Tác giả | Vương Hách |
ISBN | stxlsccttap3.2011 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6813-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Vương Hách |
Số trang | 308 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Chất lượng công trình là một vấn đề rất quan trọng. Bộ Xây dựng đã ban hành bản Quy định quản lí chất lượng công trình xây dựng, trong đó chỉ rõ những yêu cầu nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng cho công trình. Trong thực tế xây dựng, những vấn đề chất lượng và sự cố công trình thường dễ xảy ra, nếu biết coi trọng và có biện pháp ngăn ngừa và xử lí sẽ làm giảm rất nhiều những tổn thất về người và của. Ở nước ta đã có một số công trình xây dựng xảy ra sự cô, nhất là những sự cố về nền móng và kết cấu : nhà xây dựng xong bị lún lệch không sử dụng được hoặc phải phá dỡ giảm số tầng, nhà bị nứt dầm hoặc nứt khối tường xây chịu lực phải tiến hành gia cố thay thế hoặc thay đổi công năng sử dụng, nhà bị thấm dột ảnh hưởng tới sinh hoạt và sản xuất...
Có thể nối các kĩ sư xây dựng của chúng ta đã xử lí nhiều sự cố công trình và có nhiều kinh nghiệm, song chưa có tài liệu tổng kết, chưa đưa ra những kinh nghiệm xử lí sự cố, mặt khác những kinh nghiệm xử lí sự cố đều rời rạc ở từng đơn vị, từng cá nhân, chưa được thu thập phân tích, đánh giá.
Để giúp cho các kĩ sư xây dựng có một số kiến thức trong công tác xử lí sự cố công trình, Nhà xuất bản Xây dựng xuất bản cuốn "Sổ tay xử lí sự cố công trình xây dựng" của các tác giả Trung Quốc có kinh nghiệm lí luận và thực tiễn biên soạn. Cuốn sổ tay này chủ yếu trình bày công tác kiểm định và xử lí hai loại sự cố lớn của công trình là kết cấu và nền móng, đưa ra nhiều ví dụ xử lí công trình thực tế để tham khảo.
MỤC LỤC (Tập III) | |
8. XỬ LÍ SỰ CỐ CÔNG TRÌNH KẾT CẤU THÉP | 13 |
8.1. Chủng loại và nguyên nhân thông thường của sự cố công trình kết cấu thép | 13 |
8.1.1. Chủng loại sự cố công trình kết cấu thép | 13 |
8.1.2. Nguyên nhân thông thường của sự cố công trình kết cấu thép | 13 |
8.2. Xử lí sự cố biến dạng kết cấu thép | 14 |
8.2.1. Các loại biến dạng kết cấu thép | 15 |
8.2.2. Nguyên nhân biến dạng của kết cấu thép | 16 |
8.2.3. Phương pháp xử lí sự cố biến dạng kết cấu thép | 16 |
8.2.4. Ví dụ thực tế công trình | 19 |
8.3. Xử lí sự cố nút cấu kiện kết cấu thép và liên kết bị thưưng tổn | 22 |
8.3.1. Nguyên nhân thông thường của sự cố nứt cấu kiện và liên kết bị thương tổn | 22 |
8.3.2. Kiểm tra và xử lí vết nứt cấu kiện | 22 |
8.3.3. Kiểm tra khuyết tật mối hàn và xử lí | 23 |
8.3.4. Kiểm tra và xử lí khuyết tật liên kết đinh tán, bu lông | 24 |
8.3.5. Xử lí khuyết tật lớp kẹp tấm thép của cấu kiện | 25 |
8.3.6. Xử lí cấu kiện có lỗ rỗng và sứt mẻ | 26 |
8.4. Xử lí gỉ của cấu kiện thép | 26 |
8.4.1. Sự hình thành và chủng loại ăn mòn của kết cấu thép | 26 |
8.4.2. Bộ phận dễ bị ăn mòn của kết cấu thép | 27 |
8.4.3. Mức độ ăn mòn và kiểm tra ăn mòn | 27 |
8.4.4. Nguyên nhân tổn thất lớp sơn kết cấu thép | 28 |
8.4.5. Phương pháp xử lí chống ăn mòn của kết cấu thép | 28 |
8.5. Gia cố kết cấu thép | 42 |
8.5.1. Nguyên nhân gia cố kết cấu thép | 42 |
8.5.2. Nguyên tắc gia cố kết cấu thép và phương pháp gia cố | 42 |
8.5.3. Gia cố cột thép | 43 |
8.5.4. Gia cố vì kèo, giá đỡ thép | 51 |
8.5.5. Gia cố dầm thép | 58 |
8.5.6. Gia cố liên kết và nút | 65 |
8.5.7. Những điều chú ý trong thi công gia cố | 71 |
8.6. Xử lí sự cô hệ thống mái thép | 72 |
8.6.1. Các loại sự cố tấm mái thép | 72 |
8.6.2. Nguyên nhân sự cố mái thép | 73 |
8.6.3. Ví dụ thực tế công trình | 74 |
8.7. Xử lí sự cố hệ thống dầm cầu trục thép | 78 |
8.7.1. Các loại sự cố dầm cầu trục ' | 79 |
8.7.2. Nguyên nhân sự cố hệ thống dầm cầu trục | 81 |
8.7.3. Ví dụ thực tế công trình | 82 |
8.8. Xử lí sự cố cột thép | 87 |
8.8.1. Các loại sự cố hư hỏng cột thép | 87 |
8.8.2. Nguyên nhân sự cố hư hỏng cột thép | 87 |
8.8.3. Ví dụ thực tế công trình | 87 |
9. XỬ LÍ SỰ CỔ CÔNG TRÌNH KẾT CẤU ĐẶC BIỆT | 89 |
9.1. Xử lí sự cố công trình bể nước | 89 |
9.1.1. Sự cố vết nứt bể nước | 89 |
9.1.2. Xử lí sự cố bể nước nổi lên lệch vị trí | 91 |
9.1.3. Xử lí sự cố phá hoại cục bộ bể nước | 95 |
9.2. Xử lí sự cố công trình ống khói, tháp nước | 101 |
9.2.1. Sự cố vết nứt ống khói | 101 |
9.2.2. Sự cố chất lượng bê tông thân ống khói | 103 |
9.2.3. Sự cố nghiêng ống khói | 106 |
9.2.4. Sự cố nghiêng tháp nước | 108 |
9.3. Xử lí sự cố công trình bể chứa, nhà bơm giếng sâu, giá đỡ đường ống | 109 |
9.3.1. Xử lí sự cố nứt tấm đáy của bể chứa dầu | 109 |
9.3.2. Xử lí sự cố thấm nước khe nứt giêhg sâu của nhà bơm lấy nước | 112 |
9.3.3. Xử lí sự cố giá đỡ đường ống | 116 |
10. XỬ LÍ SỰ CỐ THẤM DỘT | 120 |
10.1. Vật liệu lấp kín, bịt rò rỉ | 120 |
10.1.1. Nguyên tắc lựa chọn vật liêu lấp kín, bịt rò rỉ | 120 |
10.1.2. Vật liệu lấp kín bi turn cao phân tử thay đổi tính chất | 121 |
10.1.3. Vật liệu bịt kín cao phân tử tổng hợp | 123 |
10.1.4. Vật liệu chèn rò rỉ chống thấm vô cơ | 132 |
10.1.5. Vật liệu phun vữa bịt rò rỉ | 136 |
10.2. Xử lí sự cố thấm mái | 141 |
10.2.1. Mái vật liệu cuộn chống thấm rò rỉ | 141 |
10.2.2. Mái chống thấm bằng màng sơn thấm dột | 151 |
10.2.3. Thấm mái có lớp chống thấm cứng | 156 |
10.3. Xử lí sự cố thấm dột mặt tường | 161 |
10.3.1. Thấm dột nước leo theo đường rãnh lồi lõm của mặt tường | 161 |
10.3.2. Thấm dột khung cửa, cửa sổ tường ngoài | 163 |
10.3.3. Xử lí không tốt mái hiên, tường chắn mái | 164 |
10.3.4. Thấm dột lỗ thi công, đường ống | 165 |
10.3.5. Thấm dột tường ngoài nhà lắp ghép tấm lớn | 166 |
10.3.6. Thấm dột mặt tường dọc theo ống thoát nước | 167 |
10.3.7. Thấm dột lớp mặt trang trí gạch men, gạch gốm | 169 |
10.3.8. Nứt khối tường ngoài | 169 |
10.4. Xử lí sir cố thấm dột nhà bếp, gian vệ sinh | 170 |
10.4.1. Thấm dột đường ống xuyên qua sàn | 170 |
10.4.2. Thấm dột chân tường | 171 |
10.4.3. Thấm dột mặt sàn | 172 |
10.4.4. Rò rỉ dụng cụ vệ sinh | 173 |
10.4.5. Tường và nền gian vệ sinh ẩm ướt với diện tích lớn | 174 |
10.5. Xử lí sự cô' thấm dột gian tầng ngầm | 175 |
10.5.1. Nguyên tắc xử lí sự cố thấm dột gian tầng ngầm và phương án bịt rò rỉ | 175 |
10.5.2. Lỗ bê tông rò rỉ thấm | 177 |
10.5.3. Vết nứt bê tông thấm dột | 179 |
10.5.4. Khe thi công bê tông gian tầng ngầm rò rỉ nước | 181 |
10.5.5. Khe biến dạng gian tầng ngầm rò rỉ nước | 182 |
10.5.6. Thấm rò rỉ đường ống xuyên qua tường gian tầng ngầm | 185 |
10.5.7. Thấm rò rỉ chỗ chôn chi tiết đật sẵn gian tầng ngầm | 186 |
10.5.8. Thấm rò rỉ diện tích lớn trên mặt tường | 187 |
10.5.9. Âm ướt mặt tường gian tầng hầm | 188 |
10.5.10. Thấm rò rỉ ở chỗ chuyển góc lớp chống thấm vật liệu cuộn | 189 |
10.6. Xử lí sự cố thấm rò rỉ của công trình | 190 |
10.6.1. Rỗ tổ ong vách bể bê tông chứa nước | 190 |
10.6.2. Lỗ rỗng vách bể nước bê tông | 191 |
10.6.3. Thấm nước vách bể (thùng) nước bê tông | 193 |
10.6.4. Công trình ngầm trào nước | 195 |
11. XỬ LÍ SỰ CỐ CÔNG TRÌNH TRANG TRÍ, CỬA VÀ NEN SÀN | 197 |
11.1. Xử lí vết bẩn và biến mầu của lớp trang trí | 197 |
11.1.1. Xử lí vết bẩn bề mặt vật liệu đá | 197 |
11.1.2. Xử lí bẩn bề mặt bê tông | 198 |
11.1.3. Xử lí vết bẩn gạch mặt tường ngoài | 202 |
11.1.4. Xử lí vết bẩn mặt ốp gạch men sứ | 202 |
11.1.5. Xử lí vết bẩn và biến mầu lớp sơn phủ | 202 |
11.1.6. Xử lí vết bẩn lớp mặt dán | 203 |
11.2. Xử lí sự cô' lớp trang trí | 203 |
11.2.1. Xử lí sự cố công trình trát láng | 203 |
11.2.2. Xử lí sự cô' công trình mặt trang trí | 205 |
11.2.3. Xử lí sự cô' công trình sơn dầu | 207 |
11.2.4. Xử lí sự cô' công trình mặt trang trí bằng sơn | 210 |
11.2.5. Xử lí sự cô' công trình quét bả thông thường | 211 |
11.2.6. Xử lí sự cô' công trình bồi dán | 212 |
11.2.7. Xử lí sự cô' công trình tấm che phủ | 215 |
11.3. Xử lí sự cô' công trình nền và sàn | 217 |
11.3.1. Xử lí sự cô' lớp mặt vữa xi măng cát | 217 |
11.3.2. Xử lí sự cố lớp mặt granitô | 219 |
11.3.3. Xử lí sự cô'lớp mặt vải sơn | 220 |
11.3.4. Xử lí sự cô' lóp mặt tấm lát | 222 |
11.3.5. Xử lí sự cố sàn gỗ | 223 |
11.3.6. Xử lí sự cô' lớp mặt chất dẻo | 224 |
11.4. Xử lí sự cô' công trình trần | 225 |
11.4.1. Xử lí sự cố trần la ti | 225 |
11.4.2. Xử lí sự cố tấm trần nhân tạo | 227 |
11.4.3. Xử lí sự cố trần tấm hợp kim nhôm | 227 |
11.4.4. Xử lí sự cố trần lắp ghép dạng di động | 228 |
11.4.5. Xử lí sự cố trần lắp ghép dạng kín | 229 |
11.4.6. Xử lí sự cố trần dạng hở | 230 |
11.5. Xử lí sự cô công trình cửa đi, cửa sổ | 230 |
11.5.1. Xử lí sự cố công trình cửa đi, cửa sổ hợp kim nhôm | 230 |
11.5.2. Xử lí sự cố công trình cửa đi, cửa sổ gỗ | 232 |
11.5.3. Xử lí sự cố công trình cửa đi, cửa sổ thép | 234 |
12. VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XỬ LÍ SỰ CỐ | 236 |
12.1. Vật liệu vữa phun | 236 |
12.1.1. Vật liệu vữa phun nền | 236 |
12.1.2. Vật liệu vữa phun kết cấu | 244 |
12.1.3. Vật liệu vữa phun chống thấm bịt rò rỉ | 251 |
12.1.4. Tính độc của vật liệu vữa phun xi măng và cách phòng hộ | 258 |
12.2. Chất keo dán kết cấu | 262 |
12.2.1. Phân loại và chủng loại keo dán | 262 |
12.2.2. Chủng loại, thành phần, tính năng của keo dán kết cấu thường dùng | 263 |
12.2.3. Lựa chọn keo dán kết cấu | 270 |
12.3. Vữa, bê tông tính năng đặc biệt | 273 |
12.3.1. Xi măng đông cứng nhanh | 273 |
12.3.2. Bê tông bù đắp co ngót | 278 |
12.3.3. Bê tông phun | 279 |
12.3.4. Vữa và bê tông pôlyme | 284 |
12.4. Vật liệu chống thấm bịt rò rỉ | 287 |
12.4.1. Vật liệu bịt rò rỉ loại vữa keo, vữa đông kết nhanh | 288 |
12.4.2. Vật liệu sơn chống thấm | 293 |
12.4.3. Vật liệu bịt kín | 298 |
12.5. Vật liệu hoá chất khác | 298 |
PHỤ LỤC | 301 |
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ HOÁ CHẤT | 302 |