Tác giả | Nguyễn Đăng Sơn |
ISBN | 978-604-82-0717-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6295-2 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Nguyễn Đăng Sơn |
Số trang | 306 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn sách "Sổ tay số liệu thi công xây dựng" được biên soạn một cách đơn giản, gọn nhẹ, kết cấu rõ ràng, có nhiều số liệu và độ chính xác cao, rất thuận tiện cho người sử dụng để tra cứu nhanh giúp giải quyết các vướng mắc trong thực tế thi công trên công trường.
Các số liệu được trình bày dưới dạng bảng biểu, được thu thập từ các nguồn tư liệu đã được công bố ở trong nước và nước ngoài, phần lớn được lấy từ các văn bản pháp quy kỹ thuật, các tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam, các định mức kinh tế kỹ thuật của Việt Nam. Một số sốliệu được đúc kết từ chính kinh nghiệm thực tế của tác giả.
Cuốn sách là công cụ hữu ích cho các kỹ sư kỹ thuật thi công, kỹ sư giám sát thi công, kỹ sư kiểm định chất lượng công trình xây dựng, kiểm định vật liệu xây dựng và các bạn đọc quan tâm đến lĩnh vực thi công xây dựng.
Lời giới thiệu | 3 |
Phần I. Những số liệu cơ bản | |
1.1. Kí hiệu, công thức thường dùng | 7 |
1.2. Số liệu thường dùng trong tính toán kết cấu | 26 |
1.2.1. Tải trọng tác động lên kết cấu | 26 |
1.2.2. Một số số liệu, công thức tính toán kết cấu | 31 |
1.3. Số liệu thường dùng về khí tượng, địa chất, động đất, môi trường | 38 |
1.4. Một số chỉ tiêu về vật liệu | 50 |
Phần II. Vật liệu xây dựng | |
2.1.Tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng | 66 |
2.2. Đá thiên nhiên, gốm xây dựng và gạch bê tông | 70 |
2.2.1. Đá thiên nhiên | 70 |
2.2.2. Đá ốp lát | 70 |
2.2.3. Vật liệu gốm xây dựng | 70 |
2.2.4. Gạch rỗng đất sét nung | 71 |
2.2.5. Gạch đặc đất sét nung | 72 |
2.2.6. Gạch lát lá dừa | 72 |
2.2.7. Gạch lát đất sét nung | 72 |
2.2.8. Ngói đất sét nung | 72 |
2.2.9. Gạch trang trí đất sét nung | 73 |
2.2.10. Gạch xi măng lát nền | 73 |
2.2.11. Gạch blốc bê tông | 73 |
2.2.12. Ngói xi măng cát | 75 |
2.3. Chất kết dính vô cơ | 75 |
2.3.1. Vôi | 75 |
2.3.2. Thạch cao xây dựng | 77 |
2.3.3. Xi măng | 77 |
2.3.4. Phụ gia bê tông | 83 |
2.4. Bê tồng | 85 |
2.4.1. Phân loại bê tông | 85 |
2.4.2. Cát dùng cho bê tông | 86 |
2.4.3. Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng cho bê tông | 88 |
2.4.4. Nước cho bê tông | 89 |
2.4.5. Cấp phối bê tông | 89 |
2.5. Vữa xây dựng | 91 |
2.5.1. Yêu cầu chung | 91 |
2.5.2. Chất kết dính dùng cho vữa xây dựng | 93 |
2.5.3. Các vật liệu khác dùng cho vữa xây dựng | 95 |
2.5.4. Một số cấp phối vữa tham khảo | 96 |
2.6. Gỗ và cấc chế phẩm của gỗ | 98 |
2.6.1. Quy định về sử dụng gỗ | 98 |
2.6.2 Mối mọt và cách ngăn ngừa | 99 |
2.6.3. Quy cách, đặc điểm gỗ xây dựng | 100 |
2.7. Thép xây dựng | 103 |
2.7.1. Quy cách, đặc điểm thép xây dựng | 103 |
2.7.2. Quy cách, đặc điểm thép hình | 109 |
2.7.3. Quy cách, đặc điểm cáp thép | 116 |
2.7.4. Quy cách, đặc điểm ống thép | 121 |
2.8. Các vật liệu khác | 124 |
2.8.1. Vật liệu cuộn bi tum | 124 |
2.8.2. Thuỷ tinh lỏng | 126 |
2.8.3. Kính xây dựng | 128 |
2.8.4. Tấm lợp amiăng xi măng | 130 |
2.8.5. Quy cách một số loại vật liệu khác | 130 |
Phần III. Kỹ thuật thi công | |
3.1. Số liệu lập thiết kế tổ chức thi công | 135 |
3.2. Bố trí công trình.tạm ở hiện trường thi công | 139 |
3.2.1. Lán trại | 139 |
3.2.2. Đường thi công | 147 |
3.2.3. Điện, nước trong thi công | 151 |
3.3. Công trình đất, nền và móng | 159 |
3.3.1. Chỉ tiêu cơ lí và tính chất đất đá | 159 |
3.3.2. Đào đắp đất | 164 |
3.3.3. Xử lí nền móng | 170 |
3.4. Công tác xây | 179 |
3.4.1. Yêu cầu kĩ thuật đối với công tác xây | 179 |
3.4.2. Khối xây đá hộc và bê tông đá hộc | 181 |
3.4.3. Xây gạch | 181 |
3.4.4. Pha trộn và sử dụng vữa xây dựng | 186 |
3.4.5. Một số lưu ý trong công tác xây | 188 |
3.5. Công trình kết cấu thép | 192 |
3.6. Công trình kết cấu bê tông & bê tông cốt thép | 202 |
3.6.1. Công tác ván khuôn | 202 |
3.6.2. Công tác cốt thép | 211 |
3.6.3. Công tác bê tông | 221 |
3.6.4. Các công tác bê tông đặc biệt | 238 |
3.7. Công tác mộc xây dựng | 252 |
3.7.1. Một số yêu cầu kĩ thuật gia công gỗ | 252 |
3.7.2. Yêu cầu kĩ thuật nối ghép | 255 |
3.7.3. Dụng cụ nghề mộc thông thường | 257 |
3.8. Nền, sàn, mái | 264 |
3.9. Công tác hoàn thiện, trang trí | 266 |
3.9.1. Công tác trát, láng, lát, ốp, lợp | 266 |
3.9.2. Trát trang trí | 270 |
3.9.3. Công tác sơn, vôi | 271 |
Phần IV. Một số văn bản về quản lý thi công và đánh giá chất lượng xây dựng | |
- Thi công xây dựng công trình (chương V của Luật Xây dựng 2003) | 274 |
- Quy chuẩn xây dựng - Các vấn đề Hên quan đến công trường XD | 278 |
- Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng - TCVN : 5308-91 | 282 |
- Một số diều trong bộ Luật Lao động | 288 |
- Một số quy phạm thi công và nghiệm thu trong bộ tuyển tập Tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam | 291 |
- Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình (Nghị định 209I2004IND-CP ngày 1611212004) | 292 |
- Quy chế áp dụng TCXD nước ngoài trong hoạt động xây dựng ở Việt Nam (Quyết định 09I2005IQĐ-BXD ngày 714/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) | 300 |
Tài liệu tham khảo chính | 302 |