Tác giả | Trần Công Nghị |
ISBN điện tử | 978-604-82-6206-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Trần Công Nghị |
Số trang | 638 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
SỔ TAY THIẾT KẾ TÀU THỦY trình bày tóm tắt nguyên lý và thiết kế tàu thủy
Cuốn sách này giúp ích cho bạn đọc trong tính toán tính năng tàu thủy, các phương tiện nổi thường gặp. Các thuật toán miêu tả trong sổ tay giúp bạn đọc viết các phần mềm ứng dụng nhằm tính toán tính nổi, họ đường Bonjean, họ đường cross curves, cân bằng tàu,… Thuật toán tự động hóa tính sức cản vỏ tàu, thiết kế chân vịt, vẽ chân vịt tàu cần cho bạn đọc đang giải quyết những vấn đề động lực học tàu thủy. Các côn thức tính RAO, thuật toán xử lý chuyển động dọc và chuyển động ngang tàu trên sóng cần cho đánh giá tính êm, khả năng hành hải của tàu thiết kế.
Đồ thị, tài liệu liên quan thiết kế các kiểu tàu thường gặp nêu trong sổ tay được cập nhật sát những thông tin hiện nay trong nước và các nước có nền công nghiệp đóng tàu phát triển, cần cho những người làm việc trong ngành đóng tàu
Tác giả rất mong bạn đọc góp ý xây dựng nhằm làm cho sách đúng, độ tin cậy cao hơn trong lần tái bản sau
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 7 |
Chương 1: TÍNH NỔI | 9 |
Ký hiệu chính | ....9 |
1.1 Tính nổi tàu thủy | ..11 |
1.2 Kích thước chính của tàu | ..13 |
1.3 Ánh hưởng chuyển địch hàng đến tư thế tàu | ..33 |
1.4 Ánh hưởng bốc Dỡ hàng hoặc nhận hàng lên tàu | ..34 |
1.5 Ánh hưởng mặt thoáng két chứa hàng lỏng | ..36 |
1.6 Momen nghiêng ngang tàu 1° | ..37 |
1.7 Nghiêng dọc tàu | ..38 |
1.8 Kiểm ta cân bằng dọc tàu | ..39 |
Chương 2: TÍNH ỔN ĐỊNH | 40 |
Ký hiệu chính | ..40 |
2.1 Ổn định tàu | ..42 |
2.2 Ổn định ban đầu | ..42 |
2.3 Ổn định ở góc nghiêng lớn | ..45 |
2.4 Ổn định tĩnh | ..48 |
2.5 Tính toán cross curves và xây dựng đồ thị ổn định | ..49 |
2.6 Thuật toán xác định tâm nổi dùng trong lập trình | ..53 |
2.7 Ổn định động | ..57 |
2.8 Ổn định tàu trên sóng đuổi | ..63 |
2.9 Các trường hợp đặc biệt của tính ổn định | „64 |
2.10 Ánh hưởng kích thước hình học thân tàu đến đồ thị ổn định | „67 |
2.11 Lập thông báo ổn định cho thuyền trưởng | „69 |
2.12 Tiêu chuẩn ổn định cho tàu đi biển | „72 |
2.13 Thử nghiêng tàu | „77 |
2.14. Ổn định tai nạn | „85 |
Chương 3: TÍNH LẮC | 104 |
Ký hiệu chính | 104 |
3.1 Sóng nước | 106 |
3.2 Sóng tự nhiên | 109 |
3.3 Lắc tàu trên nước lặng | 127 |
3.5 Xác định lực thủy động tác động lên vỏ tàu..... | 139 |
3.6 Các phương pháp tính hệ số momen quán tính khối nước kèm và lực cản 2D | 148 |
3.7 Chuyển động dọc của tàu trên sóng điều hòa | 173 |
3.8 Chuyển động ngang của tàu trên sóng điều hòa | 174 |
3.9 Chuyển động tàu trên sóng tự nhiên | 175 |
3.10 Chương trình máy tính mô phỏng chuyển động dọc của tàu | 181 |
Chương 4: SỨC CẢN VỎ TÀU | 190 |
Ký hiệu chính | 190 |
4.1 Định luật đồng dạng trong nghiên cứu sức cản tàu | ......192 |
4.2 Công thức tính diện tích mặt ướt | 195 |
4.3 Công suất hữu hiệu | 196 |
4.4 Sức cản tác động lên vỏ tàu | 196 |
4.5 Sức cản sóng trên nước sâu | 203 |
4.6 Mũi quả lê | 209 |
4.7 Sức cản do xoáy | 210 |
4.8 Sức cản dư | 210 |
4.9 Ánh hưởng điều kiện bên ngoài đến lực cản | 210 |
4.10 Sức cản tàu chạy trên miền nước cạn | 214 |
4.11 Thí nghiệm mô hình tàu | 219 |
4.12 Các phương pháp gần đúng tính sức cản vỏ tàu | 224 |
4.13 Phương pháp tính sức cản tàu sông | 245 |
4.14 Các phương pháp tính sức cản dựa trên cơ sở phân tích hồi qui | 247 |
4.15 Sức cản tàu cỡ nhỏ, chạy nhanh | 251 |
Chương 5: THIẾT KẾ CHÂN VỊT TÀU | 264 |
Những ký hiệu chính | 264 |
5.1 Đặc tính hình học | 266 |
5.2 Vẽ chân vịt | 268 |
5.3 Đặc tính thủy động lực | 270 |
5.4 Thử mô hình chân vịt tàu | 274 |
5.5 Đồ thị thiết kế chân vịt | 276 |
5.7 Tác động qua lại giữa vỏ tàu - chân vịt | 301 |
5.8 Công suất máy và các thành phần hiệu suất động lực | 306 |
5.9 Xâm thực chân vịt tàu | 308 |
5.10 Độ bền cánh chân vịt | 313 |
5.11 Thiết kế chân vịt tàu thủy cánh cố định | 317 |
5.12 Lập chương trình thiết kế chân vịt tàu | 337 |
5.13 Chân vịt biến bước | 350 |
5.14 Chân vịt trong ống | 355 |
5.15 Đồ thị thiết kế chân vịt | 370 |
Chương 6: THIẾT KẾ TÀU | 403 |
Ký hiệu chính | 403 |
6.1 Tàu thủy | 404 |
6.2 Các giai đoạn thiết kế tàu [33], [34], [36], [38] | 405 |
6.3 Công thức kinh nghiệm tính kích thước chính tàu | 407 |
6.4 Công thức kinh nghiệm xác định hệ số béo thân tàu | 413 |
6.5 Khối lượng tàu | 416 |
6.6 Hệ số sử dụng lượng chiếm nước tàu | 421 |
6.7 Phương trình và hệ số Normand | 422 |
6.8 Mạn khô tàu | 422 |
6.9 Dung tích tàu hàng | 426 |
6.10 Ổn định tàu | 428 |
6.11 Sức cản vỏ tàu | 431 |
6.12 Công suất kéo | 431 |
6.13 Đường hình tàu | 433 |
6.14 Vẽ đường hình tàu | 444 |
6.15 Ngoại hình tàu | 484 |
6.16 Bô trí chung toàn tàu | 489 |
6.17 Bô' trí nội thất | 508 |
6.18 Thiết kế tàu chở hàng | 521 |
6.19 Tàu chở container | 532 |
6.20 Tàu ro-ro | 547 |
6.21 Tàu chở hàng rời | 549 |
6.22 Tàu chở sà lan | 557 |
6.23 Tàu chở dầu | 561 |
6.24 Tàu chở khí hóa lỏng | 585 |
6.25 Tàu kéo, tàu đẩy | 587 |
6.26 Thiết kế tàu đánh bắt cá | 602 |
6.27 Tàu khách | 608 |
6.28 Bảng kê các tàu tiêu biểu | 615 |
Phụ lục 1: ĐỒ THỊ TÍNH SỨC CẢN VỎ TÀU | 620 |
A. Tính sức cản toàn bộ tàu | 620 |
B. Tính sức cản dư tàu vận tải biển | 621 |
c. Đồ thị xác định sức cản tàu sông của Alíìerev | 631 |
Phụ lục 2 | 633 |
1. Viết tắt | 633 |
2. Đơn vị đo | 633 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 635 |