Tác giả | Nguyễn Thế Phùng |
ISBN điện tử | 978-604-82-5630-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Nguyễn Thế Phùng |
Số trang | 300 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong những năm gần đây ở Việt Nam xây dựng ngầm đã có mặt ở hầu hết các lĩnh vực xây đựng: Giao thông, thủy lợi, thủy điện, dân dụng, công nghiệp, quốc phòng v.v. và chúng đã chiếm một tỉ trọng đáng kể. Để giải quyết vấn đề giao thông dô thị, sắp tới tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố lớn khác sẽ triển khai xây dựng các hệ thống xe điện ngầm, hầm trên đường ô tô, hầm cho người đi bộ. Đó là những công việc xây dựng ngẩm hết sức phức tạp cả về quy hoạch không gian, kết cấu công trình, khai thác vận hành và thi công xây dựng trong nhũng điêu kiện địa chất công trình và địa chất thủy văn phức tạp.
Mặt khác để đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho xây dựng ngẩm, nhiều trường Đại học trong cả nước cũng đã mở ngành đào tạo theo chuyên môn này với mức độ chuyên sâu khác nhau, với những mục tiêu khác nhau.
Với những lý do trên số người trực tiếp tham gia thiết kế, thi công xây dựng công trình ngầm và học tập nghiên cứu trong lĩnh vực này ngày một đông đảo.
Cuốn sách "Thi công hầm" được biên soạn dựa trên cuốn sách tác giả và Nguyễn Ngọc Tuấn biên soạn trước đây (Nhà xuất bản KHKT - 1997). Nội dung biên soạn lần này có bổ sung những kiến thức cơ bản nhất về các phương pháp xây dựng hầm và công trình ngầm, kể cả các phương pháp khiên đào và máy đào liên hợp. Hy vọng cuốn sách này cùng với cuốn "Thiết kế hầm giao thông", (NXB Xây dựng, 2008) sẽ cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cần thiết để giúp các bạn tự tin, vững vàng trong giảng dạy, đào tạo, trong thiết kế thi công các công trình ngầm.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Đào các bộ phận của hang ngầm | |
§1. Khái niệm chung về đào đất đá | 5 |
§2. Sơ đồ xây dựng hầm | 6 |
§3. Các hang dẫn | 7 |
§4. Chống đỡ bạt dốc trước cửa hầm | 10 |
§5. Đào và chống các hang dẫn | 11 |
§6. Liên hệ các hang ngang theo chiều cao | 16 |
1. Mở hang dẫn trên | 16 |
2. Lối thông để thải đất đá | 16 |
3. Lối thông cấp vật liệu | 17 |
§7. Đào mở rộng phần trên hang | 18 |
Chương 2. Xây dựng hầm bằng phương pháp mỏ | |
§1. Những vấn đề chung | 22 |
§2. Xây dựng hầm trong đá nửa cứng, mềm và yếu | 24 |
1. Phương pháp phân mảnh đào toàn diện | 24 |
2. Phương pháp vòm trước | 29 |
3. Phương pháp nhân đỡ | 32 |
4. Các yêu đối với vì chống tạm các hang đào từng bộ phận | 34 |
5. Phương pháp phần vòm vượt trước | 37 |
6. Phương pháp đào các chống trước vách hang | 39 |
§3. Xây dựng hầm trong đá cứng | 44 |
1. Đặc điểm đào hang trong đá cứng | 44 |
2. Phương pháp đào toàn tiết diện | 45 |
3. Phương pháp bậc thang | 48 |
4. Phương pháp hang dẫn giữa | 52 |
5. Phương pháp chia nhỏ dưới vòm | 55 |
§4. Các phương pháp đặc biệt để thi công hầm | 55 |
1. Phương pháp ximăng hoá để gia cố đất đá | 56 |
2. Công tác sét hoá | 58 |
3. Công tác silicát hoá | 58 |
4. Phương pháp đóng băng nhân tạo | 59 |
Chương 3. Công tác khoan nổ mìn | |
§ 1. Công tác khoan lỗ và thiết bị khoan | 62 |
§2. Vật liệu nổ mìn | 69 |
§3. kết cấu nạp mìn và việc bố trí lỗ mìn trên gương đào | 75 |
§4. Tính toán các thông số khoan nổ khi đào hầm | 78 |
§5. Tác dụng chấn động của nổ mìn trong hang ngầm | 86 |
Chương 4. Công tác bốc đá và vận chuyển trong thi công hầm | |
§ 1. Công tác bốc đá | 88 |
§2. Vận chuyển đất đá trong thi công hầm | 92 |
Chương 5. Gia cô hang ngầm | |
§ 1. Khái niệm chung | 99 |
§2. Vì chống vòm thép | 100 |
§3. Vì chống neo | 102 |
§4. Vì chống bêtông phun | 110 |
Chương 6. Xây dựng vỏ hầm | |
§ 1. Công tác ván khuôn | 115 |
§2. Công tác cốt thép và đổ bêtông | 117 |
§3. Tính toán các thông số đổ bêtông | 119 |
§4. Công tác ximăng hóa | 122 |
Chương 7. Các công tác phụ trong thi công hầm | |
§ 1. Thông gió hang ngầm trong giai đoạn thi công | 126 |
§2. Chống bụi khi thi công ngầm | 135 |
§3. Thoát nước trong thi công hầm | 137 |
§4. Chiếu sáng và cấp năng lượng cho hang ngầm | 139 |
Chương 8. Cơ giới hoá đồng bộ khi thi công hầm bằng phương pháp mỏ | |
§ 1. Hầm tiết diện nhỏ và trung bình | 142 |
§2. Thi công hầm tiết diện lớn | 148 |
Chương 9. Thi công hầm bằng khiên và máy đào liên hợp | |
§ 1. Các khái niệm chung về khiên | 151 |
§2. Xác định các kích thước cơ bản của khiên | 152 |
§3. Khiên đường kính lớn | 154 |
1. Mô tả chung | 154 |
2. Các cấu kiện | 156 |
3. Nguyên tắc tính toán | 161 |
§4. Khiên đường kính nhỏ | 161 |
§5. Bán khiên | 163 |
1. Mô tả chung | 162 |
2. Kết cấu | 163 |
§6. Thiết bị thuỷ lực của khiên | 163 |
1. Kích thủy lực của khiên | 165 |
2. Các kích chống gương và kích sàn công tác | 167 |
3. Việc cấp năng lượng | 167 |
4. Mạng và máy thuỷ lực | 168 |
§7. Thiết bị lắp các khối vỏ hầm | 170 |
1. Khái niệm chung | 171 |
2. Thiết bị lắp ráp vỏ hầm dạng đòn | 172 |
3. Thiết bị lắp ráp dạng một cung tròn | 175 |
4. Thiết bị lắp ráp dạng khoang | 176 |
§8. Khiên cơ giới hoá và khiên chuyên dùng | 177 |
§9. Công nghệ đào bằng khiên | 183 |
§ 10. Đào hầm bằng máy đào liên hợp | 187 |
§11. Tính năng suất máy đào liên hợp | 193 |
Chương 10. Thi công hang đứng, hang xiên | |
§ 1. Xây dựng giếng đứng | 196 |
1. Khái niệm chung | 196 |
2. Đào giếng theo hướng từ trên xuống | 197 |
3. Đào giếng theo hướng từ dưới lên | 205 |
§2. Đào các hang nghiêng | 207 |
1. Đào các hầm nghiêng | 207 |
2. Xây dựng các hầm nghiêng dẫn nước vào nhà máy thuỷ điện | 210 |
Chương 11. Xây dựng gian máy và các buồng có tiết diện lớn | |
§ 1. Các nguyên tắc đào các buồng tiết diện lớn | 212 |
§2. Xây dựng các công trình ngầm dạng buồng trong đá cứng | 214 |
1. Đào phần vòm | 214 |
2. Đào khối cơ bản (phần lõi) | 216 |
3. Xây dựng công trình ngầm dạng buồng trong địa tầng có | |
độ cứng trung bình và mềm yếu | 217 |
Chương 12. Kế hoạch hoá thi công ngầm, chọn số lượng gương đào | |
§l.Tiến độ và thời hạn thi công công tác ngầm - chọn số lượng gương đào | 222 |
§2. Biểu đồ tiến độ thi công và biểu đồ chu kỳ công tác | 225 |
§3. Các giai đoạn thiết kế và nội dung thiết kế | 230 |
Chương 13. Xây dựng công trình ngầm bằng phương pháp lộ thiên | |
§ 1. Phương pháp hố đào | 232 |
1. Hệ thống chống đỡ hố móng | 232 |
2. Chống đỡ bằng neo | 235 |
3. Tính toán hệ gia cố tạm hố móng | 240 |
4. Đóng cọc và đào đất đá | 245 |
5. Xây dựng và phòng nước cho kết cấu | 247 |
§2. Sử dụng vì chống di động | 250 |
1. Các dạng vì chống di động | 250 |
2. Công nghệ thi công | 253 |
§3. Phương pháp đào hào | 253 |
1. Công nghệ "tường trong đất" | 255 |
2. Thiết bị đào hào | 257 |
3. Công tác đào hào | 260 |
4. Xây dựng kết cấu | 262 |
Chương 14. Phương pháp đẩy ép đẩy | |
§ 1. Thực chất của phương pháp và phạm vi áp dụng | 269 |
§2. Công nghệ thi công | 271 |
Chương 15. Xây dựng công trình ngầm bằng phương pháp hạ đoạn | |
§ 1. Phương pháp hạ giếng gìm và giếng chìm hơi ép | 277 |
1. Công nghệ hạ giếng chìm áo sét | 277 |
2. Công nghệ hạ giếng chìm hơi ép | 282 |
§2. Phương pháp hạ đoạn hầm | 284 |
1. Chế tạo các đoạn hầm | 284 |
2. Đào hào và xây dựng nền dưới nước | 287 |
3. Hạ đoạn, giải quyết nối giữa các đoạn hầm và đắp đất | 289 |
Tài liệu tham khảo | 295 |