MỤC LỤC | Trang |
1 - Quy định chung | 5 |
2 - Tổ chức mặt bằng công trường. | 10 |
2.1. Yêu cầu chung. | 10 |
2.2. Đường đi lại, vận chuyên. | 13 |
2.3. Xếp đặt nguyên vật liêu, nhiên liêu, cấu kiện và thiết bị. | 14 |
3 - Lắp đặt và sử dụng điện trong thi công. | 18 |
4 - Công tác bổc xếp vận chuyển. | 24 |
4.1. Yêu cầu chung. | 24 |
4.2. Vận chuyên bằng phương tiện thô sơ. | 26 |
4.3. Vận chuyên bằng ô tô, máy kéo. | 27 |
4.4. Vận chuyên bằng tầu hỏa, xe goòng. | 30 |
4.5. Vận chuyên bằng đường thủy. | 32 |
5 - Sử dụng dụng cụ cầm tay. | 33 |
6 - Sử dụng xe máy xây dựng. | 37 |
7 - Công tác khoan. | 41 |
8 - Dựng lắp, sử dụng và tháo gỡ các loại giàn giáo, giá đỡ. | 44 |
8.1. Yêu cầu chung. | 44 |
8.2. Giàn giáo tre, giàn giáo gỗ. | 49 |
8.3. Giàn giáo thép. | 50 |
8.4. Giàn giáo treo, nôi treo. | 50 |
8.5. Tháp nâng di động. | 51 |
8.6. Giá đỡ, con sơn. | 52 |
8.7. Thang. | 53 |
9 - Công tác hàn. | 54 |
9.1 Yêu cầu chung. | 53 |
9.2. Hàn điện. | 55 |
9.3. Hàn hơi. | 59 |
10- Sử dụng máy ỏ các xưởng gia công phụ. | 62 |
11- Công tác bitum, mát tít và lóp cách ly. | 66 |
11.1. Bitum, mát tít, điều chế và vận chuyển. | 66 |
11.2. Lóp cách ly | 68 |
12- Công tác đất. | 69 |
12.1. Yêu câu chung. | 69 |
12.2. Đào đất có mái dốc. | 73 |
12.3. Đào đất có chống vạch. | 74 |
12.4. Đào đất thù công. | 77 |
12.5. Đào đất bằng máy. | 78 |
12.5.1. Đào đất bằng máy xúc. | 78 |
12.5.2. Đào đất bằng máy ủi. | 80 |
12.5.3. Đào đất bằng máy cạp. | 81 |
12.6. Đào giếng va đòa hố thăm dò. | 82 |
12.7. Đào đất bằng phương pháp cơ giói hóa thủy lực. | 83 |
13- Công tác móng và hạ giếng chìm. | 86 |
13.1. Làm móng tướng. | 86 |
13.2. Làm móng cọc. | 86 |
13.3. Hạ giếng chìm. | 88 |
14- Công tác sản xuất vữa và bê tông. | 89 |
14.1. Yêu cầu chung. | 89 |
14.2 Hố vôi, tôi vôi. | 89 |
14.3. Trộn vữa và bê tông. | 90 |
14.4. Vận chuyên vữa và bê tông. | 91 |
15- Công tác xây. | 92 |
15.1. Xây móng. | 92 |
15.2. Xây tường. | 93 |
15.3. Xây ống khói. | 95 |
15.4. Xây lò. | 96 |
16- Công tác cốp pha, cốt thép và bê tông. | 98 |
16.1. Gia công và dựng lắp cốp pha. | 98 |
16.2. Cốp pha trượt. | 99 |
16.3. Cốp pha tấm lớn. | 100 |
16.4. Gia công và dựng lắp cốt thép. | 102 |
16.5. Cốt thép úng lực trước. | 104 |
16.6. ĐỔ và dầm bê tông. | 105 |
16.7. Bảo dưỡng bê tông. | 106 |
16.8. Tháo dỡ cốp pha. | 107 |
17- Công tác lắp ghép. | 108 |
17.1. Yêu cầu chung. | 108 |
17.2. Lắp ghép các cắu kiện bê tông đúc sẵn. | 111 |
17.3. Lắp ráp các công trình bằng thép. | 112 |
18- Làm mái. | 114 |
19- Công tác hoàn thiện. | 115 |
19.1. Yêu cầu chung. | 115 |
19.2. Trát. | 117 |
19.3. Quét vôi, sơn. | 118 |
19.4. Dán pô- i- izơ- bu- ti- len. | 120 |
19.5. Sử dụng xi măng lưu huỳnh và sơn ác-đê-mít. | 120 |
19.6. Óp bề mặt. | 122 |
19.7. Kính. | 122 |
19.8. Mộc. | 123 |
20- Công tác lắp ráp thiết bị công nghệ và đường ống dẫn. | 124 |
10.1. Yêu cầu chung. | 124 |
20.2. Lắp ráp các thiết bị công nghệ | 127 |
20.3. Thử nghiệm các thiết bị công nghệ. | 128 |
20.4. Lắp đặt các đường ống dẫn. | 130 |
20.4.1. Lắp đặt đường ống dẫn. | 130 |
20.4.2. Lắp ráp các đường ống công nghệ. | 135 |
20.5. Thử nghiệm đưòng ống. | 136 |
21 - Thi công cá công trình ngầm. | 139 |
21.1. Yêu cầu chung. | 139 |
21.2. An toàn khi thi công. | 140 |
21.3. Đi lại vận chuyên trong công trình ngầm. | 145 |
21.4. Sử dụng thiết bị điện và chiếu sáng. | 148 |
21.5. Thông gió và vệ sinh. | 149 |
22- Công tác lắp đặt thiết bị điện và mạng lưới diện. | 151 |
22.1. Yêu cầu chung. | 151 |
22.2. Lắp đặt máy điện và máy biến áp. | 153 |
22.3. Lắp và nạp ắc quy. | 154 |
22.4. Lắp đặt mạng điện. | 155 |
22.5. Làm việc ở trạm điện đang hoạt động. | 158 |
22.6. Bàn giao, đưa vào vận hành các trạm điện. | 159 |
23- Công tác tháo dô, sửa chữa, mở rộng nhà và công trình. | 160 |