Tác giả | Vũ Thặng |
ISBN | 978-604-82-1943-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3989-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Vũ Thặng |
Số trang | 282 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đo và tính là một trong những nội dung chính của công tác trắc địa. Khi cần đến độ chính xác của kết quả đo và tính, chúng ta phải quan tâm đến sai số và bình sai trong trắc địa.
Môn học Lý thuyết sai số và bình sai là môn học chính của ngành Trắc địa - Bản đồ. Việc nắm bắt rõ các kiến thức cơ bản của sai số và bình sai là cần thiết, giúp sinh viên có cơ hội học tốt các môn học tiếp theo cũng như các kĩ sư khi làm công tác chuyên môn.
Sai số và bình sai là môn học cơ bản, đã có rất nhiều tài liệu về môn học này. Cuốn “Sai số và bình sai trong trắc địa” được biên soạn theo tinh thần cơ bản, ngắn gọn, dễ hiểu. Giới thiệu các phương pháp tính bình sai truyền thống kết hợp với hiện đại, phù hợp với sự phát triển của khoa học và công nghệ hiện đại ứng dụng trong trắc địa.
Sau phần lý thuyết đều có các ví dụ tính minh họa cụ thể để giúp bạn đọc hiểu rõ và nắm chắc nội dung. Tài liệu phù hợp với sinh viên năm thứ 2, khi mới bắt đầu học môn cơ sở của ngành là Lý thuyết sai số và bình sai, nó cũng là cẩm nang tính toán cơ bản cho các kĩ sư Trắc địa.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần I | |
Kiến thức toán học nhập môn | |
1. Kiến thức toán học cơ bản | 5 |
1.1. Lý thuyết xác suất | 5 |
1.2. Các công thức xác suất | 9 |
1.3. Biến ngẫu nhiên | 11 |
1.4. Quy luật phân bố xác suất, hàm phân phối, hàm mật độ của biến ngẫu nhiên | 12 |
1.5. Hàm phân phối | 12 |
1.6. Hàm mật độ | 13 |
1.7. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên | 13 |
1.8. Phân phối nhiều chiều | 16 |
1.9. Luật phân phối thường gặp trong trắc địa | 19 |
1.10. Các định lý giới hạn | 24 |
2. Ma trận và ứng dụng | 27 |
2.1. Dạng ma trận | 27 |
2.2. Các phép tính với ma trận | 29 |
2.3. Tính định thức | 31 |
2.4. Ma trận nghịch đảo | 33 |
2.5. Giải hệ phương trình | 37 |
3. Công thức toán học thường dùng | 40 |
3.1. Tương quan giữa các đại lượng trong tam giác | 40 |
3.2. Quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông | 42 |
3.3. Quan hệ giữa các hàm lượng giác | 42 |
3.4. Đạo hàm của các hàm số thường gặp | 43 |
3.5. Chuỗi thường dùng | 44 |
Phần II | |
Lý thuyết sai số và bình sai | |
Chương 1. Cơ sở lý thuyết sai số | |
1.1. Sai số trong trắc địa | 46 |
1.2. Số trung bình cộng | 55 |
1.3. Đánh giá độ chính xác kết quả đo | 56 |
1.4. Sai số trung phương của hàm số | 60 |
1.5. Xác định hệ số tương quan từ kết quả đo | 67 |
1.6. Tính kết quả đo cùng độ chính xác | 71 |
1.7. Tính kết quả đo theo trọng số | 74 |
1.8. Đánh giá độ chính xác theo các trị đo kép | 81 |
1.9. Sai số làm tròn số | 85 |
1.10. Ứng dụng của lý thuyết sai số xác định sai số đo | 88 |
1.11. Nguyên lý số bình phương nhỏ nhất | 90 |
1.12. Nguyên lý trọng số lớn nhất | 92 |
Bài tập chương 1. Lý thuyết sai số | 94 |
Chương 2. Bình sai gián tiếp | |
2.1. Bản chất của bài toán bình sai gián tiếp | 98 |
2.2. Các dạng phương trình số hiệu chỉnh | 102 |
2.3. Lập hệ phương trình chuẩn | 114 |
2.4. Giải hệ phương trình chuẩn theo sơ đồ gauss | 122 |
2.5. Tớnh sai số trờn sơ đồ gauss | 135 |
2.6. Giải hệ phương trình chuẩn theo sơ đồ gauss rút gọn | 143 |
2.7. Sai số trung phương các hàm số sau bình sai | 145 |
2.8. Các phương pháp giải hệ phương trình chuẩn khác | 151 |
2.9. Ứng dụng bài toán bình sai gián tiếp | 161 |
Bài tập chương 2 | 178 |
Chương 3. Bình sai điều kiện | |
3.1. Cơ sở bài toán bình sai điều kiện | 183 |
3.2. Các dạng phương trình điều kiện số hiệu chỉnh | 189 |
3.3. Lập và giải hệ phương trình chuẩn số liên hệ trên sơ đồ gauss | 198 |
3.4. Sai số trung phương và trọng số hàm các đại lượng bình sai | 204 |
3.5. Ví dụ bài toán bình sai điều kiện | 214 |
3.6. Bình sai đường chuyền trắc địa | 238 |
Bài tập chương 3. Bình sai điều kiện | 244 |
Chương 4. Các phương pháp bình sai khác | |
4.1. Bình sai gián tiếp kèm phương trình điều kiện | 249 |
4.2. Bình sai điều kiện kèm ẩn số | 254 |
4.3. Bình sai có tính tới sai số số liệu gốc | 262 |
4.4. Bình sai lưới tự do | 266 |
Tài liệu tham khảo | 279 |