nhu cầu đào tạo sinh viên chuyên ngành kỹ thuật môi trường nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức về các hiện pháp thu gom, tập trung, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; các phương pháp tận thu cúc chất thải từ hoạt động công nghiệp... để sinh viên có những cơ sở và phương pháp luận để vận dụng và thiết kế, thi công, lắp đặt, vận hành và quản lý các công trình, thiết bị thu gom, tập trung, vận chuyển xử lý chất thải rắn.
Mặt khác, cuốn sách cũng đồng thời cung cấp tài liệu tham khảo cho các cán bộ quản lý, nghiên cứu thuộc các chuyên ngành có liên quan.
Sách được biên soạn thành 2 tập:
Tập I: Chất thải rắn đô thị
Tập II: Chất thải rắn nguy hại
Tập I do GS. Trần Hiếu Nhuệ, TS Ứng Quốc Dũng và TS. Nguyễn Thị Kim Thái biên soạn. Trong đó: GS. Trần Hiếu Nhuệ biên soạn, đọc, duyệt và sửa ban thảo; Chương 1, Chương 2, Chương 8 TS. Ứng Quốc Dũng biên soạn Chương 3, Chương 4; TS. Nguyễn Thị Kim Thái chủ trì và biên soạn Chương 5, Chương 6, Chương 7 và Phụ lục.
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
Chương 1. Mở đầu | |
1.1. Cơ sở khoa học của việc quản lý chất lượng môi trường và quản lý chất thải | 5 |
1.2. Hệ thống quản lý chất thải rắn ở đô thị | 8 |
1.3. Các yêu cầu chung trong quản lý chất thải rắn ở các đô thị Việt Nam | 10 |
1.4. Một sộ văn bản pháp luật liên quan tới quản lý chất thải rắn đô thị ở Việt Nam 11 | |
Chương 2. Nguồn gốc, phân loại chất thải rắn đô thị | |
2.1. Định nghĩa chất thải rắn | 13 |
2.2. Nguồn tạo thành chất thải rắn đô thị | 13 |
2.3. Lượng chất thải rắn đô thị phát sinh | 16 |
2.4. Thành phần và tính chất của chất thải rắn | 17 |
2.5. Các chỉ tiêu lý học | 20 |
2.6. Các chỉ tiêu hoá học | 23 |
2.7. Đặc điểm về thành phần rác thải ở các đô thị Việt Nam | 24 |
2.8. Chất thải rắn nguy hại | 26 |
Chương 3. Thu gom, lưu giữ và xử lý tại chỗ chất thải rắn từ nhà ỏ | |
3.1. Thu gom chất thải rắn từ trong nhà ở (thu gom sơ cấp) | 28 |
3.2. Các phương tiện lưu, chứa tại chỗ và trung gian | 31 |
3.3. Ưu, nhược điểm của các phương thức thu gom tại chỗ | 34 |
3.4. Các biện pháp giảm lượng phát sinh chất thải rắn | 35 |
3.5. Các phương pháp xử lý sơ bộ và xử lý tại chỗ chất thải rắn | 37 |
Chương 4. Thu gom tập trung và vận chuyển chất thải rắn đô thị | |
4.1. Các khái niệm | 43 |
4.2. Các phương thức thu gom | 44 |
4.3. Hệ thống thu gom vận chuyển chất thải rắn | 44 |
4.4. Phân tích hệ thống thu gom | 48 |
4.5. Xác định các thông số tính toán đối với hệ vận chuyển hệ thống xe thùng (tách rời) | 51 |
4.6. Xác định các thông số tính toán đối với hệ vận chuyển hệ thống xe thùng cố định | 52 |
4.7. Chọn tuyến đường thu gom vận chuyển | 55 |
4.8. Công nghệ vă thiết bị thu gom rác bụi đường | 56 |
4.9. Công nghệ và thiết bị thu gom phân xí máy | 57 |
Chương 5. Xử lý chất thải rắn đô thị | |
5.1. Cơ sở lựa chọn phương pháp xử lý | 61 |
5.2. Các phương pháp xử lý chất thải rắn | 61 |
5.3. Xử lý chất thải rắn bằng công nghệ ép kiện | 74 |
5.4 Phương pháp ổn đính chất thải rắn bằng công nghệ Hydromex | 75 |
5.5. Xử lý chất thải rắn bằng phương pháp ủ sinh học | 76 |
5.6. Xử lý rác thải bằng phương pháp đốt | 84 |
Chương 6. Thu hồi và tái chê chất thải rắn - Các trạm trung chuyển | |
6.1. Khái quát chung về tái chế và sử dụng lại chất thải rắn đô thị | 92 |
6.2. Các hoạt động tái chế và thu hồi chất thải | 92 |
6.3. Thu hồi và tái chế chất dẻo | 101 |
6.4. Thu hổi và tái chế các sản phẩm cao su | 104 |
6.5. Thu hồi và tái chế các sản phẩm công nghiệp khác | 106 |
6.6. Thu hồi năng lượng từ chất thải | 107 |
6.7. Hoạt động thu hồi và tái chế chất thải tại Việt Nam | 110 |
6.8. Các hoạt động thu hồi và tái chế chất thải ở các nước | 112 |
6.9. Các trạm trung chuyển chất thải rắn | 113 |
6.10. Các loại trạm chuyển tiếp | 116 |
Chương 7. Thiêu huỷ và chôn lấp chất thải rắn đô thị | |
7.1. Bãi chôn lấp hợp vệ sinh | 120 |
7.2. Kỹ thuật vận hành bãi chôn lấp | 128 |
7.3. Thiết bị phục vụ bãi chôn lấp | 133 |
7.4. Chống thấm cho các ô chôn lấp rác thải | 137 |
7.5. Quá trình sinh hoá diễn ra tại các bãi chôn lấp rác thải | 140 |
7.6. Khái niêm về nước rỉ rác | 144 |
7.7. Hệ thống thu gom khí sinh học từ ô chôn lấp | 151 |
7.8. Đóng bãi và sử dụng lại mặt bằng bãi chôn lấp rác thải đô thị | 160 |
Chương 8. Các công cụ pháp lý và chính sách trong quản lý chất thải rắn | |
8.1. Tổng quan chung về chính sách môi trường | 164 |
8.2. Các công cụ pháp lý trong công tác quản lý chất thải rắn | 167 |
8.3. Chu trình hoạch định chính sách môi trường | 174 |
8.4. Các mối quan hệ về thể chế | 177 |
8.5. Nhu cầu tăng cường thể chế ở các nước đang phát triển | 179 |
8.6. Chiến lược quản lý chất thải rắn ở Việt Nam | 180 |
Phụ lục 1. Các văn bản có liên quan tới công tác quản lý chất thải rắn | 185 |
Phụ lục 2. Tiêu chuẩn Việt nam TCVN 6696 - 2000 về Chất thải rắn - Bãi chôn lấp hợp vệ sinh - Yêu cầu chung về bảo vệ môi trường | 188 |
Phụ lục 3. Quy trình lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án đầu tư xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh | 194 |
Phụ lục 4. Các chỉ tiêu đánh giá và cần đảm bảo trong việc lựa chọn vị trí bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh | 201 |
Tài liệu tham khảo | 203 |