Tác giả | Đỗ Xuân Đỉnh |
ISBN | 2012-cdtk |
ISBN điện tử | 978-604-82-4448-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Đỗ Xuân Đỉnh |
Số trang | 152 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Nhờ những ưu điểm của mình, Truyền động thủy khí được ứng dụng rộng rãi trong chế tạo máy nói chung và trong thiết kế Máy xây dựng nói riêng, chính vì vậy việc trang bị cho sinh viên ngành cơ khí những kiến thức cơ bản về hệ truyền động này là một đòi hỏi cả về phương diện thực tế lẫn khả năng sáng tạo sau này. Hiện nay môn học Truyền động thủy khí đã được nhiều cơ sở đào tạo kỹ sư cơ khí, trong đó có ngành Máy xây dựng và Cơ giới hóa xây dựng coi là môn học cốt lõi của ngành.
Xuất phát từ yêu cầu thực tế nêu trên cuốn sách này, bên cạnh việc cung cấp các kiến thức cơ bản về Truyền động thủy khí nói chung, còn nêu việc ứng dụng nó trong ngành Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng nói riêng.
Sách được dùng làm giáo trình đào tạo sinh viên các ngành nêu trên đồng thời là tài liệu tham khảo có ích cho sinh viên ngành cơ khí liên quan và cũng có thể là tài liệu tham khảo có ích cho cán bộ chuyên môn trong lắp đặt thiết bị và sử dụng có hiệu quả hơn hệ Truyền động thủy khí.
Trên cơ sở mục đích và yêu cầu nêu trên tài liệu biên soạn được chia làm ba phần chính trình bày những kiến thức cơ bản trong truyền động thủy tĩnh, truyền động thủy động và truyền động khí nén và một số ứng dụng trong Máy xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC | |
1.1. Khái niệm chung về hệ truyền động thuỷ lực | 5 |
1.1.1. Ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng của truyền động thủy lực | 6 |
1.1.2. Sơ đồ nguyên lý chung và sơ đồ hóa hệ truyền động thủy lực | 6 |
1.2. Chất lỏng dùng trong truyền động thuỷ lực | 12 |
1.2.1. Nhiệm vụ và những yêu cầu đối với dầu thủy lực | 12 |
1.2.2. Các tính chất chủ yếu của chất lỏng | 13 |
Chương 2: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN | |
2.1. Áp lực và lưu lượng | 19 |
2.1.1. Áp lực | 19 |
2.1.2. Lưu lượng | 20 |
2.2. Công, công suất hệ truyền động thủy lực | 21 |
2.3. Tổn thất thủy lực | 22 |
2.3.1. Tổn thất áp lực | 22 |
2.3.2. Tổn thất lưu lượng | 26 |
2.3.3. Tổn thất công suất | 30 |
2.4. Trình tự thiết kế hệ thống truyền động thủy lực | 31 |
Chương 3: BƠM VÀ ĐỘNG CƠ THỦY LỰC | |
3.1. Công dụng và yêu cầu đối với bơm, động cơ thuỷ lực | 33 |
3.2. Các thông số cơ bản của bơm và môtơ thuỷ lực | 38 |
3.2.1. Lưu lượng lý thuyết của bơm và môtơ thuỷ lực | 38 |
3.2.2. Tổn thất lưu lượng trong quá trình làm việc | 38 |
3.2.3. Công suất của bơm và môtơ thuỷ lực | 39 |
3.2.4. Mômen của bơm và môtơ thuỷ lực | 40 |
3.2.5. Hiệu suất của bơm và môtơ thủy lực | 40 |
3.3. Bơm và môtơ thủy lực kiểu bánh răng | 43 |
3.3.1. Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc | 43 |
3.3.2. Các dạng hỏng và phương pháp phục hồi | 46 |
3.4. Bơm và động cơ thuỷ lực kiểu cánh gạt | 46 |
3.4.1. Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc | 46 |
3.4.2. Các dạng hỏng và biện pháp phục hồi | 48 |
3.5. Bơm và động cơ thuỷ lực píttông - rôto hướng kính | 48 |
3.5.1. Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc | 48 |
3.5.2. Các dạng hỏng và biện pháp phục hồi | 51 |
3.6. Bơm và động cơ thuỷ lực píttông - roto hướng trục | 51 |
3.6.1. Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý làm việc | 51 |
3.6.2. Các dạng hư hỏng và biện pháp phục hồi | 54 |
3.6.3. Hiệu chỉnh cho bơm và động cơ thuỷ lực píttông hướng trục | 54 |
3.7. Xi lanh thuỷ lực | 57 |
3.7.1. Khái niệm chung | 57 |
3.7.2. Tính toán các thông số cơ bản | 60 |
3.7.3. Một số kết cấu xi lanh hay dùng | 62 |
Chương 4: CÁC VAN ĐIỀU KHIỂN TRONG TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC | |
4.1. Khái niệm và các thông số cơ bản của các van điều khiển | 66 |
4.1.1. Khái niệm về van điều khiển | 66 |
4.1.2. Các thông số cơ bản của van | 67 |
4.2. Van điều chỉnh áp lực | 67 |
4.2.1. Van giới hạn áp lực | 67 |
4.2.2. Van giảm áp | 73 |
4.3. Van điều chỉnh lưu lượng | 74 |
4.3.1. Van tiết lưu | 75 |
4.3.2. Van ổn định lưu lượng | 77 |
4.4. Van phân phối | 80 |
4.4.1. Phân loại van phân phối | 81 |
4.4.2. Van phân phối kiểu píttông trượt | 81 |
4.4.3. Các dạng điều khiển van phân phối | 84 |
4.4.4. Van đối đầu (van ngồi) | 87 |
4.5. Van ngắt | 88 |
4.5.1. Van ngắt bằng tay | 88 |
4.5.2. Van một chiều | 89 |
4.5.3. Van có chức năng lôgíc | 90 |
Chương 5: THIẾT BỊ PHỤ TRONG TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC | |
5.1. Đường ống và các bộ nối ống | 92 |
5.1.1. Đường ống | 92 |
5.1.2. Đầu nối | 95 |
5.1.3. Khối nối | 99 |
5.2. Bình tích áp | 100 |
5.3. Bộ lọc dầu thuỷ lực | 103 |
5.4. Thùng dầu | 104 |
Chương 6: ỨNG DỤNG TRUYỀN ĐỘNG THUỶ TĨNH TRÊN MÁY XÂY DỰNG | |
6.1. Mạch thủy lực cơ bản | 106 |
6.2. Một số ví dụ về truyền động thuỷ tĩnh trên máy xây dựng | 111 |
Chương 7: KHÁI NIỆM CHUNG | |
7.1. Khái niệm cơ bản về truyền động thuỷ động | 117 |
7.2. Các thông số cơ bản của truyền động thuỷ động | 118 |
7.2.1. Thông số ngoài | 118 |
7.2.2. Thông số trong | 119 |
Chương 8: KHỚP NỐI THỦY LỰC VÀ BIẾN TỐC THỦY LỰC | |
8.1. Khớp nối thuỷ lực | 120 |
8.2. Biến tốc thuỷ lực | 122 |
8.2.1. Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý làm việc | 122 |
8.2.2. Sơ đồ của một số biến tốc thủy lực điển hình | 126 |
Chương 9: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN | |
9.1. Khái niệm chung về truyền động khí nén | 128 |
9.2. Phạm vi ứng dụng và sơ đồ hoá nguyên lý truyền động khí nén | 129 |
9.2.1. Phạm vi ứng dụng | 129 |
9.2.2. Sơ đồ nguyên lý của truyền động khí nén | 129 |
9.3. Cơ sở tính toán truyền động khí nén | 131 |
9.3.1. Tính chất vật lý của không khí | 131 |
9.3.2. Phương trình trạng thái nhiệt động | 132 |
Chương 10: THIẾT BỊ VÀ PHẦN TỬ CƠ BẢN CỦA TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN | |
10.1. Thiết bị tạo nguồn khí nén | 137 |
10.2. Bình tích áp | 138 |
10.3. Động cơ khí nén | 138 |
10.3.1. Động cơ khí nén cho chuyển động quay (mô tơ khí nén) | 139 |
10.3.2. Các xi lanh khí nén | 139 |
10.4. Các loại van điều khiển trong truyền động khí nén | 142 |
10.4.1. Van phân phối | 142 |
10.4.2. Van điều khiển áp lực | 143 |
10.4.3. Van điều khiển lưu lượng | 143 |
10.4.4. Van ngắt | 144 |
Tài liệu tham khảo | 146 |