Tác giả | Phạm Trọng Mạnh |
ISBN | 978-604-82-2038-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3328-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Phạm Trọng Mạnh |
Số trang | 207 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đô thị là trung tâm vùng lãnh thổ, có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế xã hội vùng. Vì vậy, điểm dân cư đô thị được đầu tư lớn hơn điểm dân cư nông thôn, hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện và có các giải pháp phòng tránh, giảm nhẹ ảnh hưởng của thiên tai một cách tích cực.
Quy hoạch đô thị có nhiều giải pháp tận dụng những thuận lợi của hiện trạng tự nhiên, kinh tế xã hội để phát triển và mở rộng đô thị. Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật là một bộ phận của quy hoạch đô thị có chức năng đánh giá mức độ thuận lợi và không thuận lợi khu đất xây dựng đô thị, tìm giải pháp cải tạo và phòng tránh thiên tai có thể xảy ra đối với đô thị. Đặc biệt, quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật nghiên cứu giải pháp sử dụng địa hình và cải tạo địa hình khi xây dựng đô thị.
Nội dung quan trọng và chủ yếu của quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật là khai thác và cải tạo điều kiện tự nhiên để xây dựng và phát triển đô thị. Điều kiện khí hậu biến động khó lường và không thể điều chỉnh được yếu tố khí hậu như: mưa, gió, bão, độ ẩm, độ bức xạ… Nhưng địa hình thì có thể cải tạo ở mức độ nhất định. Vì vậy, cuốn sách này tập trung nghiên cứu địa hình: sự hình thành địa hình, tai biến thiên nhiên do địa hình, sự biến chuyển, vận động của địa hình để từ đó có giải pháp sử dụng và cải tạo địa hình cho đúng quy luật phục vụ phát triển đô thị.
Trong bối cảnh thiên tai ngày càng nhiều, biến đổi khí hậu & nước biển Đông là những yếu tố bất lợi cho phát triển đô thị. Chính vì vậy, quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật cần nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật hợp lý trong từng trường hợp xây dựng đô thị.
Cuốn sách chuyên khảo này có nội dung sâu về địa hình, các nguyên nhân hình thành địa hình, các yếu tố ảnh hưởng và làm thay đổi địa hình khu đất xây dựng đô thị; nghiên cứu các tai biến thiên nhiên có liên quan đến địa hình; đồng thời xem xét đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu & nước biển Đông tác động trực tiếp đến khu đất xây dựng đô thị.
Giới thiệu | 3 |
Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | |
1.1. Khái niệm biến đổi khí hậu | 7 |
1.1.1. Biến đổi khí hậu | 7 |
1.1.2. Biến đổi khí hậu toàn cầu | 10 |
1.1.3. Lịch sử biến đổi khí hậu | 12 |
1.2. Biến đổi khí hậu ở Việt Nam | 14 |
1.2.1. Biểu hiện biến đổi khí hậu ở Việt Nam | 14 |
1.2.2. Kịch bản biến đổi khí hậu | 16 |
1.2.3. Tác động biến đổi khí hậu ở Việt Nam | 22 |
1.3. Giải pháp chiến lược ứng phó biến đổi khí hậu ở Việt Nam | 28 |
1.3.1. Giải pháp giảm nhẹ | 28 |
1.3.2. Giải pháp thích ứng | 29 |
1.3.3. Giải pháp ứng phó | 33 |
Chương 2: THIÊN NHIÊN VIỆT NAM VỚI CHUẨN BỊ KỸ THUẬT KHU | |
ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ | |
2.1. Khái niệm | 36 |
2.2. Địa hình Việt Nam | 36 |
2.2.1. Đặc điểm chung của địa hình Việt Nam | 37 |
2.2.2. Các kiểu địa hình | 40 |
2.2.3. Các khu vực địa hình | 41 |
2.3. Khí hậu Việt Nam | |
2.3.1. Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam | 44 |
2.3.2. Độ bốc hơi và chế độ nhiệt | 46 |
2.3.3. Chế độ mưa | 47 |
2.4. Thủy văn và hải văn Việt Nam | 49 |
2.4.1. Đặc điểm chung của thủy văn Việt Nam | 49 |
2.4.2. Các hệ thống sông lớn | 49 |
2.4.3. Các hệ thống sông nhỏ | 52 |
2.4.4. Hồ | 55 |
2.4.5. Nước ngầm | 56 |
2.4.6. Hải văn Việt Nam | 57 |
Chương 3: ĐỊA HÌNH VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊA HÌNH | |
3.1. Khái niệm | 64 |
3.2. Yếu tố cơ bản tạo địa hình | 64 |
3.2.1. Địa hình là kết quả tác động tương hỗ của các trình nội sinh và ngoại sinh | 64 |
3.2.2. Quá trình phong hóa | 65 |
3.2.3. Địa hình và ảnh hưởng của khí hậu tới địa hình | 67 |
3.2.4. Bào mòn và tích tụ | 68 |
3.2.5. Tân kiến tạo và địa hình | 69 |
3.3. Hoạt động của nước mặt với địa hình | 71 |
3.3.1. Hoạt động của nước chảy trên bề mặt | 71 |
3.3.2. Quy luật xâm thực và tích tụ | 73 |
3.3.3. Dòng chảy tạm thời | 76 |
3.3.4. Dòng chảy thường xuyên | 80 |
3.4. Hoạt động của nước ngầm với địa hình | 83 |
3.4.1. Địa hình cacxtơ | 83 |
3.4.2. Địa hình caxtơ giả | 94 |
3.5. Hoạt động của gió với địa hình | 95 |
3.5.1. Ảnh hưởng của gió với địa hình | 95 |
3.5.2. Một số dạng địa hình do gió tạo thành | 98 |
3.6. Hoạt động của sóng biển với địa hình | 99 |
3.6.1. Sự di chuyển bồi tích ngang | 99 |
3.6.2. Sự di chuyển bồi tích dọc | 102 |
Chương 4: TAI BIẾN THIÊN NHIÊN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUẨN BỊ KỸ THUẬT KHU ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ | |
4.1. Khái quát chung | 106 |
4.2. Tai biến do trượt lở đất | 106 |
4.2.1. Các loại hình trượt lở đất | 106 |
4.2.2. Các đặc điểm chính của tai biến trượt lở | 107 |
4.2.3. Nguyên nhân gây ra trượt lở | 108 |
4.2.4. Phân loại trượt lở | 109 |
4.2.5. Tai biến ngoại sinh trên các sườn | 111 |
4.2.6. Tác hại do tai biến do trượt lở | 116 |
4.2.7. Tai biến do đất chảy | 118 |
4.3. Tai biến do xói mòn và tích tụ đất | 118 |
4.3.1. Xói mòn bề mặt | 118 |
4.3.2. Tích tụ đất đá | 124 |
4.4. Tai biến do lũ lụt | 126 |
4.4.1. Tai biến do lũ quét, lũ ống | 126 |
4.4.2. Tai biến do ngập lụt | 129 |
Chương 5: CHUẨN BỊ KỸ THUẬT KHU ĐẤT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ | |
TRONG ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU | |
5.1. Dự báo thiên tai | 131 |
5.2. Chọn đất xây dựng theo hướng phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai và biến | |
đổi khí hậu | 132 |
5.2.1. Đánh giá đất đai xây dựng về các yếu tố tự nhiên theo quy định | |
hiện hành | 132 |
5.2.2. Đánh giá đất đai xây dựng xét đến thiên tai và biến đổi khí hậu | 135 |
5.2.3. Đề xuất lựa chọn đất đai xây dựng theo điều kiện tự nhiên có kể | |
đến ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | 162 |
5.2.4. Đánh giá tổng hợp đất xây dựng theo điều kiện tự nhiên | 163 |
5.3. Sử dụng và cải tạo địa hình trong xây dựng | 169 |
5.3.1. Đánh giá địa hình | 169 |
5.3.2. Sử dụng địa hình | 169 |
5.3.3. Cải tạo địa hình | 172 |
5.3.4. Biện pháp phòng tránh trượt lở, tích tụ đất đá | 177 |
5.4. Giải pháp phòng tránh lũ lụt | 181 |
5.4.1. Cơ sở tính toán phòng tránh lũ lụt | 181 |
5.4.2. Giải pháp phòng tránh lũ lụt | 184 |
5.4.3. Giải pháp chống lũ lụt | 185 |
5.5. Sử dụng và tái tạo hệ thống thoát nước đô thị | 190 |
5.5.1. Thoát nước đô thị có điều kiện đặc biệt | 190 |
5.5.2. Cải tạo hệ thống thoát nước đô thị | 194 |
5.6. Các công tác chuẩn bị kỹ thuật khác | 195 |
5.6.1. Dòng lũ bùn đá và cách phòng tránh | 195 |
5.6.2. Những biện pháp phòng tránh | 196 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 202 |
Index | 204 |