Tác giả | Trần Văn Mô |
ISBN | 978-604-82-2295-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3627-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Trần Văn Mô |
Số trang | 249 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thế kỷ 21, Việt Nam cũng như các quốc gia trong khu vực Châu Á- Thái Bình Dương phải đương đầu với những thách thức to lớn vể lũ lụt và ô nhiêm môi trường do quá trình hoạt động phát triển thiếu kiểm soát và do biến đổi khí hậu.
Dựa vào các tài liệu đã được công bố và xuất bản của Liên hiệp quốc, của ESCAP và sách hướng dẫn kỹ thuật của Pháp, tác giả muốn giới thiệu một số vấn đề về lý thuyết và kinh nghiệm quốc tế xoay quanh hai chủ để chính, như tên gọi của cuốn sách.
Về chủ đề chổng ngập lụt đô thị, giới thiệu các phương pháp tiếp cận mới, nhấn mạnh đến giải pháp phi kết cấu và giải pháp quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông, nhằm kiểm soát quá trình phát triển.
Về chủ đề chống ô nhiễm chỉ giới thiệu các kỹ thuật và công nghệ xử lý các chất dinh dưỡng (N,P) có trong nước thải đô thị bao gồm cả yêu cầu xử lý nước mưa. Đây được coi là công nghệ xử lý bậc ba để bảo vệ nguồn nước, phát triển bền vững. Vẩn đề nghiên cứu ô nhiễm nước mưa và xử lý nó là một vấn đề mới của khoa học công nghệ môi trường ở nước ta.
Tác giả cũng giới thiệu tóm tắt phương pháp xử lý nước bằng công nghệ cao. Giải pháp này tuy hiện nay chưa được áp dụng phổ biến nhưng rất có triển vọng trong tương lai gần, bao gồm cả yêu cầu xử lý cùa các nhà máy cung cấp nước.
Trong mỗi chương mục, tác giả quan tâm đến việc giới thiệu các phương pháp luận nghiên cứu, được coi như là một phương tiện cần thiết khi ta muốn nghiên cứu áp dụng các lý thuyết và kỉnh nghiệm quốc tế vào điều kiện thực tiễn ở Việt Nam.
Đặc biệt trong chương X, tác giả giới thiệu một sổ phương pháp luận dành cho chủ đầu tư và phương pháp luận tính toán kinh tế, dự toán các dự án xử lý nước thải
Trong khi nghiên cứu các kỉnh nghiệm quốc tế, ta có dịp nhìn lại một chặng đường 20 năm (1995-2015) thực hiện chương trình thoát nước và vệ sinh ở nước ta.
Những vấn đề được đề cập đến trong chương VIII và chương IX, xin được coi là những lời bình luận của tác giả đối với một số dự án thoát nước tại một số thành phố lớn.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Các xu hướng quy hoạch đô thị thế kỷ 21 |
|
1.1. Kiến trúc và quy hoạch đô thị hậu hiện đại | 8 |
1.2. Quy hoạch đô thị theo đạo lý châu Á | 9 |
1.3. Ý tưởng về quy hoạch đô thị sinh thái | 10 |
1.4. Định hướng phát triển không gian trong quy hoạch tổng thể Hà Nội |
|
mở rộng, giai đoạn đến 2030 tầm nhìn 2050 | 11 |
Chương 2. Quản lí môi trường thế kỷ 21 trong mối quan hệ qua lại |
|
kinh tế - sinh thái |
|
2.1. Con đường hài hòa lợi ích kinh tế và sinh thái | 19 |
2.2. Nền kinh tế phát triển bền vững | 19 |
2.3. Bảo vệ môi trường là mục tiêu của doanh nghiệp | 20 |
2.4. Bảo vệ môi trường là tiêu chí của mục tiêu lợi nhuận | 20 |
2.5. Các giai đoạn phát triển của hệ thống quản lý môi trường doanh nghiệp | 20 |
2.6. Kiến trúc và quy hoạch xây dựng định hướng theo môi trường | 21 |
2.7. Chiến lược kinh tế nước của doanh nghiệp | 22 |
2.8. Bảo hiểm môi trường | 22 |
2.9. Đầu tư cho môi trường | 22 |
2.10. Quy định của Việt Nam về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 23 |
2.11. Những vấn đề cơ bản khi xây dựng chiến lược quản lý ô nhiễm |
|
nguồn nước, đối với nước thải | 23 |
2.12. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành Trung ương khóa XI | 25 |
Chương 3. Quản lý ngập lụt đô thị trong thế kỷ 21 - kinh nghiệm quốc tế |
|
3.1. Các xu thế mới trong việc quản lý và kiểm soát lũ | 28 |
3.2. Kinh nghiệm của Thái Lan | 30 |
3.3. Kinh nghiệm Malaysia về quản lý nước lụt đô thị | 32 |
3.4. Quản lý và điều tiết lũ ở Indonesia | 34 |
3.5. Quản lý và điều tiết lũ ở khu vực đại đô thị Colombo | 34 |
3.6. Nhu cầu hợp tác khu vực trong thế kỷ 21 | 35 |
Chương 4. Quy hoạch quản lí tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông - phương pháp tiếp cận lí thuyết và kinh nghiệm quốc tế |
|
4.1. Khái niệm quản lý tổng hợp tài nguyên thiên nhiên lưu vực sông | 36 |
4.2. Nội dung của quy hoạch quản lý tổng hợp lưu vực sông | 38 |
4.3. Kinh nghiệm nước Úc với thượng lưu sông Parramatta | 41 |
4.4. Kinh nghiệm Malaysia với lưu vực sông Klang | 48 |
4.5. Kinh nghiệm các nước Bắc Âu với lưu vực sông Rhine | 52 |
4.6. Kinh nghiệm nước Mỹ với lưu vực sông Mississippi | 55 |
4.7. Bài học từ việc phát triển lưu vực sông Mississippi | 56 |
4.8. Tương lai | 58 |
Kết luận | 58 |
Chương 5. Chống ngập lụt và chống ô nhiễm nước mưa - hai mặt |
|
của một vấn đề thoát nước mưa đô thị trong thế kỷ 21. |
|
Kinh nghiệm của pháp |
|
5.1. Chất lượng nước mưa đô thị | 59 |
5.2. Chất lượng nước cống chung trong thời gian mưa | 61 |
5.3. Sơ đồ nguyên lý cấu trúc hệ thống thoát nước đô thị hiện đại |
|
với yếu tố nước mưa ô nhiễm | 62 |
5.4. Một số vấn đề của hệ thống thoát nước chung | 64 |
5.5. Các cửa xả tràn nước mưa rào (Déversoirs d'orages) | 66 |
5.6. Các công trình giữ nước mưa | 67 |
5.7. Các hồ chứa hoàn lưu (Les bassins de stockages - restitution) | 69 |
5.8. Các công trình giữ lại các chất ô nhiễm trên mạng lưới thoát nước | 73 |
5.9. Giới thiệu một số giải pháp giữ lại từ nguồn | 79 |
5.10. Mười năm (1975 - 1985) thực hiện kế hoạch thoát nước mưa |
|
vùng saine - saint - denise (pháp) - đổi mới công nghệ và tự động |
|
hóa quản lý | 82 |
Chương 6. Về công nghệ xử lý nước thải và nước mưa đô thị thế kỷ 21 |
|
6.1. Tổng quan về công nghệ xử lý ô nhiễm các-bon | 86 |
6.2. Xử lý nitơ (N) | 91 |
6.3. Xử lý phốt pho | 102 |
6.4. Một ví dụ hoàn chỉnh áp dụng cho nhà máy xử lý nước thải ở Pháp | 109 |
Chương 7. Các khái niệm cơ sở về xử lý nước thải bằng công nghệ cao |
|
và xử lý bùn để sản xuất phân compost |
|
7.1. Khái quát các công nghệ cao trong xử lý nước thải | 123 |
7.2. Phương pháp xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính có màng lọc | 128 |
7.3. Xử lý bùn bằng phương pháp sản xuất phân compost | 132 |
Chương 8. Nhìn lại các dự án thoát nước chống ngập của các thành phố lớn ở Việt Nam từ 1995 đến nay |
|
8.1. Quy hoạch và dự án thoát nước Hà Nội | 145 |
8.2. Quy hoạch thoát nước mưa và các dự án chống ngập TP. Hồ Chí Minh | 165 |
Chương 9. Nhìn thoáng qua một số dự án xử lý nước thải đô thị |
|
9.1. Với Hà Nội | 188 |
9.2. Với TP. Hồ Chí Minh | 188 |
9.3. Với Hải Phòng | 189 |
9.4. Với Đà Nẵng | 189 |
9.5. Với Vũng Tầu | 192 |
9.6. Với Phan Rang - Tháp Chàm | 193 |
9.7. Tổng kết | 198 |
Chương 10. Kinh tế thoát nước đô thị và những vấn đề của chủ đầu tư |
|
10.1. Chương trình của chủ đầu tư | 201 |
10.2. “Chẩn đoán bệnh” (diagnostic) cho hệ thống thoát nước đô thị | 202 |
10.3. Quản lý tự động hóa | 204 |
10.4. Các vấn đề kinh tế của nhà máy xử lý nước thải | 207 |
Tài liệu tham khảo | 246 |