Tác giả | Nguyễn Doãn Ý |
ISBN | 2010-qhvxlsltn |
ISBN điện tử | 978-604-82-4241-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Nguyễn Doãn Ý |
Số trang | 171 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong khi giải quyết các vấn đề kỹ thuật, vấn đề đặt ra trước hết là cần phải có kết quả mô tả mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau của các yếu tố liên quan đảm bảo độ tin cậy và tính chính xác của các kết quả thực nghiệm với sai số cho phép.
Trong điều kiện đủ thông tin, có thể sử dụng các phương pháp toán học khác nhau để mô tả hệ thống, từ đó khảo sát và tìm cực trị đối với bài toán. Tuy nhiên khi thiếu thông tin, cần phải làm thực nghiệm để xây dựng mô hình toán học cho quá trình đó, sau đó tiến hành các bước tối ưu hóa.
Quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm là một phương pháp toán học được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu, học tập và cả trong sản xuất thực tế.
Lý thuyết cơ bản được phát triển dựa vào các lý thuyết sau:
- Lý thuyết quy hoạch và phương pháp thực nghiệm.
- Lý thuyết hệ thống.
- Lý thuyết thống kê.
- Lý thuyết tối ưu hóa và ứng dụng.
Nhằm chọn một chiến lược tối ưu, trong điều kiện chưa hiểu một cách toàn diện một quá trình nào đó tác động vào quá trình tiến hành thực nghiệm, đồng thời phải thu được:
- Các số liệu cần thiết nhất.
- Số lượng thí nghiệm ít nhất.
- Độ tin cậy đặt ra trước.
- Với công thức toán học đơn giản nhất.
MỤC LỤC
Lời nói đầu | |
Chương 1 | 5 |
1.1. Mở đầu | 5 |
1.2. Nội dung của quy hoạch và xử lý số liệu thực nghiệm | |
Chương 2. Đại lượng ngẫu nhiên và các phân phối của chúng | 8 |
2.1. Hàm phân phối | |
2.1.1. Hàm phân phối của biến ngẫu nhiên rời rạc | 8 |
2.1.2. Hàm phân phối của biến ngẫu nhiên liên tục | 8 |
2.1.3. Hàm phân phối thực nghiệm | 8 |
2.2. Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên | 12 |
2.2.1. Kỳ vọng | 12 |
2.2.2. Phương sai | 13 |
2.3. Một số hàm phân phối điển hình | 14 |
2.3.1. Phân phối chuẩn (PPC), Gauss | 14 |
2.3.2. Phân phối Lôga chuẩn | 18 |
2.3.3. Phân phối Weibull | 18 |
2.3.4. Phân phối đều rời rạc | 21 |
2.3.5. Phân phối Poisson | 21 |
2.3.6. Phân phối đều liên tục | 21 |
2.3.7. Phân phối mũ | 22 |
2.3.8. Phân phối Gamma | 22 |
2.3.9. Phân phối c2 | 23 |
2.3.10. Phân phối Fischer | 23 |
2.4. Một số thí dụ | 25 |
Chương 3. Sai số và khử sai số | 28 |
3.1. Sai số hệ thống | 28 |
3.2. Sai số ngẫu nhiên | 28 |
3.3. Sai số thô | 28 |
3.3.1. Phương pháp khử sai số thô | 29 |
3.3.2. Khử sai số thô khi biết s | 29 |
3.3.3. Khử sai số thô khi chưa biết s | 29 |
3.4. Xác định phân phối của kết quả thực nghiệm | 30 |
Chương 4. Chọn công thức thực nghiệm và phép làm trơn | 37 |
4.1. Chọn bậc tối ưu của đa thức | 37 |
4.2. Chọn bậc tối ưu đối với đa thức lượng giác | 41 |
4.3. Chọn giữa các công thức khác nhau | 43 |
4.4. Làm trơn các số liệu thực nghiệm | 46 |
Chương 5. Xác định tham số công thức thực nghiệm bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất | 49 |
5.1. Xác định tham số của hàm tuyến tính | 50 |
5.1.1. Hàm 1 biến số | 50 |
5.1.2. Tuyến tính hoá, hàm phi tuyến | 62 |
5.1.3. Hàm số nhiều biến số | 64 |
5.2. Xác định tham số của nhiều hàm số | 70 |
Chương 6. Đánh giá kết quả nhận được bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất | 75 |
6.1. Kiểm định các tham số aj và khoảng xác định sai lệch của chúng | 75 |
6.2. Kiểm tra sự bằng nhau của phương sai s2 = D(yi) | 76 |
6.3. Kiểm tra sự tương hợp của hàm hồi quy | 78 |
Chương 7. Quy hoạch thực nghiệm trực giao | 84 |
7.1. Quy hoạch thực nghiệm trực giao cấp I | 86 |
7.1.1. Định nghĩa | 86 |
7.1.2. Mã hóa các biến số: (đặt biến mới) | 87 |
7.2. Quy hoạch thực nghiệm toàn phần dạng 2k | 88 |
Chương 8. Quy hoạch thực nghiệm riêng phần | 94 |
8.1. Quy hoạch thực nghiệm riêng phần dạng 2k - p | 94 |
8.2. Quy hoạch thực nghiệm trực giao đơn hình đều | 98 |
Chương 9. Quy hoạch hợp Box - Willsơn | 104 |
Chương 10. Quy hoạch tìm cực trị | 111 |
10.1. Phương pháp leo dốc Box - Willsơn | 111 |
10.2. Phương pháp đơn hình đều tìm cực trị | 114 |
Chương 11. Phân tích các số liệu thực nghiệm | 119 |
11.1. Mở đầu | 119 |
11.2. Nguyên nhân và dạng sai số thực nghiệm | 119 |
11.3. Phân tích sai số | 120 |
11.4. Xác định sai số | 120 |
11.4.1. Sai số của một tích | 121 |
11.4.2. Sai số của một tổng | 122 |
11.5. Sai số trong tổ hợp số liệu | 128 |
11.6. Phân tích số liệu thực nghiệm | 129 |
11.7. Phân phối xác suất | 132 |
11.8. Độ tin cậy và mức ý nghĩa | 134 |
11.9. Tiêu chuẩn Chauvenet | 136 |
11.10. So sánh số liệu với phân phối chuẩn | 138 |
11.11. Tiêu chuẩn c2 so sánh với phân phối dự đoán | 140 |
Phụ lục | 144 |
Tài liệu tham khảo | 168 |