Tác giả | Lê Văn Kiểm |
ISBN | abcxzy12345678922 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4493-4 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Lê Văn Kiểm |
Số trang | 170 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sách giới thiệu khái quát một phương pháp luận về lập kế hoạch và quản lý dự án, cần thiết cho những người làm công tác tổ chức, kế hoạch và quản lý, đó là phương pháp sơ đồ mạng. Phương pháp này khá phổ biến vì có thể áp dụng vào hầu hết các lĩnh vực hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống xã hội; nó vừa lập kế hoạch, vừa giúp theo dõi việc thực hiện kế hoạch.
Tài liệu có tính giáo khoa nên không thể trình bày đầy đủ các phương pháp sơ đồ mạng, mà chỉ tập trung giới thiệu vài phương pháp chính như là sơ đồ mạng xác định, sơ đồ mạng xác suất và sơ đồ mạng song lặp.
Dựa trên kinh nghiệm giảng dạy chuyên đề này cho sinh viên ngành Xây dựng mấy năm gần đây, tài liệu được biên soạn lại lần hai cho súc tích, dễ hiểu hơn, có nhiều ví dụ bằng số hơn, đồng thời nhấn mạnh các đặc điểm và phạm vi ứng dụng, nhằm giúp bạn đọc mau chóng nắm bắt được phương pháp luận, để rồi áp dụng hiệu quả vào thực tế công tác quản lý của mình.
Phần III của tài liệu bao gồm một số bài tập nhỏ, có thể giải bằng tính tay, có đáp số kèm theo, để giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã đọc ở các phần đầu
Lời nói đầu | 3 | |
Phần một |
| |
PHÂN TÍCH DỰ ÁN BẰNG SƠ ĐỒ MẠNG |
| |
Chương 1. Khái niệm mở đầu |
| |
Dự án | 5 | |
Công việc | 5 | |
Quản lý dự án | 6 | |
Sơ đổ ngang | 8 | |
Độ tiến triển của dự án trong sơ đồ ngang | 9 | |
Sơ đồ mạng | 11 | |
Tóm lược về sơ đồ mạng | 12 | |
Chương 2. Sơ đồ mạng xác định |
| |
Sự kiện và công việc | 13 | |
Quy tắc lập mạng | 13 | |
Đường găng, việc găng | 17 | |
Các thông số của sự kiện | 17 | |
Các thông số của công việc | 19 | |
Chuyển sơ đồ mạng sang sơ đồ ngang | 21 | |
Sơ đồ mạng với các công việc đứt đoạn | 22 | |
Các ràng buộc bổ sung | 22 | |
Liên kết mạng | 26 | |
Các bước thiết kế sơ đồ mạng | 27 | |
Các biện pháp rút ngắn thời gian dự án | 29 | |
Một ví dụ về rút ngắn thời gian dự án | 30 | |
Chương 3. Sơ đồ mạng xác suất | ||
Độ bất trắc của thời lượng | 33 | |
Phân phối bêta | 33 | |
Thời lượng kỳ vọng và phương sai | 34 | |
Độ phân tán của thời lượng | 35 | |
Phương sai của thời gian hoàn thành dự án | 37 | |
Xác suất hoàn thành dự án trong thời hạn | 38 | |
Phương sai của sự kiện | 41 | |
Chương 4. Sơ đồ mạng song lặp |
| |
Cách thể hiện sơ đồ mạng song lặp | 43 | |
Công thức tính các thông số trong sơ đổ mạng song lạp | 45 | |
Mã hiệu công việc | 57 | |
Tóm lược về sơ đồ mạng song lặp | 58 | |
Phần hai |
| |
PHÂN PHỐI KINH PHÍ VÀ NHÂN VẬT LỰC |
| |
Chương 5. Sơ đồ mạng và kinh phí |
| |
Các loại phí thi công | 59 | |
Trực tiếp phí và thời gian | 60 | |
Trực tiếp phí giả thiết | 63 | |
Phân phối kinh phí bổ sung | 66 | |
Biểu đồ kinh phí | 71 | |
Các đường cong kinh phí | 75 | |
Kinh phí và biện pháp thi công | 75 | |
Chương 6. Sơ đồ mang và quy hoạch tuyến tính |
| |
Mô hình bài toán sơ đồ mạng | 79 | |
Mô hình bài toán "thời gian - kinh phí" | 80 | |
Mồ hình bài toán "thời gian - kinh phí" dạng phi tuyến | 85 | |
Chương 7. Sơ đồ mạng và nhân vật lực |
| |
Sắp xếp công việc theo thời gian và nhân vật lực | 93 | |
Phân phối một dạng nhân vật lực có hạn khi cho trước |
| |
thời gian dự án T - Tg | 94 | |
Quy tắc ưu tiên | 97 | |
Phân phối nhân vật lực có hạn sao cho thời gian dự án |
| |
ngắn nhất T - Tniin | 98 | |
Sử dụng hết nhân vật lực có sẵn | 102 | |
Lấp chỗ "lõm" trong biểu đồ nhân vật lực | 106 | |
Cực tiểu hoá biểu đồ nhân vật lực khi cho trước thời gian dự án | 108 | |
Cực tiểu hoá do dao dộng của biểu dổ nhân vật lực, |
| |
khi cho trước thời gian dự án | 115 | |
Điều hành tiến độ | 121 | |
Kiểm tra việc thực hiện tiến độ | 124 | |
Phân tích sơ đồ mạng trên máy vi tính | 126 | |
Sơ đồ mạng với vốn đầu tư | 127 | |
Sơ đồ mạng của dự án nhiều công trình | 129 | |
Phần ba |
| |
CÁC BÀI TOÁN TẬP VÀ ĐÁP SỐ |
| |
Các bài tập | 132 | |
Đáp số cho những bài tập | 150 |